Dowload 22000 từ vựng luyện thi IELTS PDF Harold Levine

Lê Ngọc Hoà Lê Ngọc Hoà
11.04.2021

IELTS là chứng chỉ tiếng Anh rất quan trọng để thuận lợi trong học tập và công việc tương lai. Muốn chuẩn bị cho kì thi IELTS hiệu quả thì từ vựng là một yếu tố quan trọng và cần thiết. Nên bạn hãy ôn luyện từ vựng theo quyển sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS của Harold Levine để có kết quả cao trong kì thi.

22000 từ vựng luyện thi IELTS
22000 từ vựng luyện thi IELTS

Các bạn tải File PDF dưới cuối bài viết nhé.

1. Từ vựng thường gặp trong đề thi IELTS

IELTS vocabulary- week 1

  • Civilian [n, adj] /sə’vɪliən/

= A person who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting forces.

(Người không phải là thành phần của các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh sát, hoặc lực lượng cứu hỏa)

Ex: Eight of the passengers were soldiers, and one was a marine; the rest were civilians.

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

(Tám hành khách là lính, 1 người là lính thủy, số còn lại là những thường dân)

  • Complicated [adj] /’kɒmplɪkeɪtɪd/

= Not simple or easy; intricate

(Không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh vi và phức tạp)

Ex: If some of the requirements for graduation seem complicated, see your guidance counselor. He will be glad to explain them to you.

(Nếu như 1 số điều kiện để tốt nghiệp có vẻ phức tạp, bạn hãy đến gặp vị giáo sư hướng dẫn. Ông ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn)

  • Concur [v] /kən’kɜr/

= Agree, be of the same opinion

(Đồng ‎ý, cùng 1 ‎ý kiến)

Ex: Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not concur with it.

(Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn không đồng ‎ý với ông ta)

  • Confirm [v] /kən’fɜrm/

= State or prove the truth of; substantiate

(Xác nhận, chứng thực)

Ex: My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later confirmed his opinion.

(Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị gãy cổ tay và việc chụp X quang sau đó đã xác nhận ‎y kiến của ông là đúng)

  • Digress [v] / daɪ’gress /

=Turn aside, get off the main subject in speaking or writing.

(Đi lệch, lạc khỏi chủ đề chính khi nói hoặc viết)

Ex: At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his childhood, but then he got right back to his topic.

(Có lúc trong cuộc nói chuyện, ngừơi diễn giả đã đi khỏi đề tài để kể cho chúng tôi nghe 1 sự việc trong thời trẻ thơ của ông, nhưng rồi sau đó, ông đã trở lại với chủ đề)

  • Fragile [adj] /’frædʒaɪl/

= Easily borken; breakable; weak; frail.

(Dễ gãy; có thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh)

Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure.

(Tay cầm ấy rất mỏng manh; nó sẽ dễ dàng bị gãy nếu như anh ấn xuống quá mạnh)

  • Galore [adj] /gə’lɔ:/  

= Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies)

(Nhiều; phong phú (galore luôn luôn đi theo sau từ mà nó phẩm định) 

Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm, there were failures galore.

(Không có ai rớt trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa khóa thì số người rớt nhiều.)

  • Genuine [adj] /’dʒenjuɪn/

= Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic.

(Thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng như người ta thấy; thật; thật sự; đích thực.)

Ex: Jane wore an imitation fur coat that everyone thought it was made of genuine leopard skin.

(Jane mặc 1 chiếc áo lông thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó làm bằng da báo thật.)

  • Hostile [adj, n] /’hɔstaɪl /  

= Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly

(Thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù; không thân hữu.)

Ex: It was not immediately announced whether the submarine reported off our coastwas of a friendly or ahostile nation.

(Người ta không loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn được báo cáo xuất hiện ngoài khơi bờ biển của chúng ta là của 1 quốc gia bạn hay 1 quốc gia thù nghịch.)

  • Impatient [adj] /ɪm’peɪʃ ənt / 

= Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious

(Không kiên nhẫn; không chịu được sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.)

Ex: Five minutes can seem like five hours when you are impatient.

(5 phút có thể xem như 5 giờ khi bạn nôn nóng, không kiên nhẫn.)

Từ vựng IELTS
Từ vựng IELTS

Sau mỗi tuần học các bạn hãy ghi chú lại những từ học mình đã thuộc và từ nào mình hay quên để ôn tập tiếp theo những từ vựng mới của tuần sau.

IELTS vocabulary- week 2

  • Inter [v] /ɪn’tɜ:/

= Put into the earth or in a grave; bury

(Chôn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chôn cất.)

Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery.

(Nhiều anh hùng nước Mỹ được an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.)

  • Mitigate [v] /’mɪtɪgeɪt/

= Make less severe; lessen; soften; relieve.

( Làm giảm đi; giảm bớt; làm dịu; làm cho nhẹ nhõm)

Ex: With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate the pain of drilling.

(Nhờ sự trợ giúp của chất Novocaine, nha sĩ của anh có thể làm giảm bớt cơn đau rất nhiều khi khoan răng.)

  • Novice [n] /’nɒvɪs/

= One who is new to a field or activity; beginner

(Người mới gia nhập 1 lĩnh vực hoạt động; người mới bắt đầu.)

Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices.

(Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho những người nhảy
đã có kinh nghiệm và 1 nhóm dành cho người mới bắt đầu.)

  • Original [adj, n] /ə’rɪdʒənl/

= A work created firsthand and from which copies are made

(1 công trình gốc đuợc sáng tạo và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản.)

= Belonging to the beginning; first; earliest.

(Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.)

Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original.

(Phần đông chúng ta có thể mua phiên bản của các danh tác, nhưng chỉ có 1 số ít
người là có đủ tiền để có thể mua nguyên bản.)

Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over
on the “Mayflower‟.

(Miles Standich là 1 trong những ngƣời định cƣ nguyên thủy tại bang Massachusetts;
ông ta đến trên con tàu của Mayflower.)

  • Rarity [n] /’reərəti/

= Something uncommon, infrequent, or rare

(1 điều gì đó không phổ biến, không thường xuyên, hoặc hiếm)

Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity.

(Mưa ở sa mạc Sahara là 1 điều hiếm có.)

  • Resume [v, n] /rɪ’zju:m/

= Begin again:Bắt đầu lại

Ex: School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes on January
3.

(Trường học đóng cửa vào kỳ nghỉ giáng sinh 24/12 và bắt đầu lại vào ngày 3/1.)

  • Shrink [v] /ʃrɪηk/

= Draw back; recoil

(Thụt lùi; lùi lại vì sợ)

Ex: Wendy shrank from the task of telling her parents about her low French mark,
but she finally got the courage and told them.

(Wendy ngại không dám nói với cha mẹ cô về điểm số thấp môn Pháp văn của cô,
nhưng cuối cùng cô cố can đảm để nói.)

  • Sober [adj] /’səʊbə/

= Not drunk: không say

= Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; không bị kích động hoặc
phóng đại

Ex1: Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be sober for the
trip home.

(Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi thức uống có rượu mạnh bởi vì ông ấy muốn
được tỉnh táo trong chuyến đi về nhà.)

Ex2: When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after
sober consideration, he realized that would be unwise.

(Khi biết rằng mình đã thi rớt, George đã nghĩ đến việc thôi học. Nhƣng sau khi suy
nghĩ nghiêm túc, anh nhận thấy rằng điều đó là không khôn ngoan.)

  • Suffice [v] /sə’faɪs/

= Be enough, adequate, or sufficient

(Đủ, tương ứng, hoặc đầy đủ)

Ex: I told Dad that $3 would suffice for my school supplies. As it turned out, it was
not enough.

(Tôi nói với bố tôi rằng 3,5 đô la thì đủ để mua những thứ cần thiết cho việc học của
tôi. Sau đó hóa ra số tiền ấy không đủ.)

  • Vacant [adj] /’veɪkənt/

= Empty; unoccupied; not being used

(Trống; bỏ trống; không đƣợc sử dụng)

Ex: I had to stand for the first half of the performance because I could not find a
vacant seat.

(Tôi phải đứng trong suốt nửa buổi trình diễn đầu tiên bởi vì tôi đã không tìm đƣợc
ghế trống nào.)

Để nắm trọn bộ từ vựng và cách học từ vựng IELTS hiệu quả, bạn có thể tham khảo từ vựng IELTS thông dụng nhất, Từ vựng chủ đề Education IELTS Speaking và từ vựng về chủ đề Hometown – IELTS Speaking.

2. Giới thiệu sách luyện từ vựng 22000 từ vựng luyện thi IELTS của Harold Levine

22000 từ vựng là cuốn sách học thuật ngoại ngữ nổi tiếng được biên soạn bởi tác giả Harold Levine. Đây là tài liệu vô cùng bổ ích cho bất cứ ai đang ôn luyện IELTS và TOEFL.

Bài sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS
Bài sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS

Kết cấu của cuốn sách về 22000 từ vựng luyện thi IELTS chia làm 8 phần được sắp xếp hợp lý. Phần đầu cuốn sách giới thiệu hệ thống các từ vựng phong phú qua các văn cảnh cụ thể. Sáu phần tiếp theo là sự mở rộng từ ngữ thông qua các ý tưởng, tiền tố, hậu tố hay các từ phái sinh. Phần cuối cùng tác giả đem đến việc học từ vựng trong mối liên hệ giữa chúng và các từ tương tự.

Cuốn sách này được biên tập có hệ thống, khoa học và cụ thể giúp người đọc có thể tiếp cận và hiểu một cách dễ dàng. Bên cạnh đó lối viết đặt từ vựng trong văn cảnh để phân tích trong sách càng làm người học tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng linh hoạt từ vựng. Nhờ vậy mà cuốn sách sẽ hữu hiệu trong việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh.

2.1. Ưu điểm của cuốn sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS Harold Levine

  • Nội dung từ vựng chất lượng, phong phú, thường hay xuất hiện trong bài thi IELTS.
  • Từ vựng được xây dựng thêm các từ đồng nghĩa, collocations, định nghĩa được giải thích một cách dễ hiểu.
  • Có thể sử dụng như một cuốn từ điển từ vựng IELTS.
  • Cuốn sách được phát triển trên cơ sở lý thuyết vững chắc, trình bày theo cách tiếp cận có hệ thống để tăng tính tiếp thu và ghi nhớ cho người học.
  • Bản song ngữ có tại Việt Nam là tài liệu học từ vựng hiệu quả cho người học ở mọi trình độ.

2.2. Nhược điểm của cuốn sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS của Harold Levine

  • Cấu trúc của cuốn sách này khá khô khan dễ gây nhàm chán đối với các bạn trong việc xác định phương pháp học hiệu quả.
  • Không có hình thức ôn tập, bài thực hành, và bài test để luyện tập và kiểm tra.

2.3. Tìm cuốn sách 22000 từ vựng ở đâu?

Cuốn sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS PDF Harold Levine được xuất bản bởi nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, tuy hiện tại, sách đã bị ngừng xuất bản. Hiện tại, có khá nhiều nguồn tài liệu sách 22000 từ online mà người đọc có thể tham khảo. Để có thể sở hữu kho tàng từ vựng này, bạn hãy tải theo link mà IELTS cấp tốc đã cung cấp ở cuối bài viết.

3. Cách học từ vựng hiệu quả

Các từ vựng trong cuốn sách có độ khó khá cao, đòi hỏi người học phải đầu tư nhiều về thời gian và công sức. Mỗi ngày, bạn chỉ cần học kỹ 3 từ vựng mới thì vốn từ có thể tăng đáng kể chỉ sau một thời gian ngắn. Sách biên soạn giúp người học vừa học ý nghĩa của từ và câu ví dụ có chứa từ vựng đó. Bằng cách này, người học luyện được cách áp dụng từ vào câu và gián tiếp cải thiện ngữ pháp.

Với số lượng lớn từ vựng như vậy trong cuốn sách, bạn đọc không nên cố gắng nhồi nhét tất cả vào đầu trong thời gian ngắn. Người học cần lập một kế hoạch học cụ thể với mục tiêu phù hợp với trình độ bản thân. Ví dụ, nếu bạn đang ở mức “nghèo nàn từ vựng”, mục tiêu mỗi ngày 3 từ mới có lẽ sẽ phù hợp với bạn. Chỉ sau 3 tháng, số lượng từ tiếng Anh của bạn đã có thể tăng lên vài trăm từ.

Cách ôn tập cuốn sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS
Cách ôn tập cuốn sách 22000 từ vựng luyện thi IELTS

Từ vựng cần được học thường xuyên, áp dụng hàng ngày để tăng sự ghi nhớ vào não bộ. Bạn học từ nên học đi học lại những từ của ngày hôm đó ít nhất 3 lần một ngày. Những flashcards dán ở những nơi thuận tiện trong nhà rất hữu hiệu để bạn ghi nhớ từ mới.

Đặc biệt, từ vựng sẽ được ghi nhớ tốt hơn nếu nó được đặt trong văn cảnh cụ thể. Khi học từ vựng mới, người học không nên chỉ học cách viết và nghĩa mà hãy đặt câu, thực hành nói những câu lồng ghép từ mới vào. Điều này sẽ giúp bộ não ấn tượng hơn với từ mới cũng như nghĩa của từ chính xác hơn.

Xem thêm các bài viết về cách học từ vựng tiếng Anh:

4. Download 22000 từ vựng thường gặp trong đề thi IELTS của Harold Levine

  • Download 22000 từ vựng thường gặp trong đề thi IELTS của Harold Levine: Download

Các bạn tải 22000 từ vựng thường gặp trong đề thi IELTS trên về học nếu link lỗi thì bạn bình luận dưới đây để ieltscaptoc.com.vn biết và khắc phục nếu có nhé. Hy vọng thông qua việc giới thiệu về sách 22000 từ vựng và các nguồn tham khảo, bạn đọc sẽ có thêm sự lựa chọn tốt hơn cho quãng đường ôn luyện ngoại ngữ của mình. Chúc bạn thành công!

Bình luận