Quá khứ của Choose là gì? Cách chia động từ Choose trong tiếng Anh

huongnguyen huongnguyen
06.09.2023

Trong chương trình học và cả trong giao tiếp, Choose là một từ rất quen thuộc đối với chúng ta. Tuy nhiên, thì quá khứ của động từ này lại khiến người học nhầm lẫn bởi choose là một động từ bất quy tắc. Vì vậy, IELTS Cấp tốc sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi “Quá khứ của Choose là gì”, cũng như cách dùng và cách chia động từ này trong các thì khác nhau. 

Choose là gì?

Choose là gì?
Choose là gì? – Quá khứ của choose là gì?
  • Choose phiên âm là /tʃuːz/. Có nghĩa là chọn, chọn lựa.

Ví dụ:

  • I will choose the blue dress for the party. (Tôi sẽ chọn chiếc váy màu xanh dành cho buổi tiệc.)
  • She had to choose between two job offers. (Cô ấy phải lựa chọn giữa hai đề nghị công việc.)

Quá khứ của Choose là gì?

Choose là một động từ bất quy tắc, do đó, quá khứ của choose là chose và quá khứ phân từ của choose là chosen. Cụ thể:

Quá khứ của Choose là gì?
Quá khứ của Choose là gì?

Vì Choose là động từ bất quy tắc, dưới đây là cách chia động từ Choose ở thì quá khứ và quá khứ phân từ.

Thể của động từV_inf 
Nguyên thể
V2
Quá khứ đơn
V3
Quá khứ phân từ
ChooseChoseChosen
Ví dụWe should choose our words carefully when discussing sensitive topics. (Chúng ta nên lựa chọn từ ngữ cẩn thận khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.)
They chose a quiet, peaceful location for their vacation. (Họ đã chọn một địa điểm yên tĩnh, thanh bình cho kỳ nghỉ của họ.)She had already chosen her wedding dress when she got engaged. (Cô ấy đã chọn chiếc váy cưới của mình khi cô ấy đính hôn.)

Xem thêm:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách phát âm động từ Choose

Bên cạnh việc tìm hiểu quá khứ của choose là gì? Các bạn cũng nên học thêm cách phát âm của từ để vận dụng tốt trong quá trình học và giao tiếp tiếng Anh.

Dạng của động từPhiên âm
Choose (V_inf)/tʃuːz/
Chooses (ngôi thứ 3 số ít) /ˈtʃuːzɪz/
Chose (V2)/tʃəʊz/
Chosen (V3)/ˈtʃəʊzn/
Choosing/ˈtʃuːzɪŋ/

Cách chia động từ Choose trong các thì

Như vậy, các bạn đã nắm được quá khứ của choose là gì. Vậy cách chia động từ choose trong các thì như thế nào? Cùng tìm hiểu với IELTS Cấp Tốc ngay sau đây:

Cách chia động từ Choose trong các thì
Cách chia động từ Choose trong các thì

Sau đây là bảng chia động từ Choose trong các thì tiếng Anh 

 ĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌIYouHe/ she/ itWeYouThey
HT đơnchoosechoosechooseschoosechoosechoose
HTTDam choosingare choosingis choosingare choosingare choosingare choosing
HTHThave chosenhave chosenhas chosenhave chosenhave chosenhave chosen
HT HTTDhave been choosinghave been choosinghas been choosinghave been choosinghave been choosinghave been choosing
QK đơnchosechosechosechosechosechose
QKTDwas choosingwere choosingwas choosingwere choosingwere choosingwere choosing
QKHThad chosenhad chosenhad chosenhad chosenhad chosenhad chosen
QK HTTDhad been choosinghad been choosinghad been choosinghad been choosinghad been choosinghad been choosing
TL đơnwill choosewill choosewill choosewill choosewill choosewill choose
TL gầnam going to chooseare going to chooseis going to chooseare going to chooseare going to chooseare going to choose
TLTDwill be choosingwill be choosingwill be choosingwill be choosingwill be choosingwill be choosing
TLHTwill have chosenwill have chosenwill have chosenwill have chosenwill have chosenwill have chosen
TL HTTDwill have been choosingwill have been choosingwill have been choosingwill have been choosingwill have been choosingwill have been choosing

Cách chia động từ choose trong dạng câu đặc biệt

Các loại câuĐẠI TỪ SỐ NHIỀUĐẠI TỪ SỐ ÍT
I/ you/ we/ theyHe/ she/ it
Câu Điều kiện loại 2 – Mệnh đề chínhwould choosewould choose
Câu Điều kiện loại 2
Biến thể của mệnh đề chính
would be choosingwould be choosing
Câu Điều kiện loại 3 – Mệnh đề chínhwould havechosenwould havechosen
Câu Điều kiện loại 3
Biến thể của mệnh đề chính
would havebeen choosingwould havebeen choosing
Câu giả định – HTchoosechoose
Câu giả định – QKchosechose
Câu giả định – QKHThad chosenhad chosen
Câu giả định – TLshould chooseshould choose
Câu mệnh lệnhchoosechoose

Một số từ, cụm từ đồng nghĩa với Choose

Một số từ, cụm từ đồng nghĩa với Choose
Một số từ, cụm từ đồng nghĩa với Choose
TừNghĩaVí dụ
SelectTuyển chọn, lựa chọn You can select any item from the menu. (Bạn có thể lựa chọn bất kỳ món nào trên menu.)
PickChọn lọc, chọn lựaShe picked the red roses for the bouquet. (Cô ấy đã chọn những bông hoa hồng đỏ cho bó hoa.)
Opt forChọn lựa thực hiện hay không thực hiện hành động gì đó cụ thểI opted for the vegetarian meal. (Tôi đã lựa chọn món ăn chay.)
Decide onQuyết định lựa chọn cái gì đó sau khi cân nhắc các lựa chọnThey decided on a beach vacation. (Họ đã quyết định đi nghỉ mát ở bãi biển.)
ElectBỏ phiếu để lựa chọn (thường dùng trong chính trị.)The people elected him as their representative. (Người dân đã bầu anh ấy làm đại diện của họ.)
Settle onĐồng ý một quyết định nào đóThey finally settled on a date for the wedding. (Họ cuối cùng đã quyết định một ngày cho đám cưới.) 

Tham khảo thêm:

Một số thành ngữ đi kèm với Choose

  • Beggars can’t be choosers: Bạn buộc phải chấp nhận một lời đề nghị hoặc tình huống nào đó khi bạn đang trong tình thế khó khăn.

Ví dụ: I would have preferred a house of my own rather than sharing, but beggars can’t be choosers, I suppose. (Tôi muốn có một căn nhà riêng thay vì phải chia sẻ, nhưng tôi không còn sự lựa chọn khác.)

  • Pick and choose: Lựa chọn cẩn thận từ nhiều tùy chọn, ám chỉ việc có sự tự do trong việc lựa chọn.

Ví dụ: He’s such a good player, he is able to pick and choose the tournaments he plays in. (Anh ấy là một cầu thủ xuất sắc, anh ấy có thể lựa chọn các giải đấu để mình tham gia)

  • Choose one’s battles: Cân nhắc và tập trung vào những mục tiêu quan trọng hơn thay vì lãng phí thời gian vào xung đột không cần thiết.

Ví dụ: John had a disagreement with his colleague. Instead of escalating the conflict, he chose his battles and decided to focus on more important tasks. (John có bất đồng quan điểm với đồng nghiệp.Thay vì leo thang xung đột, anh ta đã tránh đi và quyết định tập trung vào những nhiệm vụ quan trọng hơn.)

  • Can’t choose your family: Không thể thay đổi hoặc lựa chọn người trong gia đình của bạn.

Ví dụ: After years of trying to get along with his difficult siblings, Mark realized that he can’t choose his family, and sometimes he have to accept them for who they are. (Trải qua nhiều năm cố gắng hòa thuận với những người anh em khó tính của mình, Mark nhận ra rằng anh ta không thể lựa chọn gia đình của mình và đôi khi anh ta phải chấp nhận bản thân họ.)

Bài tập vận dụng

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. They usually ______________ (choose) to eat dinner at home.
  2. Before the meeting started, she ______________ (never/choose) to speak in public.
  3. After she had ______________ (choose) her college, she felt relieved.
  4. They have ______ (choose) to go to the mountains for their summer vacation.
  5. When I was a child, I always ______ (choose) chocolate ice cream.

Đáp án

  1. Choose
  2. Had never chosen
  3. Chosen
  4. Chosen
  5. Chose

Tổng kết

Ngày hôm nay, IELTS Cấp tốc đã cung cấp cho bạn tất tần tật kiến thức cơ bản về Choose để trả lời cho câu hỏi cho “Quá khứ của Choose là gì”. Đồng thời, kèm theo đó là bài tập vận dụng để bạn có thể biết được mình đã nắm chắc kiến thức về Choose hay chưa. Đừng quên rằng bạn có hẹn với IELTS Cấp tốc cùng những kiến thức ngữ pháp hữu ích trong các bài viết sắp tới bạn nhé!

Bình luận