Aim đi với giới từ gì? Aim to or aim at? Cấu trúc và cách dùng

Huỳnh Phụng Huỳnh Phụng
29.09.2023

Aim là một từ vựng phổ biến trong tiếng Anh và được sử dụng rộng rãi trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau. Nhưng liệu bạn có biết aim được kết hợp với giới từ nào. Trong bài viết này, cùng IELTS Cấp Tốc khám phá Aim là gì? và Aim đi với giới từ gì? để có thể sử dụng từ này một cách linh hoạt và chính xác hơn.

Aim là gì?

Aim là gì?
Aim là gì? – Aim đi với giới từ gì?

Aim có nghĩa là mục đích, mục tiêu, ý định hoặc nhắm mục tiêu, có ý định. Trong tiếng Anh, aim có vừa là một động từ, vừa là một danh từ. Tuy nhiên, aim thường được sử dụng phổ biến trong vai trò một động từ hơn.

Động từ

Aim (v) /eɪm/ : nhắm đến, hướng đến

  • Nhắm đến, muốn đạt được mục đích nào đó hay mục tiêu nào đó.

Ví dụ:

  • Her aim is to excel in her studies. (Mục tiêu của cô ấy là xuất sắc trong việc học tập.)
  • They are aiming to win the championship this year. (Họ đang nhắm đến việc giành chiến thắng trong giải vô địch năm nay.)
  • Our team is aiming for a 20% increase in sales. (Nhóm của chúng tôi đang hướng đến việc tăng doanh số bán hàng lên 20%.)
  • Nhắm đến đối tượng nào (nhằm tác động, ảnh hưởng đến họ) – “aim” hay được dùng ở dạng bị động.

Ví dụ:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • The campaign aims to target young adults with its message. (Chiến dịch này nhằm mục đích nhắm đến giới trẻ với thông điệp của nó.)
  • The new advertising campaign aims to target a broader audience. (Chiến dịch quảng cáo mới nhằm mục tiêu tác động đến một đối tượng rộng hơn.)
  • Their marketing strategy aims to target environmentally conscious consumers. (Chiến lược tiếp thị của họ nhằm mục tiêu tác động đến người tiêu dùng quan tâm đến môi trường.)
  • Hướng, nhắm, chĩa (máy ảnh, vũ khí,…) vào ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ:

  • He aimed the camera at the beautiful sunset. (Anh ấy hướng máy ảnh vào hoàng hôn đẹp.)
  • The soldier aimed his rifle at the target. (Binh lính nhắm súng vào mục tiêu.)
  • She carefully aimed the bow and arrow at the bullseye. (Cô ấy cẩn thận nhắm cung và mũi tên vào điểm trúng giữa.)

Danh từ

Aim (N) /eɪm/:  mục tiêu, mục đích

  • Mục tiêu, mục đích 

Ví dụ:

  • His aim is to become a successful entrepreneur. (Mục tiêu của anh ấy là trở thành một doanh nhân thành công.)
  • Our team has a common aim: to win the championship. (Nhóm của chúng tôi có một mục tiêu chung: giành chiến thắng trong giải đấu.)
  • Her aim in life is to make a positive impact on society. (Mục tiêu cuộc đời của cô ấy là tạo ra một ảnh hưởng tích cực đối với xã hội.)
  • Hành động ngắm bắn (các loại vũ khí) về một cái gì đó

Ví dụ:

  • The archer’s aim was true, and the arrow hit the bullseye. (Người bắn cung bắn chính xác và mũi tên trúng điểm trúng giữa.)
  • She had to take a deep breath and steady her aim before firing the arrow. (Cô ấy phải thở sâu và ổn định tay ngắm trước khi bắn mũi tên.)
  • The soldier’s aim was impeccable as he fired the rocket launcher. (Khả năng ngắm bắn của lính đã không chê vào đâu được khi anh ấy bắn đạn phát nổ.)

Aim đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng

Aim đi với giới từ gì?
Aim đi với giới từ gì?

Aim đi với 4 giới từ at, for, to và of. Cùng tìm hiểu cụ thể hơn aim đi với giới từ gì và cách dùng ngay sau đây.

Aim đi với giới từ at

Aim + at + something/doing something/somebody

Aim + at: Nhắm vào, hường vào một người hay cái gì đó cụ thể.

Ví dụ:

  • She aimed her camera at the beautiful landscape. (Cô ấy nhắm máy ảnh vào khung cảnh đẹp.)
  • The basketball player aimed at the hoop and made a perfect shot. (Người chơi bóng rổ nhắm vào rổ và thực hiện cú ném hoàn hảo.)
  • The archer aimed at the bullseye and released the arrow. (Người bắn cung nhắm vào điểm trúng giữa và bắn mũi tên.)

Aim đi với giới từ for

Aim for something/somebody

Aim + for: Đặt mục tiêu, hướng tới

Ví dụ:

  • She aims for excellence in everything she does. (Cô ấy đặt mục tiêu làm xuất sắc trong mọi việc cô ấy thực hiện.)
  • Our company aims for market leadership in the next five years. (Công ty của chúng tôi đặt mục tiêu dẫn đầu trên thị trường trong vòng năm năm tới.)
  • He aims for a career in medicine and is studying hard to achieve it. (Anh ấy đặt mục tiêu sự nghiệp trong lĩnh vực y học và đang học hành chăm chỉ để đạt được nó.)

Aim đi với giới từ to

Aim + to V-infinitive

Aim + to: Đặt mục tiêu, diễn đạt đặt mục tiêu hoặc kế hoạch trong tương lai.

Ví dụ:

  • He aims to become a successful entrepreneur. (Anh ấy đặt mục tiêu trở thành một doanh nhân thành đạt.)
  • The company’s aim is to provide high-quality products at affordable prices. (Mục tiêu của công ty là cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng.)
  • The company aimed to increase its market share by 5%. (Công ty cố gắng tăng thị phần của mình lên 5%.)

Aim đi với giới từ of

with the aim of 

Aim đi với giới từ of theo cụm with the aim of mang ý nghĩa là với mục đích.

Ví dụ:

  • We started a new recycling program with the aim of reducing waste in our community. (Chúng tôi bắt đầu một chương trình tái chế mới với mục tiêu giảm lượng rác thải trong cộng đồng của chúng tôi.)
  • She took on this project with the aim of improving customer satisfaction. (Cô ấy đảm nhận dự án này với mục tiêu cải thiện sự hài lòng của khách hàng.)
  • We started a new recycling program with the aim of reducing waste in our community. (Chúng tôi bắt đầu một chương trình tái chế mới với mục tiêu giảm lượng rác thải trong cộng đồng của chúng tôi.)

Xem thêm:

Aim IELTS là gì?

Aim IELTS là gì?
Aim IELTS là gì?

Vậy aim IELTS là gì? Aim IELTS dùng để nói đến mục tiêu hoặc kế hoạch của bạn liên quan đến bài kiểm tra IELTS. 

Ví dụ:

  • I am aiming to get a 7.0 in IELTS so that I can apply for a master’s degree in the United States. (Tôi đang đặt mục tiêu đạt được điểm IELTS 7.0 để có thể đăng ký học thạc sĩ tại Hoa Kỳ.)
  • He is determined to reach his aim in IELTS by consistently practicing his speaking and writing skills. (Anh ấy quyết tâm đạt được mục tiêu IELTS bằng cách thường xuyên luyện tập kỹ năng nói và viết của mình.)
  • Their aim with IELTS preparation is to improve their English skills. (Mục tiêu của họ trong việc ôn tập IELTS là cải thiện kỹ năng tiếng Anh của họ.)
  • She is working hard to aim for a high IELTS score. (Cô ấy đang cố gắng để mục tiêu đạt điểm số cao trong bài kiểm tra IELTS.)

With the aim of là gì?

With the aim of là gì?
With the aim of là gì?

With the aim of là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là với mục đích là. Nó được sử dụng để thể hiện mục tiêu hoặc mục đích của một hành động hoặc một quá trình.

Ví dụ:

  • The new policy was introduced with the aim of reducing crime. (Chính sách mới được đưa ra với mục đích giảm thiểu tội phạm.)
  • The company is investing in research and development with the aim of developing new products. (Công ty đang đầu tư vào nghiên cứu và phát triển với mục đích phát triển các sản phẩm mới.)
  • The students are working hard on their studies with the aim of getting good grades. (Các học sinh đang chăm chỉ học tập với mục đích đạt được điểm cao.)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với aim

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với aim
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với aim

Với nội dung trên chắc bạn đã nắm được aim đi với giới từ gì rồi đúng không. Sau đây, IELTS Cấp Tốc muốn chia sẻ đến bạn các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với aim.

Từ đồng nghĩa với Aim

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
goal (n) /ɡoʊl/mục tiêuThe athlete’s goal is to win the gold medal in the Olympics.
→ Mục tiêu của vận động viên là giành huy chương vàng tại Thế vận hội.
purpose (n) /ˈpɜrpəs/mục đíchThe purpose of this research is to find a cure for cancer.
→ Mục đích của nghiên cứu này là tìm ra phương pháp chữa trị ung thư.
objective (n) (mang sắc thái trang trọng)/’ɑbdʒɛktɪv/ mục tiêu The objective of the marketing campaign is to increase sales.
→ Mục tiêu của chiến dịch tiếp thị là tăng doanh số bán hàng.
intention (n) /ɪnˈtɛnʃən/ý địnhHis intention was to help the poor.
→ Ý định của anh ấy là giúp đỡ người nghèo.
target (n) /ˈtɑrɡɪt/mục tiêu, chỉ tiêu cần đạt đượcOur target for this quarter is to increase sales by 10%.
→ Mục tiêu của chúng tôi cho quý này là tăng doanh số bán hàng lên 10%.

Từ trái nghĩa với Aim

Từ trái nghĩaPhát âmNghĩa Ví dụ
miss (v) /mɪs/trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)Last month, the sales department missed its sales target.
→ Tháng trước, bộ phận kinh doanh đã không đạt được mục tiêu bán hàng.
deviate (v) /ˈdiːvieɪt/trệch, lệch hướngShe never deviated from her original plan.
→ Cô ấy không bao giờ đi lệch khỏi kế hoạch ban đầu của mình.
Wander (v)/’wɒn.dər/lạc hướngHer mind tends to wander during long meetings.
→ Tâm trí của cô ấy thường lạc hướng trong các cuộc họp dài.

Xem thêm:

Bài tập aim đi với giới từ gì

Bài tập aim đi với giới từ gì
Bài tập aim đi với giới từ gì

Bài tập: Điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống

  1. She is aiming ____ excellence in her studies.
  2. The archer aimed ____ the bullseye.
  3. What are you aiming ____ with your career?
  4. His aim ____ becoming a doctor was driven by a desire to help others.
  5. The chef aimed ____ creating a delicious new recipe.
  6. He aimed ____ the stars with his ambitious project.
  7. She aimed ____ becoming a professional musician.
  8. The team is aiming ____ victory in the championship.
  9. The company aims ____ providing quality products.
  10. The artist aimed ____ capturing the beauty of nature in her paintings.
  11. His aim ____ starting a charity was to help those in need.
  12. The detective aimed ____ solving the mystery.
  13. She aimed ____ a high score on the exam.
  14. The politician aims ____ improving healthcare for all citizens. 
  15. The coach aims ____ developing teamwork among the players.

Đáp án

1. For2. At3. To4. Of5. At
6. For7. To8. For9. At10. At
11. Of12. At13. For14. At15. To

Qua bài viết trên IELTS Cấp Tốc đã tổng hợp các kiến thức về aim đi với giới từ gì cùng một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với aim mà bạn cần nắm. Tham khảo thêm nhiều bài viết về ngữ pháp hữu ích khác tại Học IELTS bạn nhé!

Bình luận