IELTS Cấp tốc thân chào các bạn! Có lẽ các bạn đã quá quen thuộc gọi tên các Ngân hàng Việt Nam đơn giản như ACB, Vietcombank, MB bank, BIDV,… nhưng thực chất đó chỉ là tên viết tắt của các Ngân hàng này. Hôm nay IELTS Cấp tốc sẽ chia sẻ với các bạn tên ngân hàng bằng tiếng Anh nhé!
Nội dung chính
Tên ngân hàng tiếng Anh là gì và dùng để làm gì?
- Tên Ngân hàng Tiếng Anh là tên giao dịch quốc tế của các Ngân hàng Việt Nam từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh. Tên Ngân hàng tiếng Anh được dùng để thực hiện giao dịch quốc tế.
- Ngoài ra còn có tên giao dịch Tiếng Anh là tên hay gặp hơn cả, đó là chữ viết tắt của các chữ cái đầu hoặc những chữ cái quan trọng trong tên Ngân hàng bằng Tiếng Anh.
Ví dụ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam tên Tiếng Anh là Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam, tên giao dịch là BIDV.
SWIFT Code là gì?
SWIFT Code là mã mà các ngân hàng dùng để giao dịch liên Ngân hàng trên thế giới. Do vậy, mỗi ngân hàng có 1 mã riêng và không trùng lặp với bất kỳ Ngân hàng nào khác.
SWIFT Code được thể hiện dưới dạng ký tự quy định riêng cho mỗi ngân hàng. Cấu trúc của SWIFT Code như sau: AAAABBCCDDD
Trong đó:
- AAAA: ký tự viết tắt của các ngân hàng.
- BB: Mã quốc gia.
- CC: Vị trí Ngân hàng.
- DDD: Mã chi nhánh ngân hàng (Ngân hàng Việt Nam không sử dụng mã này => bỏ qua ký tự này).
>>> Tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng dễ học nhất
Tên Ngân hàng tại Việt Nam bằng tiếng Anh
STT | Tên đầy đủ | TÊN TIẾNG ANH | Tên giao dịch | SWIFT |
1 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDV | BIDVVNVX |
2 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MB Bank | MSCBVNVX |
3 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank | VTCBVNVX |
4 | Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank | VBAAVNVX |
5 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade | VietinBank | ICBVVNVX |
6 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank | BFTVVNVX |
7 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise | VPBank | VPBKVNVX |
8 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VIB | VNIBVNVX |
9 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | The Maritime Commercial Joint Stock Bank | MSB, Maritime Bank | MCOBVNVX |
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Joint Stock Bank | SCB | SACLVNVX |
11 | Ngân hàng TMCP Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank | ACB | ASCBVNVX |
12 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank | HDBank | HDBCVNVX |
13 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHB | SHBAVNVX |
14 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Sacombank | SGTTVNVX |
15 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam | Vietnam Bank for Social Policies | VBSP | |
16 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank | VDB | |
17 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | SeABank | SEAVVNVX |
18 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | OCB | ORCOVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock | Eximbank | EBVIVNVX |
20 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienViet Commercial Joint Stock Bank | LienVietPostBank | LVBKVNVX |
21 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TienPhong Commercial Joint Stock Bank | TPBank | TPBVVNVX |
22 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | Public Vietnam Bank | PVcomBank | WBVNVNVX |
23 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam | Woori Bank Vietnam Limited | Woori | HVBKVNVX |
24 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | BAC A Commercial Joint Stock Bank | NASB | NASCVNVX |
25 | Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam | HSBC Bank Vietnam Limited | HSBC | HSBCVNVX |
26 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered Bank Vietnam Limited | SCBVL | SCBLVNVX |
27 | Ngân hàng TNHH MTV Public Bank Việt Nam | Public Bank Vietnam Limited | PBVN | VIDPVNV5 |
28 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBANK | ABBKVNVX |
29 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank Vietnam Limited | SHBVN | SHBKVNVX |
30 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Commercial Joint Stock Bank | VietABank | VNACVNVX |
31 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DONG A Commercial Joint Stock Bank | DongA Bank | EACBVNVX |
32 | Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam | UOB Vietnam Limited | UOB | |
33 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | Viet Capital Bank | VCBCVNVX |
34 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Kienlongbank | KLBKVNVX |
35 | Ngân hàng TNHH Indovina | Indovina Bank Ltd. | IVB | IABBVNVX |
36 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Joint Stock commercial Bank | BAOVIET Bank | BVBVVNVX |
37 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank for Industry & Trade | SAIGONBANK | SBITVNVX |
38 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Nam A Bank | NAMAVNVX |
39 | Ngân hàng TMCP Quốc dân | National Citizen bank | NCB | NVBAVNVX |
40 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | OceanBank | OJBAVNVX |
41 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam | CIMB Bank Vietnam Limited | CIMB | CIBBVNVN |
42 | Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng | Construction Commercial One Member Limited Liability Bank | CB | GTBAVNVX |
43 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PG Bank | PGBLVNVX |
44 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam | ANZ Bank Vietnam Limited | ANZ Bank | ANZBVNVX |
45 | Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam | Hong Leong Bank Vietnam Limited | HLBVN | HLBBVNVX |
46 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | Co-operative bank of VietNam | Co-opBank | |
47 | Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank | GPBank | GBNKVNVX |
48 | Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | Vietnam Russia Joint Venture Bank | VRB | VRBAVNVX |
49 | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Southern Commercial Joint Stock Bank | Phuong Nam Bank | PNBKVNVX |
50 | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | Housing Bank Of Mekong Delta | MHB Bank | MHBBVNVX |
51 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A. | CITIBANK | CITIVNVX |
52 | Deutsche Bank Việt Nam | Deutsche Bank AG, Vietnam | DB | DEUTVNVX |
>>> Tham khảo: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất
Tên tiếng Anh một số Ngân hàng lớn nhất Thế giới
STT | Tên Ngân hàng | Tên Tiếng Anh | Trụ sở |
1 | Ngân hàng Công thương Trung Quốc | Industrial and Commercial Bank of China | Bắc Kinh – Trung Quốc |
2 | Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc | China Construction Bank Corporation | Bắc Kinh – Trung Quốc |
3 | Ngân hàng nông nghiệp Trung Quốc | Agricultural Bank of China | Bắc Kinh – Trung Quốc |
4 | Ngân hàng Trung Quốc | Bank of China | Bắc Kinh – Trung Quốc |
5 | Tập đoàn HSBC | HSBC | London, Vương quốc Anh |
6 | JPMorgan Chase & Co. | JPM | New York – Hoa Kỳ |
7 | Paribas BNP | Paribas BNP | Paris, Pháp |
8 | Tập đoàn tài chính Mitsubishi UFJ | Mitsubishi UFJ Financial Group | Nhật Bản |
9 | Ngân hàng Mỹ (BAC) | Bank of America | Charlotte, Bắc Carolina |
10 | Tập đoàn tín dụng Nông nghiệp | Credit Agricole Group | Pháp |
Chia sẻ về các tên ngân hàng bằng tiếng Anh của IELTS Cấp tốc mong sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích đối với bạn. Ngoài ra IELTS Cấp tốc còn rất nhiều các chia sẻ khác đã và đang cập nhật trên trang Web, bạn hãy xem thêm và theo dõi chúng mình nhiều hơn nhé. IELTS Cấp tốc chân thành cảm ơn bạn!