Âm nhạc là một chủ đề tạo cảm hứng cho hầu hết mọi người. Chúng ta có thể cảm nhận được âm nhạc xung quanh hằng ngày. Vậy bạn có tự hỏi những có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc không? Bài viết này ieltscaptoc.com.vn sẽ cung cấp cho bạn tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất về từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc 2021.
Nội dung chính
1. Từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc
Một thể loại nhạc hay còn gọi là thể loại âm nhạc hay dòng nhạc, là danh mục thông thường để nhận dạng một đoạn nhạc. Hiện nay có rất nhiều thể loại âm nhạc mới được ra đời.
Vậy nên, IELTS cấp tốc đã tổng hợp lại những thể loại nhạc từ cổ điển cho đến hiện đại theo bảng dưới đây.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Blues | /blu:z/ | nhạc blue |
2 | Classical | /’klæsikəl/ | nhạc cổ điển |
3 | Country | /’kʌntri/ | nhạc đồng quê |
4 | Dance | /dɑ:ns/ | nhạc nhảy |
5 | Easy listening | /’i:zi ‘lisniɳ/ | nhạc dễ nghe |
6 | Electronic | /ilek’trɔnik/ | nhạc điện tử |
7 | Folk | /fouk/ | nhạc dân ca |
8 | Heavy metal | /’hevi ‘metl/ | nhạc rock mạnh |
9 | Hip hop | /hip hɔp/ | nhạc hip hop |
10 | Jazz | /dʤæz/ | nhạc jazz |
11 | Latin | /’lætin/ | nhạc Latin |
12 | Opera | /’ɔpərə/ | nhạc opera |
13 | Pop | /pɔp/ | nhạc pop |
14 | Rap | /ræp/ | nhạc rap |
15 | Reggae | /ˈreɡeɪ/ | nhạc reggae |
16 | Rock | /rɔk/ | nhạc rock |
17 | Symphony | /’simfəni/ | nhạc giao hưởng |
18 | Techno | /ˈteknəʊ/ | nhạc khiêu vũ |
19 | R&B (rhythm and blues) | /’riðm blu:z/ | nhạc R&B |
>>> Tham khảo các chủ đề từ vựng về giải trí:
- Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao đầy đủ nhất
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề bóng đá
- Từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc tổng hợp
2. Từ vựng tiếng Anh về nhạc cụ, đồ dùng trong chuyên ngành âm nhạc
2.1. Từ vựng về nhạc cụ bàn phím
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Accordion | /ə’kɔ:djən/ | phong cầm |
2 | Grand piano | /grænd ‘pjænou/ | đại dương cầm |
3 | Electronic keyboard | /ilek’trɔnik ‘ki:bɔ:d/ | đàn phím điện |
4 | Organ | /’ɔ:gən/ | đàn organ |
5 | Piano | /’pjænou/ | dương cầm/đàn piano |
2.2. Từ vựng về nhạc cụ kèn
Âm nhạc là tổng hòa từ âm thanh của nhiều loại nhạc cụ. Điểm nổi bật của những bản nhạc có góp âm hưởng của tiếng kèn là âm vang đặc biệt.
Có rất nhiều loại kèn được sử dụng trong âm nhạc. Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về những loại kèn khác nhau.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Bugle | /’bju:gl/ | kèn bugle (kèn quân sự) |
2 | Cornet | /’kɔ:nit/ | kèn cornet |
3 | Horn | /hɔ:n/ | kèn co |
4 | Trombone | /trɔm’boun/ | kèn trombone |
5 | Trumpet | /’trʌmpit/ | kèn trumpet |
6 | Tuba | /’tju:bə/ | kèn tuba |
7 | Bagpipes | /’bægpaip/ | kèn túi |
8 | Bassoon | /bə’su:n/ | kèn basson |
9 | Clarinet | /,klæri’net/ | kèn clarinet |
10 | Flute | /flute/ | sáo Tây |
11 | Harmonica | /hɑ:’mɔnikə/ | đàn môi |
12 | Oboe | /’oubou/ | kèn ô-boa |
13 | Piccolo | /’pikəlou/ | kèn piccolo |
14 | Recorder | /ri’kɔ:də/ | sáo dọc |
15 | Saxophone | /’sæksəfoun/ | kèn saxophone |
16 | Mouth organ | /mauθ ‘ɔ:gən/ | đàn môi |
2.3. Từ vựng về nhạc cụ bộ gõ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Bass drum | /bæs drʌm/ | trống bass (tạo âm vực trầm) |
2 | Cymbals | /’simbəl/ | xanh-ban/chũm chọe |
3 | Drums | /drʌm/ | trống |
4 | Drum kit | /drʌm kit/ | dàn trống/bộ trống |
5 | Gong | /gɔɳ/ | cồng chiêng |
6 | Snare drum | /sneə drʌm/ | trống lẫy (tạo âm vực cao) |
7 | Tambourine | /,tæmbə’ri:n/ | trống lắc tay |
8 | Triangle | /’traiæɳgl/ | kẻng ba góc/kẻng tam giác |
9 | Xylophone | /’sailəfoun | đàn phiến gỗ/đàn xylophone |
>>> Những từ vựng thông dụng trong cuộc sống:
- Từ vựng tiếng Anh về các công việc nhà
- Từ Vựng tiếng Anh Về thực phẩm
- Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và trang điểm
2.4. Từ vựng về đồ dùng khác trong âm nhạc
Ngoài những nhạc cụ để tạo ra một bản nhạc thì chúng ta còn có những đồ dùng hỗ trợ chúng ta trong ngành âm nhạc.
Danh sách những đồ dùng trong chuyên ngành âm nhạc.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | CD | /ˌsiː ˈdiː/ | đĩa CD |
2 | Amp (amplifier) | /’æmplifaiə/ | bộ khuếch đại âm thanh |
3 | CD player | /ˌsiː ˈdiː ‘pleiə/ | máy chạy CD |
4 | Headphones | /ˈhedfəʊnz/ | tai nghe |
5 | hi-fi system | /’sistim/ | Hệ thống hifi |
6 | Instrument | /’instrumənt/ | nhạc cụ |
7 | Mic (microphone) | /’maikrəfoun/ | micrô |
8 | MP3 player | /ˌem piː ˈθriː/ /’pleiə/ | máy phát nhạc MP3 |
9 | Music stand | /’mju:zik stænd/ | giá để bản nhạc |
10 | Record player | /’rekɔ:d ‘pleiə/ | máy thu âm |
11 | Speakers | /’spi:kə/ | loa |
13 | Sound monitor | /saund ‘mɔnitə/ | Loa kiểm âm |
14 | Headphone monitor | /’hedfoun ‘mɔnitə/ | Tai nghe kiểm âm |
15 | Audio Interface | /ˈɔːdiəʊ ‘intəfeis/ | Giao diện âm thanh |
16 | Recording microphone | /ri’kɔ:diɳ ‘maikrəfoun/ | Micro thu âm |
17 | Midi Controller | /kən’troulə/ | Bộ điều khiển Midi |
18 | Sound insulation | /saund ,insju’leiʃn/ | Vật liệu cách âm, tiêu âm |
19 | Stereo system | /’stiəriou ‘sistim/ | dàn âm thanh nổi |
>>> Xem thêm:
3. Từ vựng tiếng Anh về các công việc trong ngành âm nhạc
Xem thêm bài viết: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp 2021
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Band | /bænd/ | ban nhạc |
2 | Brass band | /brɑ:s bænd/ | ban nhạc kèn đồng |
3 | Choir | /’kwaiə/ | đội hợp xướng |
4 | Concert band | /kən’sə:t bænd/ | ban nhạc trình diễn dưới buổi hòa nhạc |
5 | Jazz band | /dʤæz bænd/ | ban nhạc jazz |
6 | Orchestra | /’ɔ:kistrə/ | dàn nhạc giao hưởng |
7 | Pop group | /pɔp gru:p/ | nhóm nhạc pop |
8 | Rock band | /rɔk bænd/ | ban nhạc rock |
9 | String quartet | /striɳ kwɔ:’tet/ | nhóm nhạc tứ tấu đàn dây |
10 | Composer | /kəm’pouzə/ | nhà soạn nhạc |
11 | Musician | /mju:’ziʃn/ | nhạc công |
12 | Performer | /pə’fɔ:mə/ | nghệ sĩ trình diễn |
13 | Bassist | /ˈbeɪsɪst/ | người chơi guitar bass |
14 | Cellist | /ˈtʃelɪst/ | người chơi vi-ô-lông xen |
15 | Conductor | /kən’dʌktə/ | người chỉ huy dàn nhạc |
16 | Drummer | /’drʌmə/ | người chơi trống |
17 | Flautist | /’flɔ:tist/ | người thổi sáo |
18 | Guitarist | /ɡɪˈtɑːrɪst/ | người chơi guitar |
19 | Keyboard player | /’ki:bɔ:d ‘pleiə/ | người chơi keyboard |
20 | Organist | /’ɔ:gənist/ | người chơi đàn organ |
21 | Pianist | /’pjænist/ | người chơi piano/nghệ sĩ dương cầm |
22 | Pop star | /pɔp stɑ:/ | ngôi sao nhạc pop |
23 | Rapper | /ˈræpə(r)/ | nguời hát rap |
24 | Saxophonist | /’sæksəfənist/ | người thổi kèn saxophone |
25 | Trumpeter | /’trʌmpitə/ | người thổi kèn trumpet |
26 | Trombonist | /trɔm’bounist/ | người thổi kèn hai ống |
27 | Violinist | /,vaiəlinist/ | người chơi vi-ô-lông |
28 | Singer | /’siɳə/ | ca sĩ |
4. Những từ vựng liên quan đến chuyên ngành âm nhạc
Những từ vựng thuộc chuyên ngành thường đơn giản nhưng thường chỉ sử dụng trong ngành âm nhạc.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng và những thuật ngữ chuyên ngành âm nhạc.
4.1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Beat | /bi:t/ | nhịp trống |
2 | Harmony | /’hɑ:məni/ | hòa âm |
3 | Lyrics | /’lirik/ | lời bài hát |
4 | Melody | /’melədi/ | giai điệu |
5 | Note | /nout/ | nốt nhạc |
6 | Rhythm | /’riðm/ | nhịp điệu |
7 | Scale | /skeil/ | gam |
8 | Solo | /’soulou/ | solo/đơn ca |
9 | Duet | /djuˈet/ | trình diễn đôi/song ca |
10 | In tune | /in tju:n/ | đúng tông |
11 | Out of tune | /aut ɔv tju:n/ | lệch tông |
12 | Tune | /tju:n/ | giai điệu |
13 | Loud | /laud/ | to |
14 | Quiet | /’kwaiət/ | yên lặng |
15 | Soft | /sɔft/ | ít |
16 | Solo | /’soulou/ | đơn ca |
17 | Duet | /dju:’et/ | trình diễn đôi/ song ca |
18 | Slow | /slou/ | chậm |
19 | Boring | /’bɔ:riη/ | nhàm chán |
20 | Beautiful | /’bju:tiful/ | hay |
21 | Heavy | /’hevi/ | mạnh |
22 | Great | /greit/ | tốt |
23 | Sing | /siɳ/ | hát |
24 | Audience | /’ɔ:djəns/ | khán giả |
25 | Song | /sɔɳ/ | bài hát |
26 | Stage | /steidʤ/ | sân khấu |
27 | Track | /træk/ | bài hát, phần dưới đĩa |
28 | Voice | /vɔis/ | giọng hát |
29 | National anthem | /’neiʃənl ‘ænθəm/ | quốc ca |
30 | Record | /’rekɔ:d/ | đĩa nhạc |
31 | Record label | /’rekɔ:d ‘leibl/ | nhãn đĩa |
32 | Recording | /ri’kɔ:diɳ/ | bản thu âm |
33 | Recording studio | /ri’kɔ:diɳ ‘stju:diou/ | phòng thu |
34 | Alto | /’æltou/ | giọng nữ đắt |
35 | Soprano | /sə’prɑ:nou/ | giọng nữ trầm |
36 | Bass | /bæs/ | giọng nam trầm |
37 | Tenor | /’tenə/ | giọng nam đắt |
38 | Baritone | /’bæritoun/ | giọng nam trung |
39 | Concert | /kən’sə:t/ | buổi hòa nhạc |
40 | Hymn | /him/ | thánh ca |
41 | Love song | /lʌv sɔɳ/ | ca khúc trữ tình/tình ca |
4.2. Cụm từ tiếng Anh sử dụng trong chuyên ngành âm nhạc
- To take up a musical instrument /tu take up ə ‘mju:zikəl ‘instrumənt/: học 1 chiếc nhạc cụ
- To read music /tu ri:d ‘mju:zik/: đọc nhạc
- To play by ear /tu plei : chơi bằng tai
- To sing along to /tu siη ə’lɔη tu/: hát chung
- Taste in music /teist in ‘mju:zik/: thể chiếc yêu chuộng
- A slow number /ə slou ‘nʌmbə/: nhịp chậm rãi
- A piece of music /ə pi:s ɔv ‘mju:zik/: tác phẩm âm nhạc
- Sing out of tune /siη aut ɔv tju:n/: hát lạc nhịp
- Make a song and dance about something: khiến cho điều gì đó quan trọng hơn bình thường để thu hút sự chú ý
- For a song: mua hoặc bán một món đồ nào đó với giá rất rẻ hoặc rất hời
- Ring a bell: “Ring a bell” là khi có điều gì đó tưởng như đã từng xuất hiện trong tiềm thức, mang lại cảm giác rất thân thuộc.
- Hit the right/wrong note: làm, nói hoặc viết một cái gì đó phù hợp/không phù hợp cho một hoàn cảnh cụ thể
- Music to somebody’s ears: nói về một cái gì đó mà ai đó rất vui khi nghe.
- Toot your own horn: nói một cách khoe khoang về thành tích của bản thân hoặc của một người.
- Face the music: chấp nhận những lời chỉ trích hoặc trừng phạt cho những gì bạn đã làm
- Change one’s tune: bày tỏ ý kiến khác hoặc hành xử theo cách khác.
- It takes two to tango: nhấn mạnh rằng cả hai người liên quan đến một tình huống khó khăn đều phải chịu trách nhiệm, hoặc nói về một hoạt động cần hai người sẵn sàng tham gia để nó xảy ra
5. Cách học từ vựng tiếng Anh qua lời bài hát
Một trong những cách học từ vựng hiệu quả nhất là thông qua các bài hát tiếng Anh. Các bài hát luôn được viết về hiện thực và đời sống bởi vậy chúng có chứa một lượng từ vựng về âm nhạc nhất định, chưa kể đến các cụm từ, thành ngữ và các cách diễn đạt được sử dụng phổ biến. Do vậy, những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc thu lượm được từ các bài hát bao giờ cũng có tính ứng dụng rất cao.
Xem thêm các bài viết về cách học từ vựng tiếng Anh:
- Top 27+ Trang web học từ vựng tiếng Anh miễn phí 2021
- Cách học 600 từ vựng TOEIC bằng hình ảnh – Tải file PDF
- Cách học & tạo sơ đồ tư duy từ vựng tiếng Anh dễ dàng
Dưới đây là các bước để bắt đầu học từ vựng tiếng Anh qua lời bài hát
Bước 1: Đọc qua phần lyric 1 lần
Trước khi nghe một bài hát nào đó, dù bạn đã biết hay chưa cũng nên đọc qua phần lyric nhé! Bạn sẽ biết được nội dung chính của bài hát là gì. Bước đầu này cũng giúp bạn định hình được những từ ngữ mà chúng ta có thể học được trong bài. Điều này rất có lợi cho não bộ của bạn trong việc phân tích và gia tăng tính tập trung!
Bước 2: Nghe nhạc không nhìn lời
Sau khi đã đọc lướt qua phần lời bài hát một lần, bạn hãy nghe toàn bộ bài hát mà không cần nhìn lời xem chúng ta nghe hiểu được bao nhiêu. Cố gắng nghe hiểu trước và đừng cố dịch từng từ bạn nhé! Bạn có thể tự cảm thụ âm nhạc, hiểu được những thông điệp mà bài hát muốn truyền tải. Ở bước này, chúng ta chủ yếu cải thiện kĩ năng nghe hiểu, chưa cần quan tâm nhiều tới vốn từ vựng đâu nha!
Bước 3: Nghe từng câu hát và ghi lại những từ mới
Sau khi đã hoàn thành 2 bước trên, giờ là lúc bạn có thể học được từ mới rồi đây! Bạn hãy tua lại bài hát một lần, nghe từng câu một và chú ý những từ vựng hay mà mình bắt gặp nhé! Bạn có thể ghi chép lại và tra nghĩa của chúng. Đồng thời bạn hãy nghe đi nghe lại cách ca sĩ phát âm thật nhiều lần và bắt chước theo người bản xứ. Với những câu từ chưa nghe hiểu được ở phần trên, hãy thử lí giải tại sao. Do phát âm hay do từ vựng để tìm cách khắc phục nhé!
Bước 4: Sử dụng những cấu trúc học được
Bạn học được từ hay cấu trúc mới chưa phải là kết thúc của quá trình, Điều quan trọng là cách chúng ta sử dụng như thế nào. Khi biết thêm những vốn từ mới hay hơn, hãy thử đặt câu, tạo hội thoại với chúng. Bạn hoàn toàn có thể học tập cách tạo câu trong chính bài hát mình đang nghe. Chỉ khi chúng ta có thể sử dụng thành thạo, từ ngữ đó mới thực sự trở thành một phần trong kho tàng từ vựng của mình.
6. Câu nói giao tiếp về chủ đề âm nhạc
Đoạn hội thoại mẫu
A: What kind of music do you like?
B: I’m crazy about Pop music
A: Is that the kind of music preferred in your country?
B: It varies. Normally the youth enjoy Rock, Rap and Pop while middle-aged citizens prefer country music.
A: Who is your favorite singer?
B: I’m a big fan of Miley Cyrus, a talented US singer, songwriter, and actress
A: What piece of music do you like?
B: Uhmm, My favorite song is The Climb, sung by Miley Cyrus
A: Oh, Is it a song in the Hannah Montana movie? I like it too. It’s a very meaningful song.
B: Yeah. I listen to it everyday
Bản dịch
A: Cậu thích thể loại nhạc nào?
B: Tớ cuồng nhạc Pop
A: Đấy có phải thể loại nhạc ưa thích ở nước cậu không?
B: Tùy thôi. Thông thường thì giới trẻ thích nhạc Rock, Rap và Pop, trong khi những người độ tuổi trung niên lại yêu thích nhạc đồng quê.
A: Ca sĩ cậu yêu thích là ai vậy?
B: Tớ là fan lớn của Miley Cyrus, một ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên tài năng.
A: Cậu thích bài hát nào?
B: Ừm, tớ thích bài The Climb của Miley Cyrus.
A: Ồ, nó có phải bài hát trong phim Hannah Montana không? Tớ cũng thích bài này. Nó là một bài hát có ý nghĩa.
B: Yeah. Mỗi ngày tớ đều nghe nó.
Hy vọng bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Hãy kết hợp cách học qua lời bài hát để tạo hứng thú khi học và dễ ghi nhớ thêm từ vựng tiếng Anh mới. Chúc bạn học tập thật tốt!