Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X” – Đã bao giờ tò mò muốn biết và sưu tầm trong cho mình bộ từ vựng dựa trên chữ cái đầu như thế này chưa? Trong kho từ vựng tiếng Anh, X là một trong những chữ cái có thể nói là hiếm gặp và cũng rất khó để mà ghi nhớ. Để giúp bạn trau dồi thêm vốn từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X, hãy cùng ieltscaptoc.com.vn tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Các loại từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ X
Từ đơn bắt đầu bằng chữ X
Để bắt đầu khám phá về kho tàng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X, trước tiên hãy cùng chúng mình tìm hiểu một số từ vựng đơn giản bắt đầu bằng từ X được sử dụng phổ biến nhất dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
X | Xóa bỏ hoặc loại bỏ một thứ gì đó. |
XO | Gửi trao những nụ hôn, cái ôm |
Xi | Chữ cái ở vị trí thứ 14 trong bảng chữ cái Hy Lạp |
XYZ | Để chỉ thị việc đưa ra một ví dụ hay nói về điều gì đó nói chung. Ví dụ: Công ty XYZ đang phát hành một sản phẩm mới. |
Xylophone | Tên một loại nhạc cụ |
Tính từ bắt đầu bằng chữ X
Các tính từ bắt đầu bằng chữ X bao gồm các từ sau:
Từ vựng | Nghĩa |
Xanthic | Cái/ thứ gì đó trông hơi vàng. Ví dụ: Làn da của cô hơi vàng. |
Xenial | Mối quan hệ thân thiết, gần gũi giữa 2 người. |
Xanthous | Người có mái tóc màu vàng. Ví dụ: Tóc anh ấy có màu vàng. |
Xyloid | Một thứ giống gỗ. |
Xylophonic | Âm thanh của kèn xylophone |
Xenophobic | Nỗi ám ảnh về người lạ hoặc người nước ngoài hay người đến từ các quốc gia khác. |
>>> Xem thêm: Tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
Danh từ bắt đầu bằng chữ X
Dưới đây là list tổng hợp các danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X:
Từ vựng | Nghĩa |
Xanthippe | Người vợ lăng hoàn. |
Xe | Ký hiệu nguyên tố xennon. |
Xenogamy | Sự lai chéo. |
Xebec | Thuyền Xebec (chiếc thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển vùng Địa Trung Hải). |
Xenon | Khí xenon. |
Xenolith | Các khối đá có trong quá phun trào từ núi lửa. |
Xenophobia | Sự bài ngoại. |
Xenophobe | Người bài ngoại. |
Xerophilous | Cây ưa khô, chịu hạn. |
Xerography | Tự sao chụp tính điện. |
Xeroderma | Bệnh khô da. |
Xerophthalmia | Bệnh khô mắt. |
Xerophilous | Thực vật có khả thích nghi điều kiện khô hạn hay chịu hạn. |
Xerox | Máy sao chụp/ Sự sao chụp theo kiểu này, kiểu kia/ Sao chụp. |
Xerophyte | Thực vật chịu hạn. |
Xylography | Thuật khắc gỗ. |
Xylocarp | Quả mộc, quả gỗ. |
Xylophone | Đàn phiến gỗ, đàn xy-lô-phôn, mộc cầm. |
Xyloid | Có gỗ/ Dạng gỗ/ Có linin. |
>>> Tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh miêu tả con người chuẩn
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X về kỹ năng
Một số từ vựng liên quan đến kỹ năng và bắt đầu với từ X mà bạn tìm hiểu để đáp ứng cho nhu cầu công việc:
Từ vựng | Nghĩa |
XML | Dạng ngôn ngữ lập trình khác được sử dụng trên web. |
XHTML | Ngôn ngữ lập trình được mở rộng từ ngôn ngữ mã hóa HTML. |
XSLT | Dạng ngôn ngữ lập trình khác. |
Xylography | Kỹ năng khắc hoa văn, tác phẩm nghệ thuật trên gỗ. |
Động từ bắt đầu bằng chữ X
Sau đây là bảng tổng hợp các động từ bắt đầu bằng chữ X:
Từ vựng | Nghĩa |
Xare | Môn thể thao bằng vợt được chia làm 2 đội, mỗi đội có 2 thành viên. Người chơi cần phải đập vào bước từng ngang qua họ, sau đó trả lại bóng khi nó bật ra khỏi bức tường để giành quyền chiến thắng. |
XC Mountain Biking | Từ viết tắt của đạp xe xuyên quốc gia. Là loại xe đạp leo núi có thể đi các khu vực địa hình như đường đá, rừng núi, đường trải nhựa hoặc đường trơn. |
XC skiing | Từ viết tắt của trượt tuyết băng đồng. Người chơi băng qua các cánh đồng tuyết bằng ván trượt. |
XC Running | Viết tắt của chạy việt dã. Người chơi chạy qua nhiều khu vực cảnh quan thiên nhiên khác nhau. |
Xiangqi | Cờ tướng, bộ môn này có nhiều điểm tương đồng với cờ vua. |
Xing Yi Quan | Một phong cách võ thuật với ý nghĩa “nắm đấm có chủ đích”. Được xem là một hình thức võ thuật hung hãn, thực hiện những đòn đánh tầm ngắn nhưng đầy uy lực. |
>>> Xem thêm: Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF 2021
Làm thế nào để học thuộc từ vựng tiếng Anh khó một cách hiệu quả?
Đối với việc học thuộc các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X là một điều khá khó. Vì vậy, bạn nên có một kế hoạch cụ thể để việc học các từ vựng này trở nên dễ dàng hơn. Bạn có thể tham khảo một số cách học mà chúng mình gợi ý sau đây:
- Chia các từ vựng theo từng chủ đề để học hay có thể bắt đầu với các từ vựng bắt đầu bằng chữ X, Y, Z,… mà bạn yêu thích. Nên có kế hoạch về số lượng từ mới cần học trong một ngày.
- Dựa trên sở thích cá nhân mà bạn có thể áp dụng cách thức học phù hợp, ví dụ như: Ghi chú từ vựng ở mặt trái của tờ giấy, mặt còn lại ghi nghĩa cụ thể, bao gồm cách phát âm; Ghi khoảng 10 – 20 từ vựng vào giấy và học thuộc. Sau đó gấp lại, bốc 1 tờ giấy bất kỳ và đoán nghĩa và cách phát âm như thế nào.
- Khi học một từ khó nhớ, hãy tưởng tượng đến một vật hoặc bất cứ thứ gì liên quan mà bạn có thể nghĩ ra. Đồng thời, bạn cũng nên ghi nhớ bằng việc viết trực tiếp lên giấy. Kết hợp với điều này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn nhiều đấy.
- Điều cuối cùng cũng là điều quan trọng nhất, bạn hãy giữ cho mình một tinh thần thoải mái, đừng cố nhồi nhét quá nhiều từ. Và hãy luôn cố gắng nghiêm túc, kiên trì thì mới có thể thành công.
Trên đây là tổng hợp những kiến thức cơ bản về từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn dễ dàng trong việc tìm kiếm và sử dụng các từ “hiếm” bắt đầu bằng chữ cái này. Ngoài ra, bạn cũng có thể theo dõi ieltscaptoc.com.vn để cập nhật các kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé!