Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loài động vật thường gặp

Lê Ngọc Hoà Lê Ngọc Hoà
19.04.2021

Thường chúng ta chỉ gặp những loài động vật ở trong sở thú hay thảo cầm viên mà không biết rằng thiên nhiên còn bao gồm nhiều loài động vật đa dạng và kì thú khác. Vì vậy ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loài động vật thường gặp. Cùng theo dõi để tham khảo bạn nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh các loài động vật trên cạn

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng anh chủ đề animals 2021 – Các loài động vật

1.1. Từ vựng tiếng Anh các loài động vật hoang dã

Việt Nam là ngôi nhà của rất nhiều loài động vật hoang dã. Trong đó, có rất nhiều loại động vật quý hiếm và có trong sách đỏ. VÌ vậy, mọi người cần nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên trong thời đại công nghiệp phát triển như hiện nay.

Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã
Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về các loài động vật hoang dã

  • Zebra /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
  • Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
  • Hyena /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
  • Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
  • Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
  • Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
  • Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
  • Boar /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  • Lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
  • Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
  • Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
  • Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
  • Porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
  • Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  • Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

>>> Tham khảo thêm những bộ từ vựng thú vị:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

1.2. Từ vựng về các loài động vật lưỡng cư

  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  • Cobra-fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Dragon /ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

1.3. Từ vựng về về động vật sống dưới nước

  • Seagull /ˈsiːɡʌl/: Mòng biển
  • Octopus /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
  • Lobster /’lɔbstə/: Tôm hùm
  • Shellfish /’ʃelfiʃ/: Ốc
  • Jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /’kilə weil/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Squid /skwid/: Mực ống
  • Seal /si:l/: Chó biển
  • Coral /’kɔrəl/: San hô
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: bồ nông
  • Seal /siːl/: chó biển
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con moóc
  • Aquarium /əˈkweə.ri.əm/: bể nuôi (cá…)
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: bạch tuộc
  • Tentacle /ˈten.tə.kl/: tua
  • Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: cá heo
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Sea horse /siː’hɔːs/: cá ngựa
  • Whale /weɪl/: cá voi
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: sao biển
  • Claw /klɔː/: càng
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Pearl /pɜːl/: ngọc trai
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Anchovy /ˈæntʃoʊvi/: cá cơm
  • Barracuda /ˌbærəˈkuːdə/: cá nhồng
  • Betta /bettɑː/: cá lia thia, cá chọi
  • Blue tang /bluːtæŋ/: cá đuôi gai xanh
  • Bream /briːm/: cá vền
  • Bronze featherback /brɒnzˈfɛðəbak/: cá thát lát
  • Bullhead /ˈbʊlhɛd/: cá bống biển
  • Butterflyfish /ˈbʌtərflaɪ fɪʃ/: cá bướm
  • Lanceolate goby /lænsiːəleɪt ˈɡoʊbi/: cá bống mú
  • Fresh water spiny eel /freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl/: cá chạch
  • Smelt-whiting fish /smeltˈwaɪtɪŋfɪʃ/: cá đục
  • Giant barb /ˈdʒaɪəntbɑːrb/: cá hô (Siamese giant carp)
  • Wrestling halfbeak /ˈreslɪŋhæfbiːk/: cá lìm kìm
  • Cachalot= sperm whale /ˈkaʃəlɒt/: cá nhà táng
  • Carp /kɑːrp/: cá chép
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
  • Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/: cá tuyết
  • Eel /iːl/: cá chình
  • Firefish goby /ˈfʌɪəfɪʃˈɡəʊbi/: cá bống lửa
  • Flounder /ˈflaʊndər/: cá bơn
  • Goby /ˈɡoʊbi/: cá bống
  • Herring /ˈherɪŋ/: cá trích
  • Lionfish /ˈlaɪən fɪʃ/: cá sư tử
  • Lizard fish /ˈlɪzərd fɪʃ/: cá mối
  • Mackerel /ˈmækrəl/: cá thu
  • Mandarinfish /ˈmændərɪn fɪʃ/: cá trạng nguyên
  • Milkfish /mɪlk fɪʃ/: cá măng
  • Minnow /ˈmɪnoʊ/: cá tuế
  • Mudskipper /ˈmʌdskɪpər/: cá thòi lòi
  • Pike /paɪk/: cá chó
  • Pollack /ˈpɒlək/: cá minh thái (hay còn gọi là cá pôlăc)
  • Pomfret /ˈpɒmfrɪt/: cá chim
  • Puffer /ˈpʌfər/: cá nóc
  • Red talapia /tɪˈlɑːpiə/: cá điêu hồng
  • Salmon /ˈsæmən/: cá hồi
  • Sardine /ˌsɑːrˈdiːn/: cá mòi
  • Seahorse /ˈsiːhɔːrs/: cá ngựa
  • Shark /ʃɑːrk/: cá mập
  • Snakehead /sneɪk hed/: cá lóc
  • Snakeskin discus /ˈsneɪkskɪn ˈdɪskəs/: cá đĩa
  • Sturgeon /ˈstɜːrdʒən/: cá tầm
  • Sucker mouth catfish /ˈsʌkərmaʊθˈkætfɪʃ/: cá lau kiếng, cá chùi kiếng
  • Sunfish /ˈsʌnfɪʃ/: cá mặt trăng
  • Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
  • Tarpon /ˈtɑːpɒn/: cá cháo
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Whale /weɪl/: cá voi
  • Whale shark /weɪl ʃɑːrk/: cá nhám voi, cá mập voi
  • Yellow-tail catfish/ˈjeloʊ teɪl ˈkætfɪʃ/: cá basa
  • Alligator /ˈælɪɡeɪtər/: cá sấu Mỹ
  • Bigheaded carp /ˌbɪɡ ˈhedɪdkɑːrp/: cá mè
  • Bombay duck /ˌbɑːmbeɪ ˈdʌk/: cá khoai
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Cobia /’koʊbiə/: cá bóp, cá bớp, cá giò
  • Giant gourami /ˈdʒaɪəntɡuːˈra mi/:cá tai tượng
  • Grass carp /ɡræskɑːrp/: cá trắm cỏ
  • Indian mackerel /ˈɪndiənˈmækrəl/: cá bạc má
  • Kissing fish /ˈkɪsɪŋfɪʃ/: cá hường (hoặc kissing gourami)
  • Koi fish /kɔɪfɪʃ/: cá Koi
  • Naked catfish /ˈneɪkɪdˈkætfɪʃ/: cá lăn
  • Shark catfish /ʃɑːrkˈkætfɪʃ/: cá tra
  • Snakeskin gourami /ˈsneɪkskɪnɡuː ˈra mi/: cá sặc
  • Stingray /ˈstɪŋreɪ/: cá đuối gai độc
  • Yellowstripe scad /ˈjeloʊstraɪpskæd/: cá chỉ vàng

1.4. Từ vựng về các loại vật nuôi

  • Lam /læm/: Cừu con
  • Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  • Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
  • Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
Từ vựng tiếng Anh về những loài vật nuôi
Từ vựng tiếng Anh về những loài vật nuôi
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
  • Piglet /ˈpɪg.lət/: Lợn con
  • Female /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
  • Male /meɪl/: Giống đực
  • Horse /hɔːs/: Ngựa

>>> Các chủ đề từ vựng dùng trong nhà bếp thông dụng:

2. Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

2.1. Từ vựng về các loài chim không biết bay

  • Cassowary /’kæsəweəri/: Đà điểu đầu mào
  • Chicken /’tʃikin/: Gà
  • Cook /kuk/: Gà trống
  • Hen /hen/: Gà mái
  • Duck /dʌk/: Vịt
  • Grebe /gri:b/: Chim lặn
  • Kagu: Chim kagu
  • Kiwi /’ki:wi:/: Chim kiwi
  • Ostrich /’ɔstritʃ/: Đà điểu
  • Peacock /’pi:kɔk/: Con công (Trống)
  • Peahen /’pi:’hen/: Con công (Mái)
  • Penguin /’peɳgwin/: Chim cánh cụt
  • Perdix: Gà gô
  • Pheasant /’feznt/: Gà lôi/ Chim trĩ
  • Turkey /’tə:ki/: Gà tây

2.2. Từ vựng về các loài chim biết bay

  • Owl /aʊl/: Cú mèo
  • Eagle /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  • Heron /ˈher.ən/: Diệc
  • Swan /swɒn/: Thiên nga
  • Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  • Nest /nest/: Cái tổ
  • Feather /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
  • Talon /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
  • Bat /bæt/: Con dơi
  • Bird of prey: Chim săn mồi
  • Blackbird /’blækbə:d/: Chim sáo
  • Bluetit /ˈbluː tɪt/: Chim sẻ ngô
  • Bumble-bee /’bʌmbl bi:/: Ong nghệ
  • Bunting /’bʌntiɳ/: Chim họa mi
  • Butterfly /’bʌtəflai/: Bươm bướm
  • Buzzard /’bʌzed/: Chim ó/chim diều
  • Canary /kə’neəri/: Chim bạch yến/chim vàng anh
  • Cockatoo /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
  • Crane /krein/: Sếu
  • Crow /krou/: Quạ
  • Cuckoo /’kuku:/: Chim cúc cu
  • Darter: Chim cổ rắn
  • Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: Chuồn chuồn
  • Eagle /’i:gl/: Đại bàng
  • Falcon /’fɔ:lkən/: Chim ưng
  • Firefly /ˈfaɪərflaɪ/ : Đom đóm
  • Flamingo /flə’miɳgou/: Chim hồng hạc
  • Goldfinch /’gouldfintʃ/: Chim sẻ cánh vàng
  • Groose /ɡuːs/: Ngỗng
  • Gull /ɡʌl/: Chim hải âu
  • Heron /’herən/: Diệc
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːrd/: Chim ruồi
  • Kingfisher /’kiɳ,fiʃə/: Chim bói cá
  • Laughing dove /’lɑ:fiɳ dʌv/: Chim ngói nâu
  • Magpie /’mægpai/: Chim ác là
  • Nightingale /’naitiɳgeil/: Chim sơn ca
  • Owl /aul/: Cú mèo
  • Parakeet /ˈpærəkiːt/: Vẹt đuôi dài
  • Parrot /’pærət/: Con vẹt
  • Pelican /’pelikən/: Bồ nông
  • Pigeon /’pidʤin/: Bồ câu
  • Seabird /ˈsiːbɜːd/: Chim biển
  • Sparrow /’spærou/: Chim sẻ
  • Starling /’stɑ:liɳ/: Chim sáo đá
  • Stork /stɔ:k/: Cò
  • Swan /swɔn/: Thiên nga
  • Vulture /’vʌltʃə/: Kền kền
  • Woodpecker /’wud,peipə/: Gõ kiến

>>> Đừng bỏ lỡ những chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống:

3. Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

Các loài động vật có khắp mọi nơi và có cả xung quanh chúng ta nhất là các loại côn trùng. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về những loài côn trùng thường gặp.

Từ vựng tiếng Anh về các loại côn trùng
Từ vựng tiếng Anh về các loại côn trùng
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Bed bug /bed bʌɡ/: con rệp
  • Bee /biː/: con ong
  • Beetle /ˈbiːtl/: con bọ cánh cứng
  • Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/: con bướm
  • Centipede /ˈsentɪpiːd/: con rết
  • Cicada /sɪˈkeɪdə/: con ve sầu
  • Cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/: con gián
  • Louse /laʊs/: con chí
  • Cricket /ˈkrɪkɪt/: con dế
  • Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: con chuồn chuồn
  • Earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: con giun đất
  • Firefly /ˈfaɪərflaɪ/: con đom đóm
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Fly /flaɪ/: con ruồi
  • Grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: con cào cào
  • Ladybug /ˈleɪdibʌɡ/: con bọ cánh cam
  • Locust /ˈloʊkəst/: con châu chấu
  • Millipede /ˈmɪlɪpiːd/: con cuốn chiếu
  • Moth /mɔːθ/: bướm đêm
  • Mosquito /məˈskiːtoʊ/: con muỗi
  • Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: con bọ ngựa
  • Pupa /ˈpjuːpə/: con nhộng
  • Rice weevil /raɪs ˈwiːvl/: con mọt gạo
  • Scorpion /ˈskɔːrpiən/: con bò cạp
  • Silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/: con tằm
  • Snail /sneɪl/: ốc sên
  • Spider /ˈspaɪdər/: con nhện
  • Stick bug /stɪk bʌɡ/: con bọ que
  • Termite /ˈtɜːrmaɪt/: con mối
  • Wasp /wɑːsp/: con ong bắp cày
  • Bumblebee /’bʌmbl,bi:/: con ong nghệ
  • Worm /’wɜrm/: con sâu
  • Looper /’lu:pə/: con sâu đo
  • Earwig /’iəwig/: con sâu tai
  • Leaf-miner /,li:f’mainə/: con sâu ăn lá
  • Horse-fly /’hɔ:s,flai/: con mòng
  • Mayfly /’meiflai/: con phù du
  • Midge /midʒ/: con muỗi vằn
  • Cocoon /kəˈkuːn/: kén

4. Cách học từ vựng tiếng Anh về động vật hiệu quả

Xem thêm các bài viết về cách học từ vựng tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh luôn có sẵn dồi dào trên mạng, nhưng không phải ai cũng học và áp dụng thành công. Sau đây là những mẹo nhỏ giúp bạn học từ vựng mới hữu hiệu:

  • Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ: Chủ đề về cơ thể động vật
  • Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn. Sử dụng các flashcard để dễ ghi nhớ hơn.
  • Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Anh. Bạn hãy ghi hết các cụm từ, câu văn, cách phiên âm để nhớ được rằng từ đó phát âm và dùng như thế nào.
  • Khi học 1 từ vựng mới tranh thủ ghi nhớ luôn cả những từ vựng liên quan. Ví dụ: “Chicken” kèm theo “Cock”, “Hen”…
  • Học từ vựng thì luôn kèm theo các từ gia đình (Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)
  • Sau khi ghi lại các từ, cụm từ mới vào sổ, hãy sử dụng đến chúng, lặp lại thường xuyên để ghi nhớ.
  • Sau khi học xong hãy ôn đi ôn lại từ mới vừa học một cách thường xuyên. Có nhiều cách để ôn lại như: Đọc lại trong sổ đã ghi, nói nhiều vào thực tế, dán chúng lên những nơi thường xuyên đi lại và nghe thật nhiều lần…

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề còn mang lại một lợi ích khác không ngờ đến. Học theo cách này giúp ích rất nhiều cho tư duy của bạn. Cụ thể là khi học một từ mới trong chủ đề, điều đó buộc bạn phải liên tưởng đến những từ liên quan, trí não bạn sẽ ghi nhớ lâu và mở rộng hơn.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về các loại động vật hay và đầy đủ nhất. Mong rằng những kiến thức bổ ích này sẽ giúp các bạn trong học tập.

>>> Xem thêm:

Bình luận