Muốn học tốt tiếng Anh trước hết chúng ta cần nắm rõ được những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất. Vì đối với 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thì từ vựng là một yếu tố quan trọng quyết định bạn có thành thạo 4 kỹ năng đó không. Vậy nên ieltscaptoc.com.vn đã soạn sẵn một bài tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng để các bạn tham khảo và học tập.
Các bạn tải File PDF 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF 2021 dưới cuối bài viết nhé.
Nội dung chính
1. Tổng hợp những từ tiếng Anh thông dụng
A
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
act | (n,v) | hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử |
add | (v) | cộng, thêm vào |
afraid | (adj) | sợ, sợ hãi, hoảng sợ |
again | (adv) | lại, nữa, lần nữa |
against | (prep) | chống lại, phản đối |
age | (n) | tuổi |
ago | (adv) | trước đây |
agree | (v) | chấp nhận, tán thành |
air | (n.) | không khí, bầu không khí, không gian |
all | (det, pron, adv.) | tất cả |
allow | (v) | cho phép |
along | (adv, prep) | dọc theo, theo chiều dài |
aloud | (adv) | lớn tiếng |
alter | (v) | thay đổi, biến đổi |
amazed | (v) | làm ngạc nhiên |
ambition | (n) | khát vọng |
ambulance | (n) | xe cứu thương (Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe) |
among | (prep) | ở giữa |
B
Những từ vựng thông dụng được liệt kê trong bảng dưới đây theo vần B.
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
back | (n, adj, adv, v) | sau, trở lại |
background | (n) | nền, phía sau |
bad | (adj) | xấu, tồi tệ |
bake | (v) | nướng bằng lò |
bar | (n.) | quán bán rượu |
base | (n., v.) | cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì |
basic | (adj.) | cơ bản, cơ sở |
bear | (v.) | mang, cầm, vác, đeo, ôm |
beat | (n., v.) | tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm |
beauty | (n.) | vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp |
bed | (n.) | cái giường (Xem thêm: từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ) |
before | (prep., conj., adv.) | trước, đằng trước |
begin | (v.) | bắt đầu, khởi đầu |
behind | (prep., adv.) | sau, tại đằng sau |
believe | (v.) | tin, tin tưởng |
bell | (n.) | cái chuông, tiếng chuông |
between | (prep., adv.) | giữa, tại giữa |
big | (adj.) | to, lớn |
bird | (n.) | con chim (Chi tiết: từ vựng tiếng Anh về các loài động vật) |
C
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
call | (v., n.) | gọi; tiếng kêu, tiếng gọi |
came | (n) | khuông chì (để) lắp kinh (cửa) |
camp | , (n., v.) | trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại |
can | (modal v., n.) | có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng |
capital | (n., adj.) | thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản |
captain | (n.) | người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh |
car | (n.) | xe hơi |
card | (n.) | thẻ, thiếp |
care | (n., v.) | sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc |
carry | (v.) | mang, vác, khuân chở |
case | (n.) | vỏ, ngăn, túi |
cat | (n.) | con mèo |
catch | (v.) | bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy |
cause | (n., v.) | lý do, nguyên do; gây ra, gây nên |
cell | (n.) | ô, ngăn |
century | (n.) | thế kỷ |
certain | (adj., pron.) | chắc chắn |
chair | (n.) | ghế |
change | (v., n.) | thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
D
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
dad | (n.) | bố, cha (Xem ngay: từ vựng tiếng Anh về gia đình) |
dance | (n., v.) | sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ (Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc) |
danger | (n.) | sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa |
dark | (adj., n.) | tối, tối tăm; bóng tối, ám muội |
day | (n.) | ngày, ban ngày |
dead | (adj.) | chết, tắt |
deal | (v., n.) | phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận sắm bán |
dear | (adj.) | thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa |
death | (n.) | sự chết, cái chết |
decide | (v.) | quyết định, khắc phục, phân xử |
decimal | (adj, n) | (toán học) thập phân |
deep | (adj., adv.) | sâu, khó lường, bí ẩn |
degree | (n.) | mức độ, trình độ; bằng cấp; độ |
depend (+ on, upon) | (v) | phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
describe | (v.) | diễn tả, mô tả, mô tả |
desert | (n., v.) | sa mạc, rời đựng, đựng trốn |
design | (n., v.) | sự mẫu mã, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế |
dictionary | (n.) | từ điển |
die | (v.) | chết, từ trần, hy sinh |
E
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
each | (det., pron.) | mỗi |
ear | (n.) | tai |
early | (adj., adv.) | sớm |
earth | (n.) | trái đất |
ease | (n., v.,) | sự thư thái, sự thoải mái; làm thư thái, làm yên tâm, làm dễ chịu |
east | (n., adj., adv.) | hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, tại phía đông |
eat | (v) | ăn |
edge | (n.) | lưỡi, cạnh sắc |
end | (n., v.) | giới hạn, sự kết thúc; chấm dứt, chấm dứt |
enemy | (n.) | kẻ thù, quân địch |
energy | (n.) | năng lượng, nghị lực, sinh lực |
engine | (n.) | máy, động cơ |
enter | (v) | đi vào, gia nhập |
equal | (adj., n., v.) | ngang, bằng |
especially | (adv.) | đặc biệt là, nhất là |
evening | (n.) | buổi chiều, tối |
event | (n.) | sự việc, sự kiện |
exact | (adj.) | chính xác, đúng |
example | (n.) | chẳng hạn, ví dụ |
F
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
face | (n., v.) | mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt |
fact | (n.) | việc, sự việc, sự kiện |
fair | (adj.) | hợp lý, công bằng; thuận lợi |
fall | (v., n.) | rơi, ngã, sự rơi, ngã |
family | (n., adj.) | gia đình, thuộc gia đình |
famous | (adj.) | nổi tiếng |
far | (adv., adj.) | xa |
farm | (n.) | trang trại |
fast | (adj., adv.) | nhanh |
fat | (adj., n.) | béo, béo bở; mỡ, chất béo |
father | (n.) | cha (bố) |
favor | (n) | thiện ý; sự quý mến |
fear | (n., v.) | sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại |
feed | (v.) | cho ăn, nuôi |
feel | (v) | cảm thấy |
field | (n.) | cánh đồng, bãi chiến trường |
fig | (n) | quả sung |
fight | (v., n.) | đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu |
figure | (n., v.) | hình dáng, nhân vật; tưởng tượng, miêu tả |
>>> Tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng khác:
- Các ngày lễ trong năm bằng tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh về thời tiết
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề phim ảnh
2. Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả
- Hãy viết lại vào cuốn sổ ghi nhớ một số từ vựng tiếng Anh quan trọng
Hãy tạo cho mình thói quen học tiếng Anh hàng ngày và cố gắng thường xuyên ôn tập lại những từ vựng tiếng Anh thông dụng. Một cuốn sổ nhỏ có thể mang đi mọi nơi giúp chúng ta có thể ghi chép và mở ra học tập một cách dễ dàng. Cẩn thận hơn nữa một số bạn cũng óc thể mua cho mình muốn dòng bút highlight nhiều màu để gạch chân một số cụm từ quan trọng mà một số bạn hãy dùng thường ngày khi giao tiếp nhé.
- Học tiếng anh qua hình ảnh
Đây là một cách học sáng tạo và đặc biệt hiệu quả với những bạn đam mê hội họa. Việc sử dụng hình ảnh để minh họa cho những từ vựng tiếng Anh thông dụng sẽ khiến bộ não dễ tiếp nhận và ghi nhớ hơn so với việc nhìn vào những chữ cái khô khan. Bạn cũng có thể coi đó việc vẽ hình để minh họa những từ mình đã học như một cách giải trí sau giờ học. Cách đó sẽ giúp bạn vừa ghi nhớ hiệu quả vừa thư giãn.
3. Cách học 1000 từ vựng tiếng anh thông dụng
Vậy học từ vựng Tiếng Anh như thế nào cho hiệu quả? Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng David A. Wilkins (1972) từng nói rằng: “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt. Nhưng không có từ vựng thì chẳng một thông tin nào có thể được truyền đạt cả”.
Từ vựng là yếu tố cốt lõi hàng đầu, vì có từ vựng chúng ta mới có thể hiểu và giao tiếp với người khác được, nhưng cách học của mỗi người khác nhau sẽ mang lại những hiệu quả khác nhau.
Xem thêm các bài viết cách tự học tiếng Anh:
- Top 27+ Trang web học từ vựng tiếng Anh miễn phí 2021
- Cách học 600 từ vựng TOEIC bằng hình ảnh – Tải file PDF
- Cách học & tạo sơ đồ tư duy từ vựng tiếng Anh dễ dàng
Dưới đây là các bước giúp bạn tự học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
3.1. Nghe
Hãy thường xuyên nghe nhạc, phim, radio… hãy để những từ tiếng Anh xuất hiện như một thói quen ra rả bên đầu bạn để làm quen với nhiều giọng nói, nhiều accent khác nhau, vì 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng được sử dụng thường xuyên nhất nên lúc đó bạn bắt gặp những từ này sẽ rất thường xuyên, việc ghi nhớ càng trở nên dể dàng hơn.
3.2. Nói
Hãy tranh thủ vận dụng vốn từ của bạn, giao tiếp mọi lúc mọi nơi, học được từ nào hãy áp dụng nó vào thực tế ngay nhé. Nếu sợ nói chuyện với người lạ, hãy tập nói trước gương, đây cũng là một cách để học phát âm tốt.
3.3. Đọc
Mỗi ngày hãy tập đọc, học cách phát âm và nhấn âm của mỗi từ, khoảng 10 từ vì mưa dầm thấm lâu, khi những từ đó cứ lặp đi lặp lại sẽ khiến não bộ bạn khắc ghi chúng, bên cạnh đó khi bạn phát âm từ đó với người nước ngoài họ có thể hiểu. Những trang từ điển uy tín như: Cambridge Dictionaries Online, Oxford Dictionaries sẽ có cả phát âm giọng Anh Anh và Anh Mỹ, bên cạnh đó còn có ví dụ cụ thể giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.
3.4. Viết
Hãy viết ra tất cả những gì bạn biết, sau khi học một từ hãy tự đặt ví dụ cho từ đó, viết ra giấy và đọc thật to câu đó. Đừng quan trọng đó là câu ngắn, câu ngớ ngẩn hay sợ sai ngữ pháp vì 1 lần viết là 1 lần nhớ. Bạn cũng có thể tập viết nhật ký bằng tiếng Anh để nhớ từ vựng lâu hơn hoặc có thể nhắn tin với bạn bè bằng tiếng Anh, có thể lồng tiếng Việt vào với những ý quá khó để diễn đạt nhưng nâng dần tỷ lệ tiếng Anh trong các cuộc hội thoại.
3.5. Học từ vựng theo chủ đề
Mỗi ngày bạn hãy chọn ra một chủ đề để học mà mình thích để học vì khi có hứng thú thì việc học từ vựng sẽ trở nên dễ dàng hơn. Bắt đầu ghi chép hết ra những từ vựng liên quan đến chủ đề đó. Hãy tự đặt câu, tập nói, tập viết thành 1 bài hoàn chỉnh sử dụng tất cả chúng.
3.6. Học từ vựng bằng cách liên tưởng
Học từ vựng cách nhanh nhất là hình dung ra từ đó như thế nào, gắn với cái gì, học tiếng Anh bằng hình ảnh tưởng tượng cũng là một trong những cách học tiếng Anh phù hợp với những bạn có trí tưởng tượng phong phú. Ví dụ khi học từ princess, hãy nghĩ ngay đến các nàng công chúa của Disney.
4. Bài tập
Bài tập 1
Chọn từ đúng điền vào các câu sau
- This job is too _______ (stressed-out/stressful).
- There’s a lot of work, but I can ________ (deal/handle) it.
- I was ________ (hired/heard) last month.
- They ________ (fired/failed) two of my co-workers, and I’m afraid I might be next.
- I work _________ (at/in) sales.
- My __________ (commute/communion) (= the time it takes me to get to work) isn’t so bad.
- The company has a reputation for treating their __________ (employees/employed) well.
- I usually don’t eat in the __________ (lunchroom/lunch-zone). I go out to eat.
- The dress __________ (code/cut) is casual.
- I’m thinking about __________ (quitting/stopping) my job.
- I get along well with most of my __________ (colleagues/employees) (= co-workers).
- I got a ___________ (premonition/promotion) last year.
- He’s not very _________ (producing/productive). He just chats to his friends on Facebook all day.
- I’m pretty _________ (content/contained) (= happy) with the way things are going.
- Everyone seems to have gotten a _______ (raise/boost) ( = an increase in salary) except me.
- We don’t have ________ (assess/access) to that information.
- The ________ (upper/up) management people are not very well liked by the rest of us.
- I’m taking a week ________ (off/of) to go on vacation.
- The work load isn’t too _________ (dense/heavy).
- They provide us with a good benefits _________ (pack/package).
Bài tập 2
Sắp xếp những từ sau vào chỗ trống: good – visiting – tips – about – best – worth – best – definitely – must – recommend – bother – Don´t – wouldn´t – worth
- Do you know any ___________ places to stay?
- What´s the _________way to get around?
- Is there anything else worth _________ ?
- What ________ places to eat?
- It´s probably ________ to use the bus.
- I would _______ the trains.
- You should ______ see the tower.
- That´s well ______ seeing.
- You really ______ go to the Museum.
- Don´t __________ going to the museums.
- It isn´t really ______ visiting.
- ______ drink the water.
- I ______ eat anything that´s sold in the street.
Đáp án
Bài tập 1
- Stressful
- Handle
- Hired
- Fired
- At
- Communion
- Employees well
- Lunchroom
- Dress code
- Stopping
- Colleagues.
- Promotion
- Productive
- Content
- Raise
- Access
- Upper
- Week off
- Heavy.
- Package.
Bài tập 2
- Good
- Bad
- Visiting
- About
- Best
- Recommend
- Definitely
- Worth
- Must
- Bother
- Worth
- Don´t
- Wouldn´t
5. Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF 2021
Trên đây là 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp. Mong kiến thức hữu ích này sẽ giúp các bạn học tập và có kết quả thi thật cao!