Trong chương trình học và cả trong giao tiếp, Choose là một từ rất quen thuộc đối với chúng ta. Tuy nhiên, thì quá khứ của động từ này lại khiến người học nhầm lẫn bởi choose là một động từ bất quy tắc. Vì vậy, IELTS Cấp tốc sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi “Quá khứ của Choose là gì”, cũng như cách dùng và cách chia động từ này trong các thì khác nhau.
Nội dung chính
Choose là gì?
- Choose phiên âm là /tʃuːz/. Có nghĩa là chọn, chọn lựa.
Ví dụ:
- I will choose the blue dress for the party. (Tôi sẽ chọn chiếc váy màu xanh dành cho buổi tiệc.)
- She had to choose between two job offers. (Cô ấy phải lựa chọn giữa hai đề nghị công việc.)
Quá khứ của Choose là gì?
Choose là một động từ bất quy tắc, do đó, quá khứ của choose là chose và quá khứ phân từ của choose là chosen. Cụ thể:
Vì Choose là động từ bất quy tắc, dưới đây là cách chia động từ Choose ở thì quá khứ và quá khứ phân từ.
Thể của động từ | V_inf Nguyên thể | V2 Quá khứ đơn | V3 Quá khứ phân từ |
Choose | Chose | Chosen | |
Ví dụ | We should choose our words carefully when discussing sensitive topics. (Chúng ta nên lựa chọn từ ngữ cẩn thận khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.) | They chose a quiet, peaceful location for their vacation. (Họ đã chọn một địa điểm yên tĩnh, thanh bình cho kỳ nghỉ của họ.) | She had already chosen her wedding dress when she got engaged. (Cô ấy đã chọn chiếc váy cưới của mình khi cô ấy đính hôn.) |
Xem thêm:
Cách phát âm động từ Choose
Bên cạnh việc tìm hiểu quá khứ của choose là gì? Các bạn cũng nên học thêm cách phát âm của từ để vận dụng tốt trong quá trình học và giao tiếp tiếng Anh.
Dạng của động từ | Phiên âm |
Choose (V_inf) | /tʃuːz/ |
Chooses (ngôi thứ 3 số ít) | /ˈtʃuːzɪz/ |
Chose (V2) | /tʃəʊz/ |
Chosen (V3) | /ˈtʃəʊzn/ |
Choosing | /ˈtʃuːzɪŋ/ |
Cách chia động từ Choose trong các thì
Như vậy, các bạn đã nắm được quá khứ của choose là gì. Vậy cách chia động từ choose trong các thì như thế nào? Cùng tìm hiểu với IELTS Cấp Tốc ngay sau đây:
Sau đây là bảng chia động từ Choose trong các thì tiếng Anh
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | choose | choose | chooses | choose | choose | choose |
HTTD | am choosing | are choosing | is choosing | are choosing | are choosing | are choosing |
HTHT | have chosen | have chosen | has chosen | have chosen | have chosen | have chosen |
HT HTTD | have been choosing | have been choosing | has been choosing | have been choosing | have been choosing | have been choosing |
QK đơn | chose | chose | chose | chose | chose | chose |
QKTD | was choosing | were choosing | was choosing | were choosing | were choosing | were choosing |
QKHT | had chosen | had chosen | had chosen | had chosen | had chosen | had chosen |
QK HTTD | had been choosing | had been choosing | had been choosing | had been choosing | had been choosing | had been choosing |
TL đơn | will choose | will choose | will choose | will choose | will choose | will choose |
TL gần | am going to choose | are going to choose | is going to choose | are going to choose | are going to choose | are going to choose |
TLTD | will be choosing | will be choosing | will be choosing | will be choosing | will be choosing | will be choosing |
TLHT | will have chosen | will have chosen | will have chosen | will have chosen | will have chosen | will have chosen |
TL HTTD | will have been choosing | will have been choosing | will have been choosing | will have been choosing | will have been choosing | will have been choosing |
Cách chia động từ choose trong dạng câu đặc biệt
Các loại câu | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
I/ you/ we/ they | He/ she/ it | |
Câu Điều kiện loại 2 – Mệnh đề chính | would choose | would choose |
Câu Điều kiện loại 2 Biến thể của mệnh đề chính | would be choosing | would be choosing |
Câu Điều kiện loại 3 – Mệnh đề chính | would havechosen | would havechosen |
Câu Điều kiện loại 3 Biến thể của mệnh đề chính | would havebeen choosing | would havebeen choosing |
Câu giả định – HT | choose | choose |
Câu giả định – QK | chose | chose |
Câu giả định – QKHT | had chosen | had chosen |
Câu giả định – TL | should choose | should choose |
Câu mệnh lệnh | choose | choose |
Một số từ, cụm từ đồng nghĩa với Choose
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Select | Tuyển chọn, lựa chọn | You can select any item from the menu. (Bạn có thể lựa chọn bất kỳ món nào trên menu.) |
Pick | Chọn lọc, chọn lựa | She picked the red roses for the bouquet. (Cô ấy đã chọn những bông hoa hồng đỏ cho bó hoa.) |
Opt for | Chọn lựa thực hiện hay không thực hiện hành động gì đó cụ thể | I opted for the vegetarian meal. (Tôi đã lựa chọn món ăn chay.) |
Decide on | Quyết định lựa chọn cái gì đó sau khi cân nhắc các lựa chọn | They decided on a beach vacation. (Họ đã quyết định đi nghỉ mát ở bãi biển.) |
Elect | Bỏ phiếu để lựa chọn (thường dùng trong chính trị.) | The people elected him as their representative. (Người dân đã bầu anh ấy làm đại diện của họ.) |
Settle on | Đồng ý một quyết định nào đó | They finally settled on a date for the wedding. (Họ cuối cùng đã quyết định một ngày cho đám cưới.) |
Tham khảo thêm:
Một số thành ngữ đi kèm với Choose
- Beggars can’t be choosers: Bạn buộc phải chấp nhận một lời đề nghị hoặc tình huống nào đó khi bạn đang trong tình thế khó khăn.
Ví dụ: I would have preferred a house of my own rather than sharing, but beggars can’t be choosers, I suppose. (Tôi muốn có một căn nhà riêng thay vì phải chia sẻ, nhưng tôi không còn sự lựa chọn khác.)
- Pick and choose: Lựa chọn cẩn thận từ nhiều tùy chọn, ám chỉ việc có sự tự do trong việc lựa chọn.
Ví dụ: He’s such a good player, he is able to pick and choose the tournaments he plays in. (Anh ấy là một cầu thủ xuất sắc, anh ấy có thể lựa chọn các giải đấu để mình tham gia)
- Choose one’s battles: Cân nhắc và tập trung vào những mục tiêu quan trọng hơn thay vì lãng phí thời gian vào xung đột không cần thiết.
Ví dụ: John had a disagreement with his colleague. Instead of escalating the conflict, he chose his battles and decided to focus on more important tasks. (John có bất đồng quan điểm với đồng nghiệp.Thay vì leo thang xung đột, anh ta đã tránh đi và quyết định tập trung vào những nhiệm vụ quan trọng hơn.)
- Can’t choose your family: Không thể thay đổi hoặc lựa chọn người trong gia đình của bạn.
Ví dụ: After years of trying to get along with his difficult siblings, Mark realized that he can’t choose his family, and sometimes he have to accept them for who they are. (Trải qua nhiều năm cố gắng hòa thuận với những người anh em khó tính của mình, Mark nhận ra rằng anh ta không thể lựa chọn gia đình của mình và đôi khi anh ta phải chấp nhận bản thân họ.)
Bài tập vận dụng
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
- They usually ______________ (choose) to eat dinner at home.
- Before the meeting started, she ______________ (never/choose) to speak in public.
- After she had ______________ (choose) her college, she felt relieved.
- They have ______ (choose) to go to the mountains for their summer vacation.
- When I was a child, I always ______ (choose) chocolate ice cream.
Đáp án
- Choose
- Had never chosen
- Chosen
- Chosen
- Chose
Tổng kết
Ngày hôm nay, IELTS Cấp tốc đã cung cấp cho bạn tất tần tật kiến thức cơ bản về Choose để trả lời cho câu hỏi cho “Quá khứ của Choose là gì”. Đồng thời, kèm theo đó là bài tập vận dụng để bạn có thể biết được mình đã nắm chắc kiến thức về Choose hay chưa. Đừng quên rằng bạn có hẹn với IELTS Cấp tốc cùng những kiến thức ngữ pháp hữu ích trong các bài viết sắp tới bạn nhé!