Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay – có lời giải

Lê Ngọc Hoà Lê Ngọc Hoà
05.06.2021

Để nói về tương lai, những dự định, kế hoạch…trong tiếng Anh thì chúng ta cần đến thì Tương Lai đơn và Tương lai gần. Bài tập thì Tương lai đơn và Tương lai gần khá phổ biến trong IELTS với cách nhiều ứng dụng theo nhiều ngữ cảnh khác nhau. Chính vì vậy ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp cho các bạn những bài tập về thì Tương lai đơn và Tương lai gần cực hay.

I. Lý thuyết về thì Tương lai đơn và Tương lai gần

Trong quá trình học tiếng Anh, sẽ rất ít bạn để ý đến sự khác nhau của việc dùng thì tương lai đơn và thì tương lai gần. Nếu tìm hiểu một chút thì bạn sẽ thấy hai thì này khá đơn giản và dễ phân biệt. Nhưng hầu hết chúng ta đều có thói quen sử dụng thì tương lai đơn cho tất cả các hành động sẽ diễn ra mà quên mất rằng nếu những hành động diễn ra theo kế hoạch thì phải dùng tương lai gần.

Thì Tương lai đơn và Tương lai gần
Thì Tương lai đơn và Tương lai gần

1. Thì Tương lai đơn

1.1. Công thức thì Tương lai đơn

Dạng câuCông thứcVí dụ
Khẳng định S + will + verbwill wash my hair after cooking dinner.
Phủ địnhS + will not + verbShe will not go to the supermarket with her mother.
Nghi vấnWill + S + verb? Will you go with her?

1.2. Cách dùng của thì Tương lai đơn

  • Diễn đạt quyết định có tại thời điểm nói
  • Diễn đạt những dự đoán nhưng không có cơ sở chắc chắn
  • Diễn đạt lời hứa
  • Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa
  • Diễn đạt một yêu cầu hay đề nghị giúp đỡ
  • Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác
  • Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý
  • Dùng để hỏi xin lời khuyên

2. Thì Tương lai gần

2.1. Công thức của thì Tương lai gần

Dạng câu Công thứcVí dụ
Khẳng định S + am/is/are going to + verbShe is going to fly to Japan next June.
Phủ địnhS + am/is/are not going to + verbThey are not going to play basketball.
Nghi vấnAm/Is/Are + S + going to + verb? Is she going to study Korean?When are you going to study abroad?

2.2. Cách dùng của thì Tương lai gần

  • Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
  • Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại

Xem thêm các bài viết đáng chú ý

II. Bài tập ứng dụng của thì Tương lai đơn và Tương lai gần

Trong quá trình học tiếng Anh, sẽ rất ít bạn để ý đến sự khác nhau của việc dùng thì tương lai đơn và thì tương lai gần. Nếu tìm hiểu một chút thì bạn sẽ thấy hai thì này khá đơn giản và dễ phân biệt. Sau đây, mời các bạn tham khảo bài tập về thì Tương lai gần và Tương lai đơn do ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp.

Bài tập về thì Tương lai đơn và Tương lai gần
Bài tập về thì Tương lai đơn và Tương lai gần

Bài tập 1

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  1. He (earn) ……………… a lot of money.
  2. She (travel) ……………… around the world.
  3. Hang (meet) ……………… lots of interesting people.
  4. Everybody (adore) ……………… you.
  5. We (not/ have) ……………… any problems.
  6. Many people (serve) ……………… you.
  7. We (anticipate) ……………… your wishes.
  8. There (not/ be) ……………… anything left to wish for.
  9. Everything (be) ……………… perfect.
  10. But all these things (happen/ only) ……………… if you marry me.
  11. If it rains, he (stay) ……………… at home
  12. In two days, I (know) ……………… my results
  13. I think he (not come) ……………… back his hometown
  14. I (finish) ……………… my report in 2 days.
  15. We believe that she (recover) ……………… from her illness soon

Bài tập 2

Hoàn thành các câu sau bằng từ trong ngoặc

  1. The film ……………… at 12 am. (to end)
  2. Taxes ……………… next year. (to increase)
  3. I ……………… your email address. (not/ to remember)
  4. Why ……………… me your bike? (you/ not/ to lend)
  5. ……………… the window, please? She can’t reach. (you/ to open)
  6. The restaurant was terrible! I ……………… there again. (not/ to eat)
  7. Rooney ……………… his teacher for help. (not/ to ask)
  8. I ……………… to help you. (to try)
  9. Where is your ticket? The train ……………… any hour. (to arrive)
  10. While the dog’s away, the mice ……………… (to play)

Bài tập 3

Dùng những từ cho trước để hoàn thiện câu

  1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam
  2. they / come/ tomorrow?
  3. rains/ it/ he/ home/ if/ stay.
  4. I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.
  5. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat
  6. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
  7. I/ finish/ my report/ 2 days.
  8. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
  9. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
  10. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

Bài tập 4

Điền vào chỗ trống sử dụng những từ trong bảng sau để hoàn thành một bài Speaking Part 2 hoàn chỉnh.

Question: How would you think modern technology will change the workplace in the next 100 years?

are going to feelare likely to lead towill have
will findis likely to becomewill develop
are predicted to workare likely to occurwill be
will continueare going to happenwill result

Answer

Thanks to modern technology, there have been enormous changes in the workplace over the past 100 years.

So now let us consider the changes that (1)……………… in the next 100 years. Unfortunately, I believe that not all changes (2)…………for the better. For example,  more people (3)………… … from home and so they (4)………… more isolated from their colleagues. On the other hand they (5)………… greater freedom to choose their working hours.

A further possible change is that handwriting (6)…………… obsolete. We are already so used to using a keyboard that today’s children are losing the ability to spell without the aid of a word processor.

Without a doubt, even greater changes (7)…………… in technology used in the workplace. Computers (8)……………… to grow even more powerful and this (9) …………………… in an even faster pace of life than we have now. Let us hope that our employers (10)……………… way to reduce the stress on worker’s this fast pace can bring.

I also think these improvements in technology (11)……………… even more globalization than now and companies (12)………………… very strong international links.

Bài tập 5

Chọn đáp án phù hợp nhất cho mỗi câu sau.

1. I completely forget about this. Give me a moment, I………..do it now.

A. will
B. am going
C. is going to

2. Tonight I……….stay at home. I have already told Jimmy to come by and enjoy the new film series with me.

A. be going to
B. will
C. Either A or B

3. I…….fly to Japan next December.

A. am going to
B. will
C. Either A or B

4. If you have any problem, don’t worry. I………help you.

A. will
B. am going to do
C. Either A or B

5. Where are you going?

A. I am going to see a friend.
B. I’ll see a friend.
C. I went to a friend.

6. That’s the phone./ I….answer it.

A. will
B. am going to
C. Either A or B

7. Look at those clouds. It….rain now.

A. will
B. is going to
C Either A or B

8. Tea or coffee?

A. I am going to have tea, please.
B. I’ll have tea, please.
C. I want to drink.

9. Thanks for your offer. But I am OK. John………help me.

A. is going to
B. will
C. Either A or B

10. The weather forecast says it…….rain tomorrow.

A. is going to
B. will
C. Either A or B

Bài tập 6

Chia động từ ở các câu sau.

  1. I’m afraid I……………… (not/ be) able to come tomorrow.
  2. Because of the train strike, the meeting ……………… (not/ take) place at 9 o’clock.
  3. A: “Go and tidy your room.”
    B: “Okay. I ……………… (do) it now!”
  4. If it rains, we ……………… (not/ go) to the beach.
  5. In my opinion, she ……………… (not/ pass) the exam.
  6. A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
    B: “Thank you but I ……………… (take) the bus.”
  7. Look at the sky! It………………(rain) very heavily!
  8. The company (hold)………………a very important meeting next month.
  9. According to the weather forecast, it ……………… (not/ snow) tomorrow.
  10. I think I (go)…………………study abroad.

Bài tập 7

Chia động từ trong ngoặc

The line graph illustrates the financial position of a New Zealand local authority from 2012 to 2022. It is measured in millions of New Zealand dollars. Overall, it can be seen that while rates revenue and user charges are predicted to increase over the period, borrowings and grants and subsidies (1-remain)…………. much lower.

Rates revenues and user charges (2-follow)………………a very similar pattern over the time frame. Rates revenue stood at just under 1.5 billion in 2012, which was the highest of the four criteria. Though they remained stable until 2013, they are expected to climb to approximately 2.4 billion dollars in 2022. Like rates revenues, use charges are predicted to continuously increase. They began the period at 1 billion and (3- stand)……………..at twice this level by 2022.

Borrowings, on the other hand, are expected to show considerable fluctuation. Although having initially increased, they (4-drop)………………..to a low of 600 million in 2016, before reaching a peak of just under 1.5 billion in 2020. Borrowings (5- finish)……………….the period at around the same level that they began. Grant and subsidies were the lowest of the four, at under 500 million in 2012. Despite moving up to exceed borrowing briefly in 2016, this low level will continue until 2022.

Bài tập 8

Chia động từ ở thì Tương lai đơn hoặc tương lai gần.

  1. “What you________ (do)?”
  2. Look at those clouds. It ______________ (rain)
  3. I feel terrible. I think I __________(be) sick.
  4. “Tom had an accident last night.” “Oh! I see I_____________ (visit) him”
  5. I think Li Li ____ (like) the present we bought for her.
  6. We _______ visit our grandparents this evening.
  7. “Nam phoned you while you were out.” “OK. I ____(call) him back.”
  8. I am tidy the room. I _____________ (hold) my birthday tonight.
  9. I ________ (see) the movie Dream City this evening.

Bài tập 9

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. I love London. I (probably / go) there next year.
  2. What (wear / you) at the party tonight?
  3. I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe.
  4. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now.
  5. Tonight, I (stay) home. I’ve rented a video.
  6. I feel dreadful. I (be) sick.
  7. If you have any problem, I (help) you.
  8. The weather forecast says it (not/ rain) tomorrow.
  9. I promise that I (not/ come) late.
  10. Look at those clouds. It (rain) now.

Bài tập 10

Chia động từ trong ngoặc theo thì Tương lai đơn hoặc Tương lai gần

  1. A: Why are you turning on the television?

B: ………… the news (I/watch)

  1. A: Oh. I’ve just realized. I haven’t got any money.

B: Haven’t you? Well, don’t worry. …… you some (I/lend)

  1. A: I’ve got a headache.

B: Have you? Wait a second and …. an aspirin for you (I/get)

  1. A: Why are you filling that bucket with water?

B: ….. the car (I/wash)

  1. A: I’ve decided to repaint this room.

B: Oh, have you? What colour …. it (you/paint)

  1. A: Where are you doing?Are you going shopping?

B: Yes, …. something for dinner (I/buy)

  1. A: I don’t know how to use this camera.

B: It’s easy. …… you (I/show)

  1. A: What would you like to eat?

B: ….. a sandwich, please? (I/have)

  1. A: Did you post that letter for me?

B: Oh. I’m sorry. I completely forgot. …….. it now (I/do)

  1. A: The ceiling in this room doesn’t look very safe, does it?

B: No, it looks as if …. down (it/fall)

Bài tập 11

Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)

  1. Binh is having the salad and the chicken now.
  2. Son isn’t playing the piano tonight.
  3. S: There’s no coffee left. – P: Oh! I get some from the shop.
  4. Are you going to walking home tonight?
  5. The concern is going to finishing early tomorrow evening.

Bài tập 12

Hoàn thành các email bên dưới sử dụng thì tương lai gần

Hi, Ben!

I’m writing to you to let you know that I ………….. to Devon. I can’t wait anymore! Everything ………………….. in my life. We want to live in a house near the sea. We …………………….. a big house, because we ……………………. it all weekends. Do you know Devon? If not, you must come to see us. I’m sure you………….. it there.

My wife and I ……………….. new jobs too, because Brighton is too far away and we ………………….. to work for hours every day. We …………… somewhere near our home. My boss doesn’t know about it, but I ……….. him soon. He ………….. me!

I have to go now. Please, write back soon.

Bye for now,

Sam

Đáp án chi tiết

Đáp án bài tập 1

  1. will earn
  2. will travel
  3. will meet
  4. will adore
  5. will not have
  6. will serve
  7. will anticipate
  8. will not be
  9. will be
  10. will only happen

Đáp án bài tập 2

  1. The film will end at 12 am.
  2. Taxes will increase next year.
  3. I will not remember your email address.
  4. Why will you not lend me your bike?
  5. Will you open the window, please? She can’t reach.
  6. The restaurant was terrible! I will not eat there again.
  7. Rooney will not ask his teacher for help.
  8. I will try to help you.
  9. Where is your ticket? The train will arrive any hour.
  10. While the dog’s away, the mice will play.

Đáp án bài tập 3

  1. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam
  2. Will you come tomorrow?
  3. If it’s rain, he will stay at home
  4. I’m afraid she won’t be able to come to the party
  5. You look so tired, I will bring you something to eat.
  6. She hopes that Mary will come to the party tonight.
  7. I will finish my report in two days.
  8. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam.
  9. You look tired, so I will bring you something to eat.
  10. Will you please give me a lift to the station?

Đáp án bài tập 4

  1. are likely to occur
  2. will be
  3. are predicted to work
  4. are going to feel
  5. will have
  6. is likely to become
  7. are going to happen
  8. will continue
  9. will result
  10. will find
  11. are likely to lead to
  12. will develop

Đáp án bài tập 5

  1. A
  2. B
  3. A
  4. A
  5. A
  6. A
  7. B
  8. B
  9. C
  10. C

Đáp án bài tập 6

  1. will not be
  2. will not take
  3. will do
  4. will not go
  5. will not pass
  6. will take
  7. is going to rain
  8. is going to hold
  9. is not going to snow
  10. am going to

Đáp án bài tập 7

  1. will remain
  2. will follow
  3. will stand
  4. will drop
  5. will finish

Đáp án bài tập 8

  1. are you going to do
  2. is going to rain
  3. am going to be sick
  4. will visit
  5. will like
  6. are going to
  7. will call
  8. am going to hold
  9. am going to see
  10. won’t do

Đáp án bài tập 9

  1. will probably go
  2. are you going to wear
  3. will find
  4. will do
  5. am going to stay
  6. am going to be
  7. will help
  8. isn’t going to snow
  9. won’t come
  10. is going to rain

Đáp án bài tập 10

  1. I’m going to watch
  2. I’ll lend
  3. I’ll get
  4. I’ll going to wash
  5. are you going to paint
  6. I’ll going to buy
  7. I’ll show
  8. I’ll have
  9. I’ll do
  10. it’s going to fall

Đáp án bài tập 11

1.is having → will have (quyết định ngay thời điểm nói)

  1. isn’t playing → isn’t going to play (hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai)
  2. get → will get (hành động có thể xảy ra trong tương lai)
  3. walking → walk (sau be going to + Vinf)
  4. finishing → finish (sau be going to + Vinf)

Đáp án bài tập 12

  1. I am going to move
  2. Everything is going to change
  3. We are not going to buy
  4. we are not going to tidy
  5. you are going to like
  6. My wife and I are going to find
  7. we are not going to travel
  8. We are going to work
  9. I am going to tell
  10. He is going to kill

Với kiến thức và những bài tập về thì Tương lai đơn và Tương lai gần đã được ieltscaptoc.com.vn tổng hợp ở trên hy vọng giúp các bạn có thêm nguồn học tập nâng cao hơn trình độ. Hãy chú ý làm bài tập đầy đủ để củng cố kiến thức tốt nhất nha. Nếu còn gì thắc mắc thì hãy cmt dưới đây để được giải đáp nhanh nhất. Chúc các bạn học tập tốt nhé!

Bình luận