Bài mẫu chủ đề: Talk about your hobby – IELTS Speaking

Lê Ngọc Hoà Lê Ngọc Hoà
19.05.2021

Một trong những chủ đề nói cơ bản trong tiếng Anh đó là chia sẻ về sở thích của bản thân. Mỗi người đều có một sở thích riêng. Có người thích xem phim, có người thích nghe nhạc, có người lại thích chơi thể thao,… Trong bài này, ieltscaptoc.com.vn sẽ mang đến cho một số bài mẫu chủ đề Talk about your hobby – IELTS Speaking. Cùng tham khảo ngay nhé!

1. Bố cục bài Talk about your hobby – IELTS Speaking

Để có một bài viết về sở thích bằng tiếng Anh mạch lạc, đòi hỏi chúng ta cần có cho nó một bố cục rõ ràng. 

Như các bài văn thông thường, một bài văn viết về sở thích sẽ gồm ba phần:

Phần 1: Mở bài

Giới thiệu về sở thích của bản thân.

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Phần 2: Thân bài

Miêu tả chi tiết về sở thích của bản thân.

Phần 3: Kết bài

Tóm lược lại về sở thích của bản thân.

2. Từ vựng thường dùng để Talk about your hobby – IELTS Speaking

Để thuận tiện cho việc viết bài, dưới đây chúng mình sẽ liệt kê một số từ vựng thường được sử dụng trong bài văn viết về sở thích bằng tiếng Anh nhé.

2.1. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động sở thích

  • Go to the cinema: đi xem phim
  • Chat with friends: tán gẫu với bạn bè
  • Play chess: chơi cờ
  • Hang out with friends: đi chơi với bạn
  • Collect stamp: sưu tập con tem
  • Walk the dog: dắt chó đi dạo
  • Do sports: chơi thể thao
  • Play computer games: chơi game
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động sở thích
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động sở thích
  • Play an instrument: chơi nhạc cụ
  • Watch television: xem ti vi
  • Go skateboarding: trượt ván
  • Go shopping: đi mua sắm
  • Listen to music: nghe nhạc
  • Go camping: đi cắm trại
  • Take photo: chụp ảnh
  • Do magic trick: làm ảo thuật
  • Explore: đi thám hiểm
  • Fly kites: thả diều
  • Build things: chơi xếp hình
  • Read books: đọc sách
  • Collect things: sưu tập đồ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc

2.2. Từ vựng tiếng Anh về trò chơi trong nhà

  • Billiards: trò chơi bida
  • Chess: cờ vua
  • Card games: chơi tú
  • Jigsaw Puzzles: trò chơi ghép hình
  • Dominoes: cờ domino
  • Foosball: bi lắc
  • Board games: trò chơi cờ bàn

2.3. Các hoạt động ngoài trời

  • Bird-watching: xem chim
  • Hiking: leo núi
  • Fishing: câu cá
  • Hunting: săn bắn
  • Kayak: xuồng caiac
  • Climbing: leo núi
  • Scuba diving: lặn biển có kèm bình khí nén
  • Backpacking: du lịch bụi

2.4. Các hoạt động nhảy múa

  • Ballet: múa ba lê
  • Swing: nhảy swing
  • Tango: nhảy tango
  • Waltz: nhảy van-xơ
  • Dance: nhảy múa

2.5. Các môn thể thao

  • Volleyball: bóng chuyền
  • Baseball: bóng chày
  • Football: bóng đá
  • Basketball: bóng rổ
  • Table tennis: bóng bàn
  • Badminton: cầu lông
  • Bodybuilding: tập thể hình
  • Bowling: chơi bowling
  • Diving: lặn
  • Cycling: đạp xe
  • Skate: ván trượt
  • Fencing: nhảy rào
  • Tennis: tennis
  • Yoga: yoga

Tham khảo: Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao đầy đủ nhất

3. Cấu trúc sử dụng cho chủ đề Talk about your hobby – IELTS Speaking

  • In my free time, I…: Vào thời gian rảnh, tôi…
  • When I have some spare time I…: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi…
  • When I get the time, I… Khi có thời gian, tôi…
  • I relax by + V-ing: Tôi giải trí/ thư giãn bằng…
  • My hobbies are + to V-inf… : Sở thích của tôi là
  • I’m interested in (+ noun/ V-ing): Tôi có hứng thú với…
  • I’m keen on/ fond of/ enjoy/ love (+ noun/ V-ing): Tôi thích…
  • I’m into (+ noun/ V-ing): Tôi say mê với…
Cấu trúc sử dụng cho chủ đề Talk about your hobby - IELTS Speaking
Cấu trúc sử dụng cho chủ đề Talk about your hobby – IELTS Speaking
  • I’ve been passionate about + noun/ V-ing: Tôi có đam mê với…
  • To be crazy about: Cuồng cái gì đó
  • I started (it) when… (I was a child/ I was young/ I was twelve years old…): Tôi bắt đầu (sở thích đó) khi… (tôi là một đứa trẻ/ tôi còn trẻ/ tôi 12 tuổi…)
  • I spend + (số đếm) + hours on + V-ing: Tôi dành … giờ vào việc…
  • I have good taste in…: Tôi có gu về…

Dành cho những bạn nào đang có nhu cầu nâng cao trình độ IELTS của mình một cách nhanh chóng có thể tham khảo khóa học IELTS tại Bác sĩ IELTS. Các khóa học tại đây có lộ trình rõ ràng và phù hợp với mọi đối tượng học viên (học sinh, sinh viên, người đi làm,..).  

4. Cấu trúc cách nói tôi thích trong tiếng Anh

Một số cấu trúc dùng để diễn tả “tôi thích” trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo trong quá trình giao tiếp.

  • I like + to V/ Ving
  • I love + to V/ Ving
  • I enjoy + Ving
  • I am fond of + Ving/ Noun
  • I am partial to + Ving/ Noun
  • I am keen on + Ving/ Noun
  • I am a fan of + Ving/ Noun
  • I am a devotee of + Ving/ Noun
  • I am a connoisseur of + Ving/ Noun
  • I am a sucker for + Ving/ Noun

5. Bài mẫu chủ đề Talk about your hobby – IELTS Speaking

Để nói/ viết một đoạn văn ngắn về chủ đề này trong IELTS Speaking, bạn cần chú ý đảm bảo trả lời các câu hỏi sau:

  • What do you like to do? (Bạn thích làm gì?)
  • What are you into? (Niềm say mê của bạn là gì?)
  • What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
  • What are you interested in? (Bạn thích cái gì?)
  • What’s your favourite + N? (Bạn thích nhất … nào?)
  • What sort of hobbies do you have? (Bạn có những sở thích nào?)
  • What do you get up to in your free time? (Bạn làm gì những lúc rảnh rỗi?)
  • When did you start it? (Bạn bắt đầu sở thích đó khi nào?)
  • What do you think about it? (advantage and disadvantage) (Bạn nghĩ gì về nó? Lợi ích và bất lợi)
  • Do you have intention of keeping it? (Bạn có dự định tiếp tục với nó?)

5.1. Talk about your hobby – sở thích nghe nhạc

Bài mẫu

I am a 15 year old girl. Every day I will be brought to school by my parents. My study was quite stressful and tiring. Therefore, in my free time I love to wear headphones and enjoy the tunes that I love. I started listening to music when I was 12 years old. Every day I spend at least 2 hours listening to music.

When I listen to music I feel very comfortable. Music helps me forget the pressures. I often listen to songs with a cheerful, innocent melody. That helps me feel more optimistic. My favorite music is Ballad music. If you are looking for something to do in your spare time, you can choose to listen to music like me.

Bản dịch nghĩa

Tôi là một cô gái 15 tuổi. Ngày ngày tôi sẽ được bố mẹ đưa đến trường. Việc học của tôi khá căng thẳng và mệt mỏi. Do đó, vào thời gian rảnh tôi thích đeo tai nghe và tận hưởng những giai điệu mà tôi yêu thích. Tôi bắt đầu nghe nhạc từ khi tôi 12 tuổi. Mỗi ngày tôi đều dành ít nhất 2 tiếng đồng hồ để nghe nhạc.

Khi nghe nhạc tôi thấy vô cùng thoải mái. Âm nhạc giúp tôi quên đi những áp lực. Tôi thường nghe những bài hát có giai điệu trong sáng vui tươi. Điều đó giúp tôi cảm thấy lạc quan hơn. Thể loại nhạc yêu thích của tôi đó là nhạc Ballad. Nếu các bạn đang muốn tìm cho mình một việc để làm khi rảnh rỗi thì có thể lựa chọn nghe nhạc giống tôi.

Xem thêm: Bài mẫu chủ đề Talk about your favorite clothes – IELTS Speaking

5.2. Talk about your hobby – sở thích chơi game

Bài mẫu

My hobby is playing games. However, I’m not addicted to the game at all. I only play games when I’ve done my work. The game that I often play is League of Legends. This is a game that requires high strategy and flexible finger manipulation. I often play games with my friends. We split into teams and fight each other. When we play the game we become closer.

Playing games helps me forget about the pressures in school. In order to play a healthy game, I only play 1 hour a day. My parents also know my gaming goals so I agree. On my 15th birthday, Dad bought me a computer set for my study and entertainment games.

I like to play games but I also know the balance between playing time and studying. If you can do that, the game is not bad.

Bản dịch nghĩa

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi game những lúc mà mình đã hoàn thành các việc phải làm. Game mà tôi thường chơi đó là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng thao tác các ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game cùng bạn bè. Chúng tôi chia thành từng đội và đấu với nhau.

Khi chơi game chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trên trường lớp. Để chơi game một cách lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng 1 ngày. Bố mẹ cũng biết được mục đích chơi game của tôi nên đồng ý cho tôi. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua tặng tôi một dàn máy tính để phục vụ cho việc học cũng như việc chơi game giải trí của tôi.

Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng tự biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu các bạn có thể làm được điều đó thì game không hề xấu. 

Xem thêm: Bài mẫu Chủ đề Talk about your favorite clothes

5.3. Talk about your hobby – sở thích đá bóng

Bài mẫu

My hobby is playing sports. My favorite sport is soccer. Since I was a child, I watched football programs with my father on TV. Now that I get older, I can play soccer with my friends. I will play twice a week at a football field near my home, I usually play as a striker.

Talk about your hobby - sở thích đá bóng
Talk about your hobby – sở thích đá bóng

Playing soccer helps me train my fitness and team spirit. My friends and I get closer after every football match. We buy the same sportswear together. We usually have small parties after each game.

In short, sport offers us many different benefits. I like football and you guys should find yourself a favorite sport to practice.

Bản dịch nghĩa

Sở thích của tôi là chơi thể thao. Môn thể thao mà tôi yêu thích đó là bóng đá. Từ nhỏ tôi đã cùng bố theo dõi các chương trình về bóng đá trên TV. Bây giờ khi đã lớn hơn, tôi có thể chơi bóng đá với bạn bè của mình. Một tuần tôi sẽ chơi hai lần tại sân bóng gần nhà.Tôi thường chơi ở vị trí tiền đạo.

Chơi bóng đá giúp tôi rèn luyện thể lực và tinh thần đồng đội. Tôi và bạn bè của mình trở nên thân thiết hơn sau mỗi trận bóng. Chúng tôi cùng mua những bộ đồ thể thao giống nhau. Chúng tôi thường có những bữa liên hoan nhỏ nhỏ sau mỗi trận đấu.

Tóm lại, thể thao mang đến cho chúng ta nhiều lợi ích khác nhau. Tôi thích bóng đá còn các bạn cũng hãy tìm cho mình một môn thể thao yêu thích để rèn luyện nhé.

Tham khảo: Bài mẫu Talk about your favorite sport – IELTS Speaking

5.4. Talk about your hobby – sở thích nấu ăn

Bài mẫu

My name is Phuong, I am 15 years old this year. If my friends like to listen to music or watch movies, then my hobby is cooking. Most of my family’s meals are cooked by me. Every day, I buy ingredients after I get home from school and start going to the kitchen. During the meal I often cook many different dishes.

I like to decorate my food beautifully. In addition to the dishes in my meal, I also like to make snacks such as cakes, candies, jam, … Whenever I do those things, I often share them with relatives and friends to enjoy. Everyone compliments me of my good cooking and I am very happy for that.

I love to cook so I will constantly learn to improve my ability.

Bản dịch nghĩa

Tôi là Phương, tôi năm nay 15 tuổi. Nếu như các bạn của tôi thích nghe nhạc, xem phim thì sở thích của tôi lại là nấu ăn. Hầu hết những bữa ăn của gia đình tôi đều do tôi nấu. Mỗi ngày, tôi sẽ mua nguyên liệu sau khi đi học về và bắt đầu vào bếp. Trong bữa cơm tôi thường nấu nhiều món khác nhau.

Tôi thích trang trí cho món ăn của mình thật đẹp mắt. Ngoài những món ăn trong bữa cơm thì thôi cũng thích làm đồ ăn vặt như: bánh ngọt, kẹo, mứt,… Mỗi khi làm những thứ đó, tôi thường đem chia cho người thân và bạn bè cùng thưởng thức. Mọi người đều khen tôi nấu ăn ngon và tôi rất vui vì điều đó.

Tôi rất thích nấu ăn nên tôi sẽ không ngừng học hỏi để ngày càng nâng cao khả năng của mình. 

Xem thêm: Bài mẫu Talk about your leisure activities

5.5. Talk about your hobby – sở thích sưu tầm

Bài mẫu

Everyone has different tastes and I also have a hobby. My hobby is collecting souvenirs. I like small and lovely things.

I usually keep them in a separate box. I call that box the memory box. I often appreciate birthday gifts. Or every time I go to the bookstore I will buy at least one small item to take home. Most of them are just for decoration. But I like them very much.

I will find something unique to keep in my collection. When I truly love someone, I give them one of my collectibles. Thank you for listening to me share about my interests.

Bản dịch nghĩa

Mỗi người đều có sở thích khác nhau và tôi cũng có một sở thích riêng. Sở thích của tôi là sưu tầm đồ lưu niệm. Tôi thích những đồ nhỏ nhắn và đáng yêu. 

Tôi thường lưu giữ chúng trong một chiếc hộp riêng. Tôi gọi chiếc hộp đó là hộp kỉ niệm. Tôi thường rất chân trọng những món quà được tặng trong dịp sinh nhật. Hay mỗi lần đi đến hiệu sách tôi sẽ mua ít nhất một món đồ nhỏ đem về. Hầu hết những món đề này chỉ dùng để trang trí được thôi. Nhưng tôi rất thích chúng.

Tôi sẽ tìm những món đồ thật độc đáo để cất vào bộ sưu tập của mình. Khi tốt thật sự yêu quý một ai đó thì tôi sẽ tặng cho họ một trong những món đồ mà tôi sưu tầm. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe tôi chia sẻ về sở thích của mình.

5.6. Talk about your hobby – sở thích bơi lội

Bài mẫu

My hobby is swimming. It is also my favorite sport since I was little. Swimming has four main strokes, which are crawl stroke, breaststroke, back crawl stroke, and butterfly stroke. My favorite swimming style is breast stroke.

Talk about your hobby - sở thích bơi lội
Talk about your hobby – sở thích bơi lội

I go to the swimming pool three of four times a week. Because I want to achieve good results, I practice a lot. Swimming also bring lots of advantages for human’s health. It helps me keep fit. With swimming, I can burn 25% of my body’s fat. Besides that, with swimming, I can free from asthma. Swimming also keeps you safe in the water. Swimming is interesting and pleasant, it is a good choice for a hobby.

Bản dịch

Sở thích của tôi là bơi lội. Đó cũng là môn thể thao yêu thích của tôi từ khi còn nhỏ. Bơi có bốn kiểu chính, đó là bơi sải, bơi ngửa, bơi ếch và bơi bướm. Kiểu bơi yêu thích của tôi là bơi ngửa.

Tôi đi đến bể bơi ba bốn lần một tuần. Bởi vì tôi muốn đạt được kết quả tốt nên tôi luyện tập rất nhiều. Bơi lội cũng mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe con người. Nó giúp tôi giữ dáng. Với bơi lội, tôi có thể đốt cháy 25% lượng mỡ cơ thể của mình. Bên cạnh đó, với bơi lội tôi có thể thoát khỏi bệnh hen suyễn. Bơi cũng giữ cho bạn an toàn khi dưới nước. Bơi lội rất thú vị, nó là một lựa chọn tốt cho một sở thích.

Xem thêm: Bài Mẫu Chủ đề: Talk About Your Holiday – IELTS Speaking

Download file PDF toàn bài về học

Các bạn có thể download file tổng hợp tài liệu các bài mẫu chủ đề Talk about your hobby để học khi cần bạn nhé.

download

Trong bài này, IELTS Cấp Tốc đã giới thiệu đến các bạn bố cục bài Talk about your hobby – IELTS Speaking. Cùng với đó là một số đoạn văn mẫu tương ứng với các sở thích cụ thể để các bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng. Chúc các bạn học tập tốt!

Bình luận