[Giải đáp] Will be ving là thì gì? Cách dùng thế nào trong Tiếng Anh?

Mai Trân Mai Trân
03.09.2023

Các thì trong Tiếng Anh rất dễ khiến người học nhầm lẫn đặc biệt là thì tương lai. Không ít người vẫn còn phân vân không biết will be ving là thì gì. IELTS Cấp Tốc sẽ giải đáp tất tần tật về will be ving qua bài viết này.

Will be ving là thì gì?

Will be ving là thì gì?
Will be ving là thì gì?

Nếu bạn bắt gặp cấu trúc will be ving thì đó là dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn (future continuous tense). Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về một hành động hoặc một sự kiện sẽ đang xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai theo công thức:

Câu khẳng định:

S + will + be + V-ing

Ví dụ:

  • This time tomorrow, I will be flying to New York. (Vào lúc này ngày mai, tôi sẽ đang bay đến New York.)
  • He will be working on his project all night. (Anh ấy sẽ làm việc trên dự án của anh ấy cả đêm.)

Câu phủ định:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
S + will + not + be + V-ing

Ví dụ:

  • They will not be celebrating their anniversary next week. (Họ sẽ không đang kỷ niệm ngày kết hôn vào tuần sau.)
  • She will not be working on her project anymore. (Cô ấy sẽ không làm dự án đó nữa.)

Câu nghi vấn:

Will + S + be + V-ing?

Ví dụ:

  • How will we be getting to the concert? (Chúng ta sẽ đi đến buổi hòa nhạc bằng cách nào?)
  • Who will you be inviting to your party? (Bạn sẽ mời ai đến bữa tiệc của bạn?)

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Cách dùngVí dụ
Nói về một hành động hoặc một sự kiện sẽ đang xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai.At 10 o’clock tomorrow, I will be having a meeting. (Vào lúc 10 giờ ngày mai, tôi sẽ đang có một cuộc họp.)
Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian trong tương lai.Next month, she will be studying for her exams. (Tháng sau, cô ấy sẽ đang học cho kỳ thi của cô ấy.)
Nói về một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra như là kết quả tự nhiên của một hành động hoặc một sự kiện khác trong tương lai.If you don’t study hard, you will be failing the test. (Nếu bạn không học chăm chỉ, bạn sẽ trượt bài kiểm tra.)
Nói về một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra như là một kế hoạch hoặc một ý định trong tương lai.I will be visiting my grandparents next weekend. (Tôi sẽ ghé thăm ông bà tôi vào cuối tuần sau.)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
  • Các từ chỉ thời gian trong tương lai như tomorrow, next week, next month, next year, in an hour, at … o’clock, v.v. 

Ví dụ: She will be leaving for Paris tomorrow. (Cô ấy sẽ ra đi Paris vào ngày mai.)

  • Các từ chỉ khoảng thời gian trong tương lai như for a week, for a month, for a year, for an hour, v.v. 

Ví dụ: They will be staying in Italy for a month. (Họ sẽ ở Ý trong một tháng.)

  • Các từ chỉ kết quả tự nhiên hoặc kế hoạch trong tương lai như if, when, as soon as, before, after, v.v. 

Ví dụ: I will be calling you as soon as I arrive. (Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Phân biệt will be ving và will be v3

Will be vingWill be v3
Cách dùngNhấn mạnh về một sự việc hoặc hành động kéo dài vào thời điểm cụ thể trong tương lai hoặc hành động mang tính tạm thời.
Cấu trúc này thường mang nghĩa chủ động.
Nhấn mạnh sự việc chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai.
Cấu trúc mang nghĩa bị động.
Cấu trúcS + will be + vingS + will be + v3
Ví dụShe will be taking an TOEIC test tomorrow. (Cô ấy chắc chắn sẽ tham gia bài thi TOEIC vào ngày mai.)The cat’s leg is broken so it will be checked by the vet tomorrow. (Chân của con mèo đã bị gãy nên nó sẽ được kiểm tra bởi bác sĩ thú ý vào ngày mai.)

Bài tập vận dụng

Bài tập vận dụng will be ving là thì gì?
Bài tập vận dụng will be ving là thì gì?

Bài tập 1: Chia động từ thích hợp để hoàn thành câu

1/ She (study) at the library until 5 o’clock.

2/ We (wait) for you at the station.

3/ They (play) soccer in the park this afternoon.

4/ He (cook) dinner for his family tonight.

5/ She (sing) at the concert tomorrow. 

6/ He (teach) English at a local school.

7/ We (meet) our new boss tomorrow morning.

8/ I (leave) before you come back.

9/ They (live) here for ten years by next month.

10/ She (write) a novel next year. 

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. They ______________ when I come here tonight.

A) will be sleeping

B) will sleeping

C) slept

D) are going to sleep

2. Jack’s daughter is studying at high school now and she ________ at university when Jack is 45.

A) will studying

B) studies

C) has studied

D) will be studying

3. Next summer, when his wife and his children are on holiday, he __________ France.

A) will learn

B) was learning

C) will be learning

D) will have learning

4. Will you be _____________  when I arrive?

A) waited

B) waiting

C) wait

D) have waited

5. Winter is coming. Migratory birds ______________next week.

A) will be immigrating

B) will immigrate

C) will immigrating

D) will have immigrated

6. I’ll be busy all day tomorrow. When you have fun with your friends  I______________ the house.

A) will clean

B) clean

C) have been cleaning

D) will be cleaning

7. He is studying hard. I think he _________ in a few weeks.

A) is going to speaking

B) has been speaking

C) will be speaking

D) will have spoken

8. The engineers ______________ on a project when you come here.

A) will working

B) will be working

C) will be worked

D) will have worked

9. Their grandparents ______________ their house when they return home tomorrow.

A) will be painted

B) will have paint

C) have painted

D) will be painting

10. Anne is planning to start her new book soon. Probably she ______________ her book next year.

A) will write

B) is going to writing

C) will be writing

D) will have writing

Đáp án

Bài tập 1

1/ She will be studying at the library until 5 o’clock.

2/ We will be waiting for you at the station.

3/ They will be playing soccer in the park this afternoon.

4/ He will be cooking dinner for his family tonight. 

5/ She will be singing at the concert tomorrow.

6/ He will be teaching English at a local school.

7/ We will be meeting our new boss tomorrow morning.

8/ I will have left before you come back.

9/ They will have lived here for ten years by next month.

10/ She will be writing a novel next year. 

Bài tập 2

1. A. will be sleeping 

2. D. will be studying 

3. C. will be learning 

4. B. waiting 

5. A. will be immigrating

6. D. will be cleaning 

7. C. will be speaking 

8. B. will be working 

9. D. will be painting 

10. C. will be writing

Mong rằng qua bài viết này bạn đã biết được cấu trúc will be ving là thì gì trong Tiếng Anh. Học chắc ngữ pháp sẽ giúp bạn đạt cao đối trong các kỳ thi. Hãy theo dõi IELTS Cấp Tốc để học thêm nhiều điểm ngữ pháp thú vị.

Bình luận