Động từ bất quy tắc còn gọi là P2 rất thường gặp trong các thì quá khứ. Đây là dạng động từ buộc bạn phải học thuộc bởi chúng biến hóa không theo một nguyên tắc nào. Vậy P2 trong tiếng Anh là gì? IELTS Cấp Tốc sẽ giải đáp qua bài viết này.
Nội dung chính
P2 trong Tiếng Anh là gì?
P2 là viết tắt của Past participle trong Tiếng Anh. P2 có 2 dạng là động từ bất quy tắc và động từ theo quy tắc thường gặp ở thì quá khứ. P2 có thể kết hợp với have/has tạo nên thì hoàn thành hoặc dùng với be để tạo thành câu bị động.
Ví dụ một số động từ bất quy tắc thường gặp như give – given, make – made, go – went… Những động từ này không có quy tắc biến đổi nào cụ thể nên bắt buộc bạn phải học thuộc lòng.
Cách nhận biết động từ bất quy tắc đó là không có đuôi -ed. Động từ có quy tắc thì P2 sẽ được thêm đuôi -ed như needed, wanted, finished,…
Ví dụ:
- She came to my house last week. (Cô ấy đến nhà tôi tuần trước.)
- I have finished my homework. (Tôi vừa làm xong bài tập về nhà của mình).
Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh
Với những P2 có quy tắc, bạn chỉ cần thêm đuôi -ed vào động từ khi chia thì. Tuy nhiên có nhiều động từ không theo quy tắc nào bạn cần học thuộc P2 của chúng. Dưới đây là tổng hợp 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong Tiếng Anh.
STT | Động từ nguyên mẫu | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | awake | awoke | awaken | đánh thức, thức |
2 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
3 | beat | beat | beaten | đánh, đập |
4 | begin | began | begun | bắt đầu |
5 | bite | bit | bitten | cắn |
6 | blow | blew | blown | thổi |
7 | break | broke | broken | đập vỡ |
8 | bring | brought | brought | mang đến |
9 | build | built | built | xây dựng |
10 | buy | bought | bought | mua |
11 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
12 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
13 | come | came | come | đến |
14 | cost | cost | cost | có giá là |
15 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
16 | do | did | done | làm |
17 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
18 | dig | dug | dug | đào |
19 | dream | dreamt | dreamt | mơ thấy |
20 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
21 | drink | drank | drunk | uống |
22 | drive | drove | driven | lái (xe) |
23 | eat | ate | eaten | ăn |
24 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
25 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
26 | feel | felt | felt | cảm thấy |
27 | fight | fought | fought | chiến đấu |
28 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
29 | fly | flew | flown | bay |
30 | forget | forgot | forgotten | quên |
31 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
32 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
33 | get | got | gotten | có được |
34 | give | gave | given | cho |
35 | go | went | gone | đi |
36 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
37 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
38 | have | had | had | có |
39 | hear | heard | heard | nghe |
40 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
41 | hit | hit | hit | đụng, đánh |
42 | hold | held | held | tổ chức, nắm, giữ |
43 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
44 | keep | kept | kept | giữ |
45 | know | knew | known | biết, quen biết |
46 | lay | laid | laid | đặt, để |
47 | lead | led | led | Dẫn dắt, chỉ huy |
48 | leave | left | left | ra đi, để lại |
49 | lend | lent | lent | cho mượn |
50 | let | let | let | cho phép, để cho |
51 | lie | lay | lain | Nằm, nói dối |
52 | lose | lost | lost | Mất |
53 | make | made | made | Làm, chế tạo, sản xuất |
54 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
55 | meet | met | met | gặp mặt |
56 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
57 | put | put | put | đặt, để |
58 | quit | quit | quit | bỏ |
59 | read | read | read | đọc |
60 | ride | rode | ridden | cưỡi |
61 | ring | rang | rung | reo |
62 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
63 | run | ran | run | chạy |
64 | say | said | said | nói |
65 | see | saw | seen | nhìn thấy |
66 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
67 | sell | sold | sold | bán |
68 | send | sent | sent | gửi |
69 | set | set | set | đặt, thiết lập |
70 | sew | sewed | sewn | may |
71 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
72 | shine | shone | shone | toả sáng |
73 | shoot | shot | shot | bắn |
74 | show | showed | shown | cho xem |
75 | sing | sang | sung | ca hát |
76 | sink | sank | sunk | bãi bỏ |
77 | sit | sat | sat | ngồi |
78 | sleep | slept | slept | ngủ |
79 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
80 | speak | spoke | spoken | nói |
81 | spend | spent | spent | tiêu xài |
82 | spread | spread | spread | lan truyền |
83 | stand | stood | stood | đứng |
84 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
85 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
86 | strike | struck | stricken | đánh đập |
87 | swear | swore | sworn | thề, tuyên thệ |
88 | sweep | swept | swept | quét |
89 | swell | swelled | swollen | phồng, sưng |
90 | swim | swam | swum | bơi lội |
91 | swing | swung | swung | đong đưa |
92 | take | took | taken | cầm, lấy |
93 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
94 | tear | tore | torn | xé, rách |
95 | tell | told | told | kể, bảo |
96 | think | thought | thought | suy nghĩ |
97 | wear | wore | worn | mặc |
98 | weep | wept | wept | khóc |
99 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
100 | write | wrote | written | viết |
Xem thêm:
Cách ghi nhớ P2 trong Tiếng Anh hiệu quả
Học qua hình ảnh
Mỗi động từ P2, bạn hãy học cùng với hình ảnh tương ứng. Thay vì học bằng flashcard chỉ có nghĩa của từ, bạn hãy bổ sung thêm hình ảnh liên quan. Cách này giúp não bộ nhớ lâu hơn nhiều lần.
Đặt câu với mỗi động từ
Tự đặt câu với động từ sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ nghĩa cũng như dạng V2, V3 của động từ. Bạn có thể tham khảo các ví dụ mẫu và tự đặt lại một câu khác liên quan đến bản thân mình để dễ dàng ghi nhớ.
Làm bài tập về động từ P2
Làm nhiều dạng bài tập sẽ giúp bạn ghi nhớ P2 trong Tiếng Anh tốt hơn. Đây là cách học hiệu quả giúp bạn nhớ P2 của các động từ dễ dàng. Bạn có thể làm bài tập viết lại câu, chọn đáp án đúng sai hoặc điền P2 thích hợp của động từ vào ô trống ngay bên dưới.
Bài tập P2 trong Tiếng Anh có đáp án
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. She had _____before I arrived.
- A. Left
- B. Leave
- C. Leaved
2. They will have _____by tomorrow.
- A. Been arrived
- B. Arrived
- C. Arrive
3. The window was ______by a stone.
- A. Break
- B. Broke
- C. Broken
4. The letter will be ______ tomorrow.
- A. Delivered
- B. Delivering
- C. Deliver
5. He was _____with the movie.
- A. Bore
- B. Bored
- C. Boring
6. She felt ______with her test result.
- A. Disappoint
- B. Disappointed
- C. Disappointing
Bài tập 2: Chọn động từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu
- He has _____a letter to his friend (write/written).
- They had _____the movie before (see/saw/seen).
- The flowers are being _____by the gardener (water/watered).
- The car will be repaired tomorrow (repair/repaired).
- He _____tired after a long day (feel/felt).
- She was ______by the gift (surprise/surprised).
Đáp án
Bài tập 1
- A
- B
- C
- A
- B
- B
Bài tập 2
- written
- seen
- watered
- repaired
- felt
- surprised
Mong rằng qua bài viết này bạn có thể nắm vững kiến thức P2 trong Tiếng Anh là gì. Dạng động từ này rất thường xuất hiện trong đề thi. Sử dụng P2 khi thi Writing cũng giúp bạn nâng band điểm hiệu quả. Hãy cùng học thêm kiến thức ngữ pháp thú vị tại IELTS Cấp Tốc nhé!