Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn kèm đáp án chi tiết

huongnguyen huongnguyen
19.09.2023

Trong chương trình học tiếng Anh, kiến thức về so sánh hơn của tính từ ngắn là một phần rất quan trọng xuyên suốt quá trình học. Các cấu trúc sử dụng của tính từ ngắn thường khiến người học không khỏi nhầm lẫn với cấu trúc sử dụng của tính từ dài. Vì vậy, trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Cấp Tốc sẽ tổng hợp cấu trúc, cách dùng về tính từ ngắn. Đồng thời, cung cấp đa dạng các bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn để bạn luyện tập. Hãy cùng chúng mình dõi theo bài viết nhé!

Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn
Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn

Lý thuyết so sánh hơn của tính từ ngắn

Tính từ ngắn là gì?

Tính từ ngắn là gì?
Tính từ ngắn là gì?

Tính từ ngắn (Short adjectives) là các tính từ chỉ gồm 1 âm tiết. Tuy nhiên, có một số tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: -y, -le, -et, -ow, -er cũng được coi là tính từ ngắn.

Ví dụ:

  • Fast /fæst/: nhanh
  • Cold /koʊld/: lạnh
  • Young /jʌŋ/: trẻ
  • Tall /tɔl/: cao
  • Bright /braɪt/: sáng
  • Study /ˈstʌdi/: học

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn

So sánh hơn là cấu trúc được dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật hoặc hiện tượng với nhau. Khi ở trong cấu trúc này, ta cần thêm đuôi “er” vào cuối tính từ ngắn.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn

Công thức chung:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
S + V + Short adjective-er + than + O/ Clause/ N/ Pronoun

Đối với động từ tobe:

S + tobe + Adj + er + than + S2S + tobe + Adj + er + than + Noun/Pronoun

Ví dụ:

  • Jenny runs faster than her friend. (Jenny chạy nhanh hơn bạn cô ấy.)
  • Today is colder than yesterday. (Ngày hôm nay lạnh hơn hôm qua.)
  • My sister is younger than me. (Em gái tôi trẻ hơn tôi.)

Dấu hiệu để nhận biết tính từ ngắn: Khi tính từ có 1 chữ/cụm chữ cái “u, a, o, e, i, y” không bao gồm đuôi “e.” Ví dụ: thin, hot,…

Một số lưu ý khi sử dụng tính từ ngắn với so sánh hơn

  • Khi tính từ kết thúc bằng “nguyên âm – phụ âm”, gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “er”.

Ví dụ: tall → taller, short → shorter.

  • Khi tính từ ngắn kết thúc bằng đuôi “y”, ta chuyển “y” thành “i” và thêm đuôi “er”. 

Ví dụ: happy → happier, pretty → prettier.

  • Đối với các tính từ ngắn có đuôi “e”, chỉ cần thêm “r”

Ví dụ: late → later, nice → nicer.

  • Một số tính từ ngắn không thể được sử dụng trong cấu trúc so sánh, vì chúng đã mang nghĩa tuyệt đối.

Ví dụ: unique (duy nhất), infinite (vô tận), perfect (hoàn hảo).

Các tính từ ngắn bất quy tắc trong tiếng Anh

Dưới đây là một số tính từ ngắn bất quy tắc trong tiếng Anh thường gặp.

Tính từ ngắnSo sánh hơnSo sánh nhấtNghĩa
WellBetter Best Tốt
Bad WorseWorst Tệ
Much More MostNhiều
Far Farther FarthestXa
Old Older/elderOldest/eldestGià
Many MoreMostNhiều
LittleLess LeastÍt

Xem thêm:

Tổng hợp các dạng cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Bài tập so sánh kép

Lý thuyết về so sánh hơn và so sánh nhất

Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn

Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn
Bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn

Bài tập 1: Chia các tính từ dưới đây thành 2 dạng: tính từ ngắn và tính từ dài

FastGorgeousBigBeautifulHotCold Deep
DeepRichHighComfortableLowSmallDelicious
WonderfulSoftHardDangerousOldComplicatedNew

Bài tập 2: Đưa các tính từ trong ngoặc về dạng tính từ ngắn hoặc tính từ dài

  1. She is __________ (tall) than her sister.
  2. This car is __________ (fast) than the old one.
  3. He runs __________ (quick) than John.
  4. The laptop is __________ (cheap) than the desktop computer.
  5. She speaks English __________ (well) than I do.
  6. This movie is __________ (interesting) than the one we saw last week.
  7. He is __________ (strong) than his friend, Mike.
  8. The new restaurant is __________ (crowded) than the old one.
  9. The book is __________ (easy) to understand than the article.
  10. She finished the race __________ (soon) than expected.
  11. The cake is __________ (sweet) than the cookies.
  12. He was __________ (late) to the meeting than everyone else.
  13. This song is __________ (short) than the one on the radio.
  14. The dog is __________ (friendly) than the cat.
  15. The weather is __________ (cold) today than yesterday.
  16. Her house is __________ (big) than ours.
  17. The mountain is __________ (high) than the hill.
  18. My phone is __________ (new) than yours.
  19. His painting is __________ (beautiful) than hers.
  20. The concert was __________ (amazing) than I expected.

Bài tập 3: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh các câu dưới đây

fastermore comfortablemore interesting happier taller
sweeter the most athleticbrighter friendlier longer
quieterwidest more exciting shorter more delicious
hotterworsemore playful more beautifuleasier
  1. This cat is __________ than the other one.
  2. She is __________ today than yesterday.
  3. The coffee is __________ now.
  4. The book is __________ than the movie.
  5. He is __________ in the family.
  6. The movie was __________ than I expected.
  7. These shoes are __________ than the old ones.
  8. The exam was __________ than I thought.
  9. The river is __________ at its widest point.
  10. My brother is __________ than me.
  11. Her garden is __________ than mine.
  12. The traffic is __________ during rush hour.
  13. The sun is __________ today.
  14. She is __________ than her sister.
  15. That dog is __________ than the one next door.
  16. The watermelon is _________ than the pineapple.
  17. The journey was __________ than expected.
  18. My computer is __________ after the upgrade.
  19. The cake is __________ than the cookies.
  20. The test was __________ than the practice exam.

Bài tập 4: Chuyển các tính từ ngắn sau sang dạng so sánh hơn

  1. Cheap 
  2. Loud
  3. Easy
  4. Busy
  5. Low 
  6. Noisy 
  7. Clean 
  8. Warm 
  9. Smart 
  10. Pretty
  11. Narrow 
  12. Heavy
  13. Busy 
  14. Shallow 
  15. Early 
  16. Lucky
  17. Angry 
  18. Friendly
  19. Clever 
  20. Tasty 

Bài tập 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

  1. My car is (more fast/faster) __________ than yours.
  2. She is (taller/tall) _________ than her brother.
  3. This book is (more interesting/interesting) __________ than the one I read last week.
  4. The coffee is (hotter/more hot) _________ today.
  5. His dog is (friendlier/friendly) __________ than mine.
  6. The movie was (interesting/more exciting) __________ than I expected.
  7. My phone is (most expensive/more expensive) ____________ than yours.
  8. The weather is (colder/coldest) ____________ this morning.
  9. These cookies are (most delicious/more delicious) ________ than the ones we had yesterday.
  10. The test was (easiest/easier) ________ than I thought.
  11. My elder brother is (younger/more young) ___________ than me.
  12. The mountain is (higher/highest) _________ in the summer.
  13. This puzzle is (challenger/more challenging) _________ than the one we did last night.
  14. The restaurant is (more crowded/crowder) _________ on weekends.
  15. The water in the lake is (clearer/more clear) __________ today.
  16. His apartment is (smaller/small) ____________ than hers.
  17. The cat is (more quite/quieter) ____________ now.
  18. The beach is (most beautiful/more beautiful) _____________ at sunset.
  19. This song is (shorter/more short) ____________ than the one on the radio.
  20. The flowers in the garden are (more colorful/colorfulest) ___________ in spring.

Đáp án

Bài tập 1:

Các tính từ ngắn gồm: fast, big, hot, cold, deep, rich, high, low, small, soft, hard, old, new 

Các tính từ dài gồm: Gorgeous, beautiful, interesting, comfortable, wonderful, delicious, dangerous, complicated 

Bài tập 2:

  1. taller 
  2. faster 
  3. quicker
  4. cheaper
  5. better
  6. more interesting
  7. stronger
  8. more crowded
  9. easier
  10. sooner
  11. sweeter 
  12. later 
  13. shorter
  14. friendlier 
  15. colder
  16. bigger
  17. higher
  18. newer 
  19. more beautiful 
  20. more amazing

Bài tập 3: 

  1. more playful 
  2. happier 
  3. hotter
  4. more interesting 
  5. the most athletic
  6. more exciting 
  7. more comfortable
  8. easier
  9. widest 
  10. taller
  11. more beautiful
  12. worse
  13. brighter 
  14. friendlier 
  15. quieter
  16. sweeter 
  17. longer
  18. faster
  19. more delicious
  20. shorter 

Bài tập 4:

  1. Cheaper 
  2. Louder 
  3. Easier 
  4. Busier 
  5. Lower 
  6. Noisier 
  7. Cleaner 
  8. Warmer 
  9. Smarter
  10. Prettier 
  11. Narrower 
  12. Heavier 
  13. Busier
  14. Shallower
  15. Earlier 
  16. Luckier 
  17. Angrier 
  18. Friendlier
  19. Cleverer 
  20. Tastier

Bài tập 5:

  1. faster 
  2. taller
  3. more interesting 
  4. hotter 
  5. friendlier 
  6. more exciting
  7. more expensive
  8. colder 
  9. more delicious 
  10. easier
  11. younger
  12. higher
  13. more challenging
  14. more crowded
  15. clearer
  16. smaller 
  17. quieter
  18. more beautiful
  19. shorter 
  20. more colorful 

Có thể bạn quan tâm:

Bài tập so sánh lớp 1 – 5

Bài tập so sánh lớp 6 – 9

Bài tập so sánh lớp 10 – 12

Với bài học ngày hôm nay, IELTS Cấp Tốc đã tổng hợp lại cho bạn kiến thức cần biết về so sánh hơn của tính từ ngắn. Đồng thời, chúng mình đã cung cấp bài tập so sánh hơn của tính từ ngắn để bạn thực hành. Hy vọng, bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học và thi tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!

Bình luận