P2 trong Tiếng Anh là gì? Cách nhớ bảng động từ bất quy tắc hiệu quả

Mai Trân Mai Trân
30.08.2023

Động từ bất quy tắc còn gọi là P2 rất thường gặp trong các thì quá khứ. Đây là dạng động từ buộc bạn phải học thuộc bởi chúng biến hóa không theo một nguyên tắc nào. Vậy P2 trong tiếng Anh là gì? IELTS Cấp Tốc sẽ giải đáp qua bài viết này.

P2 trong Tiếng Anh là gì?

P2 trong Tiếng Anh là gì?
P2 trong Tiếng Anh là gì?

P2 là viết tắt của Past participle trong Tiếng Anh. P2 có 2 dạng là động từ bất quy tắc và động từ theo quy tắc thường gặp ở thì quá khứ. P2 có thể kết hợp với have/has tạo nên thì hoàn thành hoặc dùng với be để tạo thành câu bị động.

Ví dụ một số động từ bất quy tắc thường gặp như give – given, make – made, go – went… Những động từ này không có quy tắc biến đổi nào cụ thể nên bắt buộc bạn phải học thuộc lòng.

Cách nhận biết động từ bất quy tắc đó là không có đuôi -ed. Động từ có quy tắc thì P2 sẽ được thêm đuôi -ed như needed, wanted, finished,…

Ví dụ: 

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • She came to my house last week. (Cô ấy đến nhà tôi tuần trước.)
  • I have finished my homework. (Tôi vừa làm xong bài tập về nhà của mình).

Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh

Bảng động từ P2 bất quy tắc trong Tiếng Anh
Bảng động từ P2 bất quy tắc trong Tiếng Anh

Với những P2 có quy tắc, bạn chỉ cần thêm đuôi -ed vào động từ khi chia thì. Tuy nhiên có nhiều động từ không theo quy tắc nào bạn cần học thuộc P2 của chúng. Dưới đây là tổng hợp 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong Tiếng Anh.

STTĐộng từ nguyên mẫuQuá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
1awakeawokeawakenđánh thức, thức
2bewas/werebeenthì, là, bị, ở
3beatbeatbeatenđánh, đập
4beginbeganbegunbắt đầu
5bitebitbittencắn
6blowblewblownthổi
7breakbrokebrokenđập vỡ
8bringbroughtbroughtmang đến
9buildbuiltbuiltxây dựng
10buyboughtboughtmua
11catchcaughtcaughtbắt, chụp
12choosechosechosenchọn, lựa
13comecamecomeđến
14costcostcostcó giá là
15cutcutcutcắt, chặt
16dodiddonelàm
17dealdealtdealtgiao thiệp
18digdugdugđào
19dreamdreamtdreamtmơ thấy
20drawdrewdrawnvẽ, kéo
21drinkdrankdrunkuống
22drivedrovedrivenlái (xe)
23eatateeatenăn
24fallfellfallenngã/rơi xuống
25feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
26feelfeltfeltcảm thấy
27fightfoughtfoughtchiến đấu
28findfoundfoundtìm thấy, thấy
29flyflewflownbay
30forgetforgotforgottenquên
31forgiveforgaveforgiventha thứ
32freezefrozefrozen(làm) đông lại
33getgotgottencó được
34givegavegivencho
35gowentgoneđi
36growgrewgrownmọc lên/ lớn lên/trồng
37hanghunghungmóc lên, treo lên
38havehadhad
39hearheardheardnghe
40hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
41hithithitđụng, đánh
42holdheldheldtổ chức, nắm, giữ
43hurthurthurtlàm đau
44keepkeptkeptgiữ
45knowknewknownbiết, quen biết
46laylaidlaidđặt, để
47leadledledDẫn dắt, chỉ huy
48leaveleftleftra đi, để lại
49lendlentlentcho mượn
50letletletcho phép, để cho
51lielaylainNằm, nói dối
52loselostlostMất
53makemademadeLàm, chế tạo, sản xuất
54meanmeantmeantcó nghĩa là
55meetmetmetgặp mặt
56paypaidpaidtrả (tiền)
57putputputđặt, để
58quitquitquitbỏ
59readreadreadđọc
60rideroderiddencưỡi
61ringrangrungreo
62riseroserisenđứng dậy, mọc
63runranrunchạy
64saysaidsaidnói
65seesawseennhìn thấy
66seeksoughtsoughttìm kiếm
67sellsoldsoldbán
68sendsentsentgửi
69setsetsetđặt, thiết lập
70sewsewedsewnmay
71shakeshookshakenlay, lắc
72shineshoneshonetoả sáng
73shootshotshotbắn
74showshowedshowncho xem
75singsangsungca hát
76sinksanksunkbãi bỏ
77sitsatsatngồi
78sleepsleptsleptngủ
79slideslidslidtrượt, lướt
80speakspokespokennói
81spendspentspenttiêu xài
82spreadspreadspreadlan truyền
83standstoodstoodđứng
84stealstolestolenđánh cắp
85stickstuckstuckghim vào, đính
86strikestruckstrickenđánh đập
87swearsworeswornthề, tuyên thệ
88sweepsweptsweptquét
89swellswelledswollenphồng, sưng
90swimswamswumbơi lội
91swingswungswungđong đưa
92taketooktakencầm, lấy
93teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
94teartoretornxé, rách
95telltoldtoldkể, bảo
96thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
97wearworewornmặc
98weepweptweptkhóc
99winwonwonthắng, chiến thắng
100writewrotewrittenviết

Xem thêm:

Cách ghi nhớ P2 trong Tiếng Anh hiệu quả

Cách nhớ P2 trong Tiếng Anh hiệu quả
Cách nhớ P2 trong Tiếng Anh hiệu quả

Học qua hình ảnh

Mỗi động từ P2, bạn hãy học cùng với hình ảnh tương ứng. Thay vì học bằng flashcard chỉ có nghĩa của từ, bạn hãy bổ sung thêm hình ảnh liên quan. Cách này giúp não bộ nhớ lâu hơn nhiều lần.

Đặt câu với mỗi động từ

Tự đặt câu với động từ sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ nghĩa cũng như dạng V2, V3 của động từ. Bạn có thể tham khảo các ví dụ mẫu và tự đặt lại một câu khác liên quan đến bản thân mình để dễ dàng ghi nhớ.

Làm bài tập về động từ P2

Làm nhiều dạng bài tập sẽ giúp bạn ghi nhớ P2 trong Tiếng Anh tốt hơn. Đây là cách học hiệu quả giúp bạn nhớ P2 của các động từ dễ dàng. Bạn có thể làm bài tập viết lại câu, chọn đáp án đúng sai hoặc điền P2 thích hợp của động từ vào ô trống ngay bên dưới.

Bài tập P2 trong Tiếng Anh có đáp án

Bài tập P2 trong Tiếng Anh là gì có đáp án
Bài tập P2 trong Tiếng Anh là gì có đáp án

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. She had _____before I arrived. 

  • A. Left
  • B. Leave
  • C. Leaved

2. They will have _____by tomorrow. 

  • A. Been arrived
  • B. Arrived
  • C. Arrive

3. The window was ______by a stone. 

  • A. Break
  • B. Broke
  • C. Broken

4. The letter will be ______ tomorrow.

  • A. Delivered
  • B. Delivering
  • C. Deliver

5. He was _____with the movie.

  • A. Bore
  • B. Bored
  • C. Boring

6. She felt ______with her test result.

  • A. Disappoint
  • B. Disappointed
  • C. Disappointing

Bài tập 2: Chọn động từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu

  1. He has _____a letter to his friend (write/written).
  2. They had _____the movie before (see/saw/seen).
  3. The flowers are being _____by the gardener (water/watered).
  4. The car will be repaired tomorrow (repair/repaired).
  5. He _____tired after a long day (feel/felt).
  6. She was ______by the gift (surprise/surprised).

Đáp án

Bài tập 1

  1. A
  2. B
  3. C
  4. A
  5. B
  6. B

Bài tập 2

  1. written
  2. seen
  3. watered
  4. repaired
  5. felt
  6. surprised

Mong rằng qua bài viết này bạn có thể nắm vững kiến thức P2 trong Tiếng Anh là gì. Dạng động từ này rất thường xuất hiện trong đề thi. Sử dụng P2 khi thi Writing cũng giúp bạn nâng band điểm hiệu quả. Hãy cùng học thêm kiến thức ngữ pháp thú vị tại IELTS Cấp Tốc nhé!

Bình luận