Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những thì cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn có nhiều bạn gặp khó khăn khi sử dụng thì này. Liệu bạn đã nắm vững cấu trúc này có ý nghĩa như thế nào, được dùng ở đâu hay chưa? Thông qua những bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6, IELTS Cấp tốc hy vọng sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này.
Nội dung chính
Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc
Ở thì hiện tại tiếp diễn, có hai phần quan trọng mà chúng ta phải ghi nhớ là: tobe +V_ing.
Loại câu | Công thức | Ví dụ |
Khẳng định | S +am/is/are +V_ing | I am watching TV now. (Tôi đang xem TV bây giờ) |
Phủ định | S+ am/is/is/are +not +V_ing | My father isn’t jogging at present. (Bố tôi tôi không đi chạy bộ ngay lúc này) |
Nghi vấn Yes/No | Am/is/are +S +V_ing? | Is he learning English? (Anh ý đang học tiếng Anh phải không?) |
Nghi vấn với từ để hỏi | Wh_+ am/is/are +S +V_ing? | What are you doing now? (Bạn đang làm làm gì đấy?) |
*Lưu ý:
- is not = isn’t
- are not = aren’t
*Lưu ý: Cách thêm đuôi “ing” vào động từ
Động từ nguyên thể | Cách thêm đuôi “ing” | Ví dụ |
Động từ tận cùng là “_e” | bỏ “e” thêm “ing” | take → takingmake → making |
Động từ tận cùng là “_ee” | thêm “ing” như bình thường | see→ seeing |
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm (e,o,a,u,i) | Gấp đôi phụ âm và thêm “ing” | swim → swimmingcut → cuttingget → getting |
Động từ có tận cùng là “ie” | Đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuổi “ing” | die → dyinglie → lying |
Các trường hợp còn lại | thêm “ing” như bình thường | go → goingdo → doing |
- Một số động từ không chia thì hiện tại tiếp diễn: những động từ chỉ cảm giác, nhận thức
Want : muốn
Like : thích
Love : yêu
Need : cần
Prefer : thích hơn
Believe : tin tưởng
Contain : chứa đựng
Taste: nếm
Suppose : cho rằng
Remember : nhớ
Realize : nhận ra
Understand: hiểu biết
Depend: phụ thuộc
Seem : dường như/ có vẻ như
Know : biết
Belong : thuộc về
Hope: hy vọng
Forget: quên
>>> Tham khảo:
- Cách dùng danh động từ (Gerund and infinitive) trong tiếng Anh
- Tổng hợp 2021: Tính từ chỉ thái độ – adjectives of attitude
Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi muốn diễn tả những điều sau:
- Diễn tả sự việc diễn ra tại thời điểm nói
E.g.: The students are learning Math. (Học sinh đang học môn toán)
- Hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra tại thời điểm nói
E.g.: My mother is busy today. She is cooking. (Mẹ tôi bận cả ngày hôm nay rồi, bây giờ bà ấy đang nấu ăn)
- Hành động xảy ra trong tương lai gần ( có kế hoạch, thời gian cụ thể)
E.g.: Having made a decision, John is moving into HCM city next month. (Sau khi đưa ra quyết định, John sẽ chuyển vào thành phố HCM vào tháng sau)
- Hành động mang tính tạm thời
E.g.: Nuna always goes to the office by car, but today she’s going to the office by taxi. (Nuna thường đi làm bằng oto, nhưng hôm nay cô ấy đi bằng taxi)
- Hành động lặp đi lặp lại gây bực mình, khó chịu cho người khác
E.g.: She is always getting up late. (Cô ấy cứ suốt ngày dậy muộn)
Để nhận biết khi nào dùng thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta có một số dấu hiệu nhận nhận biết sau:
Các trạng từ chỉ thời gian | now, right now, at present, at the moment, at + mốc thời gian cụ thể (at 7 o’clock). |
Các động từ đặc biệt | Look!, Watch!, Listen!, Keep silent!, Watch out!, Look out! |
>>> Xem thêm: Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay – có lời giải
Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Đôi khi, các bạn đã từng gặp khó khăn khi phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn chưa nhỉ? Nếu có, thì hai bảng dưới đây sẽ giúp bạn nhìn rõ sự sự khác biệt giữa hai thì này.
So sánh cách dùng của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Hiện tại đơn(Present Simple Tense) | Hiện tại tiếp diễn(Present Continuous Tense) |
Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại theo quy luật, thói quen. E.g.: He learns English everyday at 8 o’clock. (Anh ấy học tiếng anh mỗi ngày lúc 8h). | Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại. E.g.: I am doing my homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà). |
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý. E.g.: Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C). | Phàn nàn về 1 hành động nào đó thường xuyên xảy ra. E.g.: He is always going to work forgetting to bring documents. (Anh ấy luôn quên mang tài liệu khi đi làm). |
Diễn tả 1 lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai). E.g.: The English lesson starts at 7 o’clock tomorrow morning. (Tiết học Tiếng Anh bắt đầu lúc 7h sáng mai). |
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Hiện tại đơn(Present Simple Tense) | Hiện tại tiếp diễn(Present Continuous Tense) |
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… | Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: now (hiện nay, ngay lúc này), at present (hiện tại), at the moment (tại thời điểm này), right now (ngay bây giờ), v.v… Các động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v… |
>>> Xem thêm:
- Thì hiện tại đơn (Present Simple) – Cách dùng, Công Thức và Bài tập ứng dụng
- Bài tập chia Thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án đầy đủ
- Sự hoà hợp các thì (Sequence of tenses) – Cách dùng làm bài tập chi tiết
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1. She always _______________ (forget) my birthday.
2. Mr.Lucas _______________(work) as a math teacher.
3. Be quiet! The baby _______________(cry).
4. My grandparents usually _______________(do) the exercise.
5. My mother _______________(be) tired after working hard-work.
6. At present, Lily _______________(not drink) wine.
7. He _______________(go) to work now.
8. Where is your mother? – She _______________(cook) in the kitchen.
9. I _______________(play) football twice a week.
10. At 8 PM my brother _______________(play) video games.
11. My husband hardly _______________(pick up) our children.
12. The student _______________(not be) in the class, they _______________(learn) outdoor gymnastics.
13. Watch out! The car _______________(drive) so fast.
14. _______________you(know) her?
15. What _______________you(think)?
Đáp án
1. is always forgetting2. works3. is crying4. do5. is | 6. isn’t drinking7. is going8. is cooking9. play10. is playing | 11. picks our children up12. aren’t/are learning13. is driving14. Do you know15. do you think |
Xem thêm: Phrasal verb with of
Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai
1. We is going to the park now.
2. My father is doing exercise every day.
3. John is thinking about his future job.
4. At present, I am being a businessman.
5. I go to school right now.
Đáp án
1. is → are 2. is doing →does 3. is thinking → thinks 4. am being → am 5. go →am going
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc
It (0. be) ………is Sunday evening and my friends and I (1. be)……. at Jane’s birthday party. Jane (2. wear)……. a beautiful long dress and (3. stand)……. next to her boyfriend. Some guests (4. drink)……. wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance)……. in the middle of the room. Most people (6. sit)……. on chairs, (7. enjoy)……. foods and (8. chat)……. with one another. We often (9. go)……. to our friends’ birthday parties. We always (10. dress)……. well and (11. travel)……. by taxi. Parties never (12. make)……. us bored because we like them.
Đáp án
0. is1. are2. is wearing3. standing4. are drinking5. are dancing6. are sitting | 7. enjoying 8. chatting 9. go10. dress11. travel12. make |
Bài 4: Viết lại câu hoàn chỉnh
1. He/often/listen to music/alone.
2. Children/play football/in the garden/now.
3. What/his father/do/at present?
4. This house/belong/my parents.
5. Lisa/think/that she/pass/will/the exam.
6. Look!/car/drive/fast.
7. My friends and I/often/watch the football match/ at home.
8. Where/your mother/be? – She/cook/in the kitchen.
9. Students/be/in the class. They/paint/ their pictures.
10. Listen!/the teacher/explain/the lesson/ to us.
Đáp án
1. He often listens to music alone.
2. The children are playing football in the garden now.
3. What is his father doing at present?
4. This house belongs to my parents.
5. Lisa thinks that she’ll pass the exam.
6. Look! A car is driving fast.
7. My friends and I often watch the football match at home.
8. Where is your mother? – She is cooking in the kitchen.
9. Students are in the class. They are painting their pictures.
10. Listen! The teacher is explaining the lesson to us.
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc
1. My sister _______________(listen) to music at present.
2. Please be quiet! I _______________(do) my homework.
3. My parents _______________(want) to travel over the world.
4. Lucy _______________(jog) at the park twice a week.
5. When _______________you (study) English?
6. Linda _______________(cook) in the kitchen and John _______________(do) the gardening.
Đáp án
1. is listening 2. am doing 3. want 4. jogs 5. do you study
6. is cooking/is doing
Bài 6: Viết lại câu hoàn chỉnh
1. She/must/come back home/now.
2. Why/he/not/go to the university?
3. At the moment/the dog/not/play with the children.
4. John/watch/a football match/now?
5. What/you/do/now?
6. Keep silent! You/talk/so loudly.
Đáp án
1. She must come back home now.
2. Why does he not go to the university?
3. At the moment, the dog isn’t playing with the children.
4. John is watching a football match now.
5. What are you doing now?
6. Keep silent! You are talking so loudly.
Bài 7: Chọn đáp án đúng
1. Luna has just started evening classes. She …………….. Literatur.
A. learns B. is learning C. is learn D. will learn
2. The workers …………………..a new house now.
A. build B. builds C. are building D. built.
3. My father …………………..some plants in the garden.
A. is watering B. waters C. is watered D. will water
4. Look! She …………………..in a non-smoking area.
A. smokes B. is smoked C. will smoke D. is smoking
5. We …………………..money for the next trip recently.
A. will save B. saves C. are saving D. save
6. Marry hardly …………………..lunch in the canteen.
A. is having B. have C. has D. will have
7. The students …………………..their picture and it’s not over yet.
A. paint B. are painted C. will paint D. are painting
8. Look! They …………………..card in the class.
A. are playing B. play C. is playing D. will play
9. Tom’s house …………………..to his parents.
A. belong B. belongs C. is belonging D. are belonging
10. Peter …………………..a bad cold now. He …………………..on the sofa.
A. have/ lies B. have/is lying C. has/is lying D. has/is lieing
Đáp án
1. B 2. C 3. A 4. D 5. D 6.C 7. D 8. A 9. B 10. C
Vậy là đã hoàn tất các bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6. IELTS Cấp tốc hy vọng sẽ được đồng hành cùng bạn trong những bài học tiếp theo. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
>>> Xem thêm: