Trong các kì thi ở trung học cơ sở, hầu hết các bạn học sinh đều phải cố gắng lấy trọn điểm phần phát âm. Để giúp các bạn luyện tập, IELTS Cấp tốc sẽ đăng tải 50 câu bài tập phát âm lớp 6 được sưu tầm trong bài viết sau.
Nội dung chính
Ôn bài tập phát âm lớp 6
Yêu cầu: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với các từ còn lại
1 A. candy B.sandy C. many D. handy
2. A. earning B. learning C. searching D. clearing
3. A. waited B. mended C. naked D. faced
4. A. given B. risen C. ridden D. whiten
5. A. cough B. tough C. rough D. enough
6. A. accident B. jazz C. stamps D. watch
7. A. this B. thick C. maths D. thin
8. A. gas B. gain C. germ D. goods
9. A. bought B. nought C. plough D. thought
10. A. spear B. gear C. fear D. pear
11. A. pudding B. put C. pull D. puncture
12. A. absent B. recent C. decent D. present
13. A. promise B. devise C. surprise D. realise
14. A. liable B. livid C. revival D. final
15. A. houses B. faces C. horses D. places
16. A. bush B. brush C. bus D. cup
17. A. boat B. broad C. coast D. alone
18. A. large B. vegetable C. angry D. gem
19. A. more B. north C. lost D. water
20. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial
21. A. food B. look C. took D. good
22. A. luggage B. fragile C. general D. bargain
23. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
24. A. naked B. sacred C. needed D. walked
25. A. walk B. wash C. on D. not
26. A. eight B. freight C. height D. weight
27. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
28. A. divisible B. design C. disease D. excursion
29. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
30. A. hair B. stairs C. heir D. aisle
31. A. evening B. key C. envelope D. secret
32. A. light B. fine C. knife D. principle
33. A. farm B. card C. bare D. marvelous
34. A. both B. bottle C. Scotland D. cotton
35. A. park B. farm C. warm D. marmalade
36. A. nature B. pure C. picture D. culture
37. A. faithful B. failure C. fairly D. painted
38. A. country B. cover C. economical D. ceiling
39. A. new B. sew C. few D. nephew
40. A. with B. library C. willing D. if
41. A. this B. there C. breathe D. breath
42. A. ask B. angry C. manager D. damage
43. A. notebook B. hoping C. cock D. potato
44. A. engineer B. verb C. deer D. merely
45. A. dam B. planning C. plane D. candle
46. A. theory B. therefore C. neither D. weather
47. A. shoot B. mood C. poor D. smooth
48. A. seat B. heavy C. reason D. neat
49. A. kissed B. helped C. forced D. wanted
50. A. barn B. can’t C. aunt D. tame
Đáp án bài tập phát âm lớp 6
1.D | 2.D | 3.B | 4.D | 5.B |
6.D | 7.A | 8.C | 9.C | 10.D |
11.D | 12.D | 13.D | 14.B | 15.A |
16.A | 17.B | 18.C | 19.C | 20.A |
21.A | 22.D | 23.C | 24.D | 25.A |
26.C | 27.D | 28.D | 29.B | 30.D |
31.C | 32.D | 33.C | 34.D | 35.C |
36.B | 37.C | 38.D | 39.B | 40.B |
41.D | 42.A | 43.C | 44.B | 45.C |
46.A | 47.C | 48.B | 49.D | 50.D |
Tải bài tập phát âm lớp 6 kèm đáp án pdf
>>> Tại đây
Trên đây là bài tập phát âm lớp 6 có kèm theo đáp án. Sau bài tập, nếu bạn cần học mở rộng vốn từ thì có thể tham khảo thêm sách học từ vựng. IELTS Cấp tốc chúc bạn học tốt.