Đầy đủ bài tập mạo từ a an the lớp 8 có đáp án

Giang Lê Giang Lê
06.11.2022

Ngay từ những ngày tập nói tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã được nói về mạo từ nhưng chưa thật sự hiểu về nó. Hôm nay IELTS Cấp tốc sẽ giúp bạn ôn lại lý thuyết và bài tập mạo từ a an the lớp 8 nhé.

Cách dùng A, An & The

Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ đó đã đề cập đến một đối tượng đã xác định hay chưa. Thông thường, người học sẽ coi như là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ sau nó.

Indefinite Article – Mạo từ không xác định  A/An

A, an: đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa được xác định rõ ràng. Đối tượng mà lần đầu được nhắc tới.

  • A sẽ đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm.

Ex: a game (một trò chơi), a university (một trường đại học), a European (một người Châu Âu)

  • An sẽ đứng trước một nguyên âm hoặc một phụ âm câm.

Ex: an egg (một quả trứng), an hour (một tiếng đồng hồ), an umbrella (một cái dù)

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • An cũng dùng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như là một nguyên âm.

Ex: an SOS (một tín hiệu cấp cứu), an X-ray (một tia X).

  • Trước một danh từ số ít đếm được.

Ex: We need a computer (Chúng tôi cần một máy vi tính).

  • Trong các thành ngữ và cụm từ chỉ số lượng nhất định.

Ex: a lots (nhiều); a couple (một cặp/đôi), a hundred (một trăm), a third (một phần ba), a quarter (một phần tư), a dozen (một tá)

  • Trước các từ chỉ nghề nghiệp

Không dùng mạo từ bất định (a/an) khi:

  • Trước các danh từ số nhiều 
  • Trước các danh từ không đếm được

Ex: She gave us good advice (Cô ta cho chúng tôi những lời khuyên hay).

  • Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó. Trừ khi bữa ăn đó được mô tả bằng tính từ 

Ex: They have lunch at eleven (họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ)

Ex ngoại lệ: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).

Definite Article (Mạo từ xác định) – THE

  • Dùng “the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó là gì (được nhắc lại) , dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và cả danh từ không đếm được..

Ex: The truth (sự thật), The pen (một cây bút) / The pens (những cây bút)

  • Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được mọi người xem là duy nhất

Ex: The moon (mặt trăng), the sea (biển cả),the earth (trái đất), the world (thế giới)

  • Trước một danh từ, điều kiện là danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.

Ex: I saw a man. The man dropped his wallet. (Tôi thấy người đàn ông. Ông ấy làm rơi cái ví.)

  • Trước một danh từ, điều kiện là danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.

Ex: The girl in red dress (Cô gái mặc váy đỏ). / The teacher that I met (Giáo viên mà tôi đã gặp).

The place where I hang out with him (Nơi mà tôi hẹn với anh ta).

  • Trước so sánh nhất, trước số thứ tự như first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)…. khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.

Ex: The first year (năm đầu tiên). / The best time (thời gian tuyệt vời nhất). / The only method (cách duy nhất)

  • The + tính từ thể tượng trưng cho một nhóm người

Ex: the rich and the poor (người giàu và người nghèo), the young (giới trẻ)

  • The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền. 

Ex: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)

  • The + họ (ở số nhiều thêm s) nghĩa là gia đình …

Ex: The Smiles = Gia đình Smiles (vợ chồng Smile và các con của họ)

  • Trước tên nhạc cụ nào đó

Không dùng mạo từ xác định – THE

  • Trước tên các quốc gia, tên các châu lục, tên các núi, tên các hồ, tên các đường.

Ex: Europe (Châu Âu), Britain (Anh Quốc), Sunny Street (Phố Sunny)

  • Sau possessive adjective (tính từ sở hữu) hoặc sau danh từ ở possessive case (sở hữu cách)

Ex: My cat, chứ không nói My the cat. 

  • Trước tên gọi các bữa ăn. 

Ex: They invited some relatives to dinner. (Họ mời vài người thân đến ăn tối)

  • Go to bed/hospital/church/ work/prison/school (Đi ngủ/đi nằm bệnh viện/đi lễ/đi làm/đi tù/đi học). Trừ khi đến địa điểm làm không đúng mục đích của nó

 Ex: We went to the school to see our children’s teacher (Chúng tôi đến trường để gặp thầy của con chúng tôi)

He will get a bus at the church (Anh ta sẽ đón xe buýt ở chỗ nhà thờ).

Cách dùng mạo từ a an the đầy đủ kèm ví dụ và bài tập có đáp án

Bài tập mạo từ a an the lớp 8 kèm đáp án

Bài 1

Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống

Mary goes to university every day. In her backpack there is ….. notebook, ….. pencil case, ….. umbrella and ….. egg and mayonnaise sandwiches. Some days she also buys ….. ice-cream cake for dessert.

Today she has ….. Math exam. The exam is not very hard. She writes ….. short story about ….. diver. The story begins like this: “It is ….. special day for Olivia. At nine o’clock in the morning, she gets on ….. plane. Her destination is Maldive…”

Đáp án bài 1

Mary goes to university every day. In her backpack there is a notebook, a pencil case, an umbrella and an egg and mayonnaise sandwiches. Some days she also buys an ice-cream cake for dessert.

Today she has a Math exam. The exam is not very hard. She writes a short story about a diver. The story begins like this: “It is a special day for Olivia. At nine o’clock in the morning, she gets on a plane. Her destination is Maldive…”

Bài 2

1. I want ………… apple from this basket.

2. Miss Ling Ling speaks ………… Chinese.

3. I borrowed ………… pencil from your pile of pencils and pens.

4. Elia likes to play ………… baseball.

5. He bought ………… umbrella to go out in the rain.

6. Mark lived on ………… Quang Trung Street when he first came to town.

7. In fact, Albany is the capital of ………… New York State.

8. My wife’s family speaks ………… Polish.

9. ………… apple a day keeps our enemy away.

10. Their neighbors have ………… cat and ………… frog.

11. Copper really is ………… useful metal.

12. He is not ………… honorable man.

13. Aladdin had ………… wonderful lamp.

14. He returned after ………… hour.

15. You are ………… fool to say that.

16. French is ………… easy language.

17. Mumbai is ………… very dear place to live in

18. She is ………… untidy girl.

19. I bought ………… zebra, ………… ox, and ………… cow.

20. Man, thou art ………… wonderfully beautiful animal.

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Đáp án bài 2

1 an

2 no article needed

3 a

4 no article needed

5 an

6 no article needed

7 no article needed

8 no article needed

9 an

10 a/a

11 a

12 an

13 a

14 an

15 a

16 a

17 a

18 an

19 a/an/a

20 a


Bài 3 

1. Mrs. Lanny went to ______ school to meet her son’s teacher.

a. no article

b. a

c. an

d. the

2. The workmen went to ______ church to repair the tables.

a. no article

b. the

c. a

d. an

3. Caroline went to ______ prison to meet her brother.

a. the

b. a

c. an

d. no article

4. Last night I bought a newspaper and a magazine. ______ newspaper is in my bag but I don’t know where______ magazine is.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

5. My sisters have ______ cat and ______ dog. The dog never bites the cat once.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

6. They live in______ big house in ______ middle of the village.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

7. I’m looking for ____  job. Did Mona get_____ job that she applied for?

a. a/ the

b. the/ a

c. a/ a

d. the/ the

8. Did______ police find ______ person who stole your bike?

a. a/ a

b. the/ the

c. a/ the

d. the/ a

9. We went out for ______ meal last Friday night ______ restaurant that we went to was excellent.

a. a/ a

b. the/ the

c. a/ the

d. the/ a

10. As he was walking along the street, he saw ______$10 note on ______ pavement.

a. a/ a

b. the/ the

c. a/ the

d. the/ a

11. In fact, the Soviet Union was ______ first country to send a man into ______ space.

a. the/ the

b. no article / no article

c. no article / the

d. the/ no article

12. Did you watch “Jaws” on ______ television or at______ cinema?

a. the/ the

b. no article/ no article

c. no article/ the

d. the/ no article

13. After______ lunch, my friends went for a walk by ______ sea.

a. the/ the

b. no article/ no article

c. no article/ the

d. the/ no article

14. Peru is______ country in south America and ______ capital is Lima.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

15. I never listen to ______ radio. In fact, I haven’t got ______ radio before.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

Đáp án bài 3

1d2b3a4c5a6b7a8b9c10c
11d12c13c14b15d

Bài viết trên là lý thuyết cũng như bài tập mạo từ a an the lớp 8 giúp các bạn ôn luyện, nắm chắc phần ngữ pháp này hơn trong các bài thi. IELTS Cấp tốc chúc bạn đạt nhiều thành công trong học tập nhé!

Bình luận