Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Lê Ngọc Hoà Lê Ngọc Hoà
14.04.2021

Mỗi chuyên ngành sẽ có rất nhiều thuật ngữ riêng để chỉ đặc điểm của chuyên ngành. Chuyên ngành xây dựng bao gồm rất nhiều ngành nghề và công việc ở bên trong nên lượng thuật ngữ cũng rất lớn. Vì vậy ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng một cách cụ thể và đầy đủ nhất.

1. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

  • Allowable load: tải trọng cho phép
  • Alternate load: tải trọng đổi dấu
  • Anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  • Anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  • Angle bar: thép góc
  • Angle brace: thanh giằng góc ở giàn giáo
  • Antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng
  • Apex load: tải trọng ở nút (giàn)
  • Architectural concrete: bê tông trang trí
  • Area of reinforcement: diện tích cốt thép
  • Armoured concrete: bê tông cốt thép
  • Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  • Arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
  • Articulated girder: dầm ghép
  • Asphaltic concrete: bê tông atphan
  • Assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  • Atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
  • Average load: tải trọng trung bình
  • Axial load: tải trọng hướng trục
  • Axle load: tải trọng lên trục
  • Bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
  • Balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
  • Balanced load: tải trọng đối xứng
  • Balancing load: tải trọng cân bằng
  • Ballast concrete: bê tông đá dăm
  • Bar: thanh cốt thép
  • Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • Basic load: tải trọng cơ bản
  • Braced member: thanh giằng ngang
  • Bracing beam: dầm tăng cứng
  • Bracing: giằng gió
  • Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  • Brake beam: đòn hãm, cần hãm
  • Brake load: tải trọng hãm
  • Breaking load: tải trọng phá hủy
  • Breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va
  • Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
  • Buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
  • Building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  • Building site: công trường xây dựng
  • Build-up girder: dầm ghép
  • Built up section: thép hình tổ hợp
  • Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
  • Dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  • Dry guniting: phun bê tông khô
  • Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  • Dummy load: tải trọng giả
  • During stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
  • Dynamic load: tải trọng động lực học
  • Early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
  • Eccentric load: tải trọng lệch tâm
  • Effective depth at the section: chiều cao có hiệu
  • Gunned concrete: bê tông phun
  • Gusset plate: bản nút, bản tiết điểm
  • Gust load: tải trọng khi gió giật
  • Gypsum concrete: bê tông thạch cao
  • Half- beam: dầm nửa
  • Half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
  • Hanging beam: dầm treo
  • H-beam: dầm chữ “h”
  • Radial load: tải trọng hướng kính
  • Radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
  • Railing load: tải trọng lan can
  • Railing: lan can trên cầu
  • Rammed concrete: bê tông đầm
  • Rated load: tải trọng danh nghĩa
  • Ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
  • Ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
  • Ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
  • Rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
  • Split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
  • Sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
  • Sprayed concrete: bê tông phun
  • Spring beam: dầm đàn hồi
  • Square hollow section: thép hình vuông rỗng
  • Stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
  • Stacked shutter boards (lining boards): đống vụn gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
  • Stamped concrete: bê tông đầm
  • Standard brick: gạch tiêu chuẩn
  • Web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
  • Web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
  • Welded plate girder: dầm bản thép hàn
  • Welded wire fabric (welded wire mesh): lưới cốt thép sợi hàn
  • Wet concrete: vữa bê tông dẻo
  • Wet guniting: phun bê tông ướt
  • Wheel load: áp lực lên bánh xe
  • Whole beam: dầm gỗ

>>> Tham khảo ngay:

2. Thuật ngữ về dụng cụ xây dựng trong tiếng Anh

Nếu muốn hoàn thành công việc thì ngành nghề nào cũng cần những dụng cụ hỗ trợ.

Từ vựng tiếng Anh dụng cụ xây dựng
Từ vựng tiếng Anh dụng cụ xây dựng

Dưới đây là tổng hợp những từ vựng đầy đủ và chi tiết về những dụng cụ trong chuyên ngành xây dựng

Từ vựng Phiên âmDịch nghĩa
Level/’levl/ống thăng bằng
Pickaxe/’pikæks/ búa có đầu nhọn
Nail/neil/cái đinh
Nut/nʌt/con ốc
Bolt/boult/bu lộng
Pincers/’pinsəz/cái kìm
Saw/sɔ:/cái cưa
Screwdriver/’skru:,draivə/tua vít
Vice/vais/mỏ cặp
Chisel/’tʃizl/các đục
Hammer/’hæmə/búa
Shear/ʃɪr/kéo lớn
Beam/bi:m/Dầm, xà
Crane/krein/Cần cẩu
Crane beam/krein bi:m/dầm cần trục
Crane girder/krein ‘gə:də/giá cần trục; giàn cần trục
Automatic fire door/,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/Cửa tự động phòng cháy
Deck bridge/dek bridʤ/Cầu có đường xe chạy trên
Deck girder/dek ‘gə:də/giàn cầu
Spade/speid/cái xẻng
Tape/teip/thước cuộn
Piler/pail/cái kìm
Wrench/rentʃ/cái cờ lê
Drill/dril/máy khoan
Wheel barrow /wi:l ‘bærou/xe cút kít, xe đẩy tay
Aerial ladder/’eəriəl ‘lædə/Thang có bàn xoay
Builder’s hoist /’bildəs hɔist/máy nâng dùng trong xây dựng
Guard board/gɑ:d bɔ:d/tấm chắn, tấm bảo vệ
Concrete mixer/’kɔnkri:t ‘miksə/Máy trộn bê tôn
Agitator/’ædʤiteitə/Máy trộn
Agitator Shaker/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/Máy khuấy
AHU – Air Handling Unit/eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/Thiết bị xử lý khí trung tâm
Air barrier/eə bæriə/ Tấm ngăn không khí
Air caisson/eə kə’su:n/Giếng chìm hơi ép
Air distribution system/eə/ /,distri’bju:ʃn/ /’sistim/Hệ thống điều phối khí
Air-water jet/eə ‘wɔ:tə dʤet/Vòi phun nước cao áp
Alarm – Initiating device/ə’lɑ:m i’niʃiit / /di’vais/ Thiết bị báo động ban đầu
Alarm bell/ə’lɑ:m bel/ Chuông báo tự động
Ammeter/’æmitə/Ampe kế
Anchorage/’æɳkəridʤ/Mấu neo
Appurtenance/ə’pə:tinəns/Phụ tùng
Diaphragm/’daiəfræm/Dầm ngang
Drainage/’dreinidʤ/Hệ thống thoát nước
Anchor/’æɳkə/Neo
Air meter/eə ‘mi:tə/Máy đo lượng khí
Wind beam/wind bi:m/xà chống gió

>>> Tham khảo:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

3. Thuật ngữ tiếng Anh về vật liệu xây dựng

Từ vựng Phiên âmDịch nghĩa
Brick/brik/gạch
Curb/kə:b/đá
Dense concrete/dens ‘kɔnkri:t/bê tông nặng
Density of material/’densiti/ /ɔv/ /mə’tiəriəl/Tỷ trọng của vật liệu
Corrosive agent/kə’rousiv ‘eidʤənt/Chất xâm thực
Iron/’aiən/sắt
Aluminum/ə’ljuminəm/Nhôm
Argillaceous/,ɑ:dʤi’leiʃəs/Sét, đất pha sét
Armored concrete/’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/Bê tông cốt thép
Dry sand/drai sænd/Cát khô
Cobble/’kɔbl/Than cục
Duct/’dʌki/ống chứa cốt thép dự ứng lực
Dust sand/dʌst sænd/Cát bột
Commercial concrete/kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/bê tông trộn sẵn
Automatic relay/,ɔ:tə’mætik ri’lei/Công tắc điện tự động rơ le
Automobile crane/’ɔ:təməbi:l krein/Cần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridge/ɔ:g’ziljəri bridʤ/Cầu phụ, cầu tạm thời
Ashlar/’æʃlə/ Đá khối
Concrete aggregate (sand and gravel)/’kɔnkri:t ‘ægrigit/cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
Chuting concrete/ʃu:tig ‘kɔnkri:t/bê tông lỏng
Arenaceous/,æri’neiʃəs/Cốt pha
Stone/stoun/đá tảng
Gravel/’grævəl/sỏi
Rock/rɔk/đá viên
Soil/sɔil/đất
Concrete/’kɔnkri:t/xi măng
Wood/wud/vb gỗ
Steel/sti:l/thép
Rubble/’rʌbl/viên sỏi, viên đá
Pebble/’pebl/đá cuội
Mud/mʌd/bùn
Sand/sænd/cát
Alkali/’ælkəlai/Kiềm
Alluvial soil/ə’lu:vjəl sɔil/Đất phù sa bồi tích
Alluvion/ə’lu:vjən/Đất phù sa
Stainless steel/’steinlis sti:l/thép không rỉ
Bag of cement/bæg ɔv si’ment/bao xi măng
Alloy steel/’ælɔi sti:l/thép hợp kim
Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/sàn lát ván
brick wall /brik wɔ:l/tường gạch
Acid-resisting concrete/’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/
Bê tông chịu axit
Activator/ˈæktɪveɪtr/Chất hoạt hóa
Active carbon/’æktiv ‘kɑ:bən/Than hoạt tính
Additive/’æditiv/
Chất độn, chất phụ gia thêm vào
Admixture/əd’mikstʃə/Phụ gia
Advanced composite material/əd’vɑ:nst/ /’kɔmpəzit/ /mə’tiəriəl/Vật liệu composite tiên tiến
Aerated concrete/’eiəreit ‘kɔnkri:t/Bê tông xốp
Agent/’eidʤənt/Chất hóa học
Agglomerate-foam conc/ə’glɔmərit foum/
Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Aggregate/’ægrigit/Cốt liệu
Crusher-run/’krʌʃə rʌn/Cốt liệu sỏi đá

>>> Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến:

4. Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình xây dựng

Xây dựng luôn đi cùng với công trình. Hãy cùng tìm hiểu thêm những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình nhé!

Thuật ngữ tiếng Anh về công trình
Thuật ngữ tiếng Anh về công trình

Tổng hợp đầy đủ về từ vựng tiếng Anh về những công trình xây dựng.

Từ vựng Phiên âmDịch nghĩa
Building site /’bildiɳ sait/công trường xây dựng
Brick wall/brik wɔ:l/tường gạch
Carcass /’kɑ:kəs/khung sườn
Concrete /’kɔnkri:t/bê tông
Chimney /’tʃimni/ống khói (lò sưởi)
Plank platform
/plæɳk ‘plætfɔ:m/sàn lát ván
Floor /floor/tầng
First floor /fə:st floor/lầu một
Ground floor /graund floor/tầng trệt
Upper floor/’ p floor/tầng trên
Dining room/daining dain/Phòng ăn
Wall/wɔ:l/Tường nhà
Porch/pɔ:tʃ/Mái hiên
Shutter/’ʃʌtəCửa chớp
Door/dɔ:/Cửa
Window/’windou/Cửa sổ
Penthouse/’penthaus/Căn hộ áp mái
Kitchen/ˈkɪtʃɪn/Nhà bếp
Yard/jɑ:d/Sân vườn
Apartment/ə’pɑ:tmənt/Chung cư
Bathroom/ˈbɑːθrʊm/Phòng tắm
Bedroom/’bedrumPhòng ngủ
Living room/’liviɳ rum/Phòng khách
Balcony/’bælkəniBan công
Downstairs/’daun’steəzTầng dưới, tầng trệt
Condominium /’kɔndə’miniəmChung cư cao cấp
Room/rumPhòng, căn phòng
Ceiling/’si:liɳTrần nhà
Semi-detached house/ˌsemi dɪˈtætʃt haus/Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
Detached house/di’tætʃt haus/Nhà riêng lẻ, không chung tường
Terraced house/’terəs haus/Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
Cottage/’kɔtidʤ/Nhà ở nông thôn
Bungalow/’bʌɳgəlou/Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
Residence/’rezidəns/Nhà ở, dinh thự
Hallway/’hɔ:lwei/Hành lang
Attic/’ætik/Gác xép
Stair/steə/Cầu thang

5. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

5.1. Thuật ngữ chuyên ngành

  • Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông
  • Concrete stress at tendon level: Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
  • Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông
  • Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
  • Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông
  • Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông
  • Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
  • Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
  • Conjugate beam: Dầm trang trí, dầm giả
  • CONN – Connection: Mối nối
  • Connect by hinge: Nối khớp
  • Connected load: Tải trọng liên kết
  • Connection: Ghép nối
  • Connection strand by strand: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
  • Constant alongthe span: không thay đổi dọc nhịp
  • Constant load: tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
  • Construction cost: Giá thành thi công
  • Construction document: Hồ sơ thi công
  • Construction equipment: Thiết bị thi công
  • Construction load: Tải trọng thi công
  • Construction material: Vật liệu xây dựng
  • Construction successive stage: Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
  • Contact surface: Bề mặt tiếp xúc
  • Content, Dosage: Hàm lượng
  • Continuity factor: Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
  • Continuous granulametry: Cấp phối hạt liên tục
  • Continuous load: Tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
  • Continuous slab deck: Kết cấu nhịp bản liên tục
  • Continuous span: Nhịp liên tục
  • Contract area: Diện tích tiếp xúc
  • Contract, agreement: Hợp đồng
  • Contraction: Co ngắn lại
  • Contraction, shrinkage: Co ngót
  • Control, checking: Kiểm tra (kiểm toán)
  • Controlling beam: Tia điều khiển
  • Conventional elasticity limit: Giới hạn đàn hồi qui ước
  • Conventional value: Trị số qui ước
  • Convergent beam: Chùm hội tụ
  • Coordinate: Tọa độ
  • Copper clad steel: Thép mạ đồng
  • Corner connector: Neo kiểu thép góc
  • Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ
  • Corrosion fatigue: Mỏi rỉ
  • Corrosive agent: Chất xâm thực
  • Corrosive environment agressive: Môi trường ăn mòn
  • Counterfort wall: Tường chắn có các tường chống phía sau
  • Counterpoiser, Counterbalance: Đối trọng
  • Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
  • Coupleur: Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
  • Courbature: Độ cong
  • Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép)
  • Covered concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
  • Covering material: Vật liệu bao phủ
  • Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
  • Cover-plate: Bản nối ốp, bản má
  • Crack in developement: Vết nứt đang phát triển
  • Crack width: Độ mở rộng vết nứt
  • Cracked concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
  • Cracked state: Trạng thái đã có vết nứt
  • Cracking: Nứt
  • Cracking limit state: Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
  • Cracking moment: Mô men gây nứt
  • Cracking stress: Ứng suất gây nứt
  • Crane girder: Giá cần trục; giàn cần trục
  • Crane load: ức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
  • Creep: Từ biến
  • Crippling load: Tải trọng phá hủy
  • Critical load: Tải trọng tới hạn
  • Cross beam: Dầm ngang, xà ngang
  • Cross section: Mặt cắt ngang
  • Cross section at mid span: Mặt cắt giữa nhịp
  • Crushing load: Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
  • Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông
  • Cube strength: Cường độ khối vuông
  • Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
  • Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
  • Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
  • Curve: Đường cong, đoạn tuyến cong
  • Curved failure surface: Mặt phá hoại cong
  • Cutting machine: Máy cắt cốt thép
  • Cyclic load: tải trọng tuần hoàn
  • Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ
  • Changing load: tải trọng thay đổi
  • Characteristic strength: Cường độ đặc trưng
  • Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông
  • Chopped beam: tia đứt đoạn
  • Chord: Thanh biên dàn
  • CHS – Circular Hollow Section: thép tiết diện tròn rỗng
Từ vựng tiếng Anh xây dựng
Từ vựng tiếng Anh xây dựng
  • Damage (local damage): Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
  • Data: Dữ liệu (số liệu banđầu)
  • Dead load: Tĩnh tải
  • Dead load, Permanent load: Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
  • Dead to live load ratio: Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
  • Dead weight load: tĩnh tải
  • Decision of establishing: Quyết định thành lập
  • Deck bridge: Cầu có đường xe chạy trên
  • Deck panel: Khối bản mặt cầu đúc sẵn
  • Deck plate girder: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
  • Deck slab, deck plate: Bản mặt cầu
  • Deck-Truss interaction: Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
  • Decompression limit state: Trạng thái giới hạn mất nén
  • Deep foundation: Móng sâu
  • Definitive evaluation: Giá trị quyết toán
  • Deflection: Độ võng
  • Deflection calculation: Tính toán do võng
  • Deformation calculation: Tính toán biến dạng
  • Deformation due to Creep deformation: Biến dạng từ biến
  • Degradation: Suy thoái (lão hóa)
  • Delayed action: Tác dụng làm chậm lại
  • Demand load: tải trọng yêu cầu
  • Density of material: Tỷ trọng của vật liệu
  • Depth: Chiều cao
  • Depth of beam: Chiều cao dầm
  • Description: Mô tả
  • Design assumption: Giả thiết tính toán
  • Design load: tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
  • Dimensionless coefficient: Hệ số không có thứ nguyên
  • Dimentioning: Xác định sơ bộ kích thước
  • Dinamic: Động lực học
  • Dinamic force: Lực động
  • Direct-acting load: Tải trọng tác động trực tiếp
  • Discontinuous load: Tải trọng không liên tục
  • Discharge capacity: Khả năng tiêu nước
  • Displacement: Chuyển vị
  • Disposable load: Tải trọng có ích
  • Distance center to center of: Khoảng cách từ tâm đến tâm của các
  • Distance center to center of beams: Khoảng cách từ tim đến tim của các dầm
  • Distributed load: Tải trọng phân bố
  • Distributing reinforcement: Cốt thép phân bố
  • Distribution coefficient: Hệ số phân bố
  • Distribution width for wheel loads: Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
  • Divergent beam: chùm phân kỳ
  • DL – Dead Load: Tĩnh tải
  • DN – Diameter Nominal: Đường kính danh định
  • Double angle: thép góc ghép thành hình T
  • Double deck bridge: Cầu hai tầng
  • Double strut trussed beam: Dầm tăng cứng hai trụ chống
  • Drafting: Vẽ kỹ thuật
  • Drainage: Hệ thống thoát nước, sự thoát nước
  • Draw beam: Dầm nâng, cần nâng
  • Drawbar load: Lực kéo ở móc
  • Ductile material: Vật liệu co dãn được (kim loại)
  • Dummy load: tải trọng giả
  • Durability: Độ bền lâu (tuổi thọ)
  • During stressing operation: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
  • DWV – Drainage, Waste and Vent: Thoát nước, Nước thải & Thông hơi
  • Dye penetrant examination: Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu
  • Dynamic test: Thử nghiệm đông học
  • Dynamic (al) load: Tải trọng động lực học

>>> Xem thêm những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp khác:

5.2. Thuật ngữ về những vị trí và công việc

Xây dựng bao gồm nhiều ngành nghiệp và cũng có rất nhiều vị trí và công việc được sắp xếp cho mỗi người.

Từ vựng tiếng Anh về công việc trong ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Anh về công việc trong ngành xây dựng

Danh sách những công việc và vị trí cơ bản trong ngành xây dựng.

  • Project /project/: Dự án.
  • Developer /di’veləpə/: Nhà phát triển.
  • Property /property/: Tài sản.
  • Constructor /kən’strʌktə/: Nhà thầu thi công.
  • Architect /’ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư.
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: Giám sát.
  • Investor /in’vestə/: Chủ đầu tư.
  • Project management: Quản lý dự án
  • Real estate consultant: Tư vấn bất động sản
  • Real estate company: Công ty bất động sản
  • Site area: Diện tích toàn khu
  • Construction area: Diện tích xây dựng
  • Gross floor area: Tổng diện tích sàn xây dụng
  • Gross used floor area: Tổng diện tích sản sử dụng
  • Density of building: Mật độ xây dựng
  • Building area: Diện tích sàn xây dựng
  • Building density: Mật độ xây dựng
  • Building investment project: Dự án đầu tư xây dựng
  • Building site latrine: Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  • Procedure /procedure/: Tiến độ bàn giao
  • Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề
  • Brick hammer /’brik ‘hæmə/: búa thợ nề
  • Launch time: Thời gian công bố
  • Planning area: Khu quy hoạch
  • Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  • Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  • Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
  • Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  • Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  • Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  • Mate /meit/: Thợ phụ
  • Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  • Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  • Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  • Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  • Welder /weld/: Thợ hàn
  • Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

Những thuật ngữ về chuyên ngành xây dựng rất quan trọng và cần thiết nếu tương lai bạn muốn trở thành một nhà đầu tư xây dựng. Hãy bắt đầu học những thuật ngữ mà ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp phía trên ngay từ bây giờ. Chúc bạn học tập hiệu quả tốt nhé!

>>> Xem thêm:

Bình luận