Tổng hợp 200+ lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn và ý nghĩa nhất

huongnguyen huongnguyen
13.09.2023

Trong văn hóa của phần lớn các quốc gia nói tiếng Anh, việc hỏi thăm và gửi lời chúc sức khỏe không chỉ là phép lịch sự xã giao, mà còn rất phổ biến trong đời sống thường nhật. Tuy nhiên, dùng lời chúc ra sao cho phù hợp với ngữ cảnh mà lại hay là không hề dễ dàng. Vì vậy, ngày hôm nay IELTS Cấp Tốc sẽ mang đến cho bạn tổng hợp những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn và ý nghĩa nhất. Hãy cùng khám phá ngay dưới đây nhé!

Lời chúc sức khoẻ tiếng Anh là gì?

Lời chúc sức khoẻ tiếng Anh là gì?
Lời chúc sức khoẻ tiếng Anh là gì?

Khi ta mong muốn một ai đó sống bình an, hạnh phúc, ta thường gửi tới họ những lời chúc sức khỏe tiếng Anh đầy ý nghĩa. Khi nhắc đến lời chúc sức khỏe tiếng Anh, ta thường sẽ nghĩ ngay đến những lời chúc phổ biến như: Get well soon, Stay well, Hope you fine,…

Tuy nhiên, ta cần lựa chọn lời chúc sao cho phù hợp với từng đối tượng mà ta gửi lời đến. Phần trọng tâm của bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nâng cấp từ vựng của bản thân về cách nói lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh. 

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho gia đình

Chúng ta hẳn sẽ luôn mong cho người thân trong gia đình được khỏe mạnh. Dưới đây là những mẫu câu chúc sức khỏe gia đình hay nhất mà bạn có thể tham khảo

  • May both of you be blessed with good health and happiness.

Chúc bố mẹ được ban phước lành sức khỏe tốt và sự hạnh phúc.

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Wishing both of you a lifetime of wellness and joy.

Chúc bố mẹ một cuộc sống thịnh vượng và niềm vui suốt đời.

  • May you both enjoy many more healthy years together.

Chúc cho bố mẹ có thêm nhiều năm mạnh khỏe bên nhau.

  • May you be free from illness and full of vitality.

Mong con luôn được ban phước với sức khỏe tốt vượt qua mọi bệnh tật và tràn đầy sức sống.

  • May your days be filled with good health and smiles.

Mong rằng những ngày của bố mẹ sẽ tràn đầy sức khỏe và nụ cười.

  • I hope both of you are always healthy to see me grow up with each passing day.

Con mong bố mẹ luôn khỏe mạnh để nhìn thấy con trưởng thành hơn qua từng ngày.

  • The happiest thing for me right now is to see each of our family members live healthy every day.

Điều hạnh phúc nhất với con bây giờ là nhìn thấy mỗi thành viên trong gia đình mình sống mạnh khỏe mỗi ngày.

  • Wishing you and your family good health and well-being always.

Chúc bạn và gia đình luôn có sức khỏe và hạnh phúc.

  • Sending love and best wishes to your entire family.

Gửi tình yêu và lời chúc tốt đẹp nhất đến cả gia đình của bạn.

  • May every member of your family be blessed with well-being.

Mong rằng mỗi thành viên trong gia đình của bạn đều được phước lành với sức khỏe tốt.

  • Stay well and keep shining, my dear child.

Hãy luôn khỏe mạnh và tỏa sáng, con yêu của bố/mẹ.

  • May you have a healthy heart, mind, and soul.

Chúc con có một trái tim, tâm hồn và tinh thần khỏe mạnh.

  • Wishing you a strong and vibrant life ahead

Chúc con có cuộc sống khỏe mạnh và tràn đầy sức sống phía trước.

  • Wishing you endless energy and a healthy heart.

Chúc con có năng lượng vô tận và trái tim khỏe mạnh.

  • Wishing you strength and perseverance in facing any health challenges.

Chúc con có sức mạnh và sự kiên cường để đối mặt với bất kỳ thách thức sức khỏe nào.

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người yêu

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người yêu
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người yêu

Để bày tỏ sự quan tâm của mình tới người yêu, bạn có thể tham khảo các mẫu lời chúc dưới đây.

  • Wishing you good health and happiness, my love.

Chúc em sức khỏe và hạnh phúc, tình yêu của tôi.

  • May your days be filled with vitality and well-being.”

Mong rằng những ngày của em sẽ tràn đầy sức sống và khỏe mạnh.

  • Take care of yourself, because your health matters to me.

Hãy chăm sóc bản thân, vì sức khỏe của em quan trọng đối với anh.

  • Your well-being is my greatest concern, my dear.

Sức khỏe của em là ưu tiên hàng đầu của tôi, yêu dấu à.

  • Your health is my happiness, my love.

Sức khỏe của em là hạnh phúc của anh, tình yêu thương của tôi.

  • Wishing you a speedy recovery if you’re feeling unwell.

Chúc em nhanh chóng hồi phục nếu em đang cảm thấy không khỏe.

  • I hope you recover quickly and get back to do all the things you love.

Anh hy vọng em chóng bình phục và quay trở lại để làm những điều em thích.

  • May you always be in the best of health, my beloved.

Mong rằng em luôn mạnh khỏe, tình yêu của anh.

  • Here’s to a healthy and prosperous future together.

Chúc tương lai của chúng ta luôn thịnh vượng và khỏe mạnh.

  • Sending you wishes for a healthy and joyful life, my sweetheart.

Gửi đến em lời chúc cho một cuộc sống khỏe mạnh và đầy niềm vui, người yêu dấu của tôi.

  • Wishing you a lifetime of health, happiness, and love, my dearest.

Chúc em một đời sống đầy sức khỏe, hạnh phúc và tình yêu, yêu dấu của tôi.

  • I hope you will always be healthy and love me every day.

Anh hi vọng em sẽ luôn mạnh khỏe và yêu anh mỗi ngày.

  • Remember to prioritize your health and take time to rest when needed.

Hãy nhớ ưu tiên sức khỏe của em và dành thời gian nghỉ ngơi khi cần thiết nhé.

Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho bạn bè

Sau đây sẽ là những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho bạn bè mà IELTS Cấp tốc đề xuất cho bạn.

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho bạn bè
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho bạn bè
  • Wishing you good health and happiness, my friend.

Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc, bạn tôi.

  • May you always stay in the pink of health.

Mong rằng bạn luôn trong tình trạng sức khỏe tốt nhất.

  • Take care of yourself and your well-being, my dear friend.

Hãy chăm sóc bản thân và sức khỏe của bạn, bạn thân yêu của tôi.

  • I hope you remain healthy and strong.

Tôi hy vọng bạn vẫn khỏe mạnh và mạnh mẽ.

  • Remember, my friend, every day is a day closer to recovery. Get well soon.

Bạn tôi ạ, hãy nhớ rằng, mỗi ngày lại hồi phục nhiều hơn. Chúc bạn sớm bình phục.

  • Fortunately, I have a soulmate like you. Remember to stay healthy.

Thật may mắn khi tôi có một người bạn tri kỷ như bạn. Hãy nhớ giữ gìn sức khỏe nhé.

  • Take good care of yourself and stay healthy.

Hãy chăm sóc bản thân mình và luôn khỏe mạnh.

  • May each day bring you closer to a healthier and happier you.

Chúc bạn khoẻ mạnh và hạnh phúc hơn mỗi ngày.

  • Health and happiness go hand in hand, my friend.

Sức khỏe và hạnh phúc luôn đi cùng nhau, bạn tôi ạ.

  • Stay healthy, stay happy, and know that we’re here for you.

Hãy khỏe mạnh, hãy hạnh phúc, và biết rằng chúng tôi ở đây vì bạn.

  • May your path be paved with good health and happiness.

Hy vọng rằng con đường của bạn sẽ được lát đầy bằng sức khỏe tốt và sự hạnh phúc.

  • Wishing you a lifetime of health, happiness, and adventures, my close friend.

Chúc bạn một đời sống đầy sức khỏe, hạnh phúc và những cuộc phiêu lưu, người bạn thân của tôi.

  • I wish nothing more than that our friendship will always be good and our friends will always be healthy.

Tôi không mong gì hơn là tình bạn của chúng ta sẽ luôn tốt đẹp và bạn bè luôn mạnh khỏe.

  • Wishing you the best of health and an abundance of joy in life.

Chúc bạn sức khỏe tốt nhất và hạnh phúc dồi dào trong cuộc sống.

  • May each day bring you closer to a healthier and happier you.

Chúc bạn mỗi ngày đều khỏe mạnh và hạnh phúc hơn.

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

Trong môi trường làm việc, những lời chúc sức khỏe cũng là một phần không thể thiếu.

  • In your dedication to your job, don’t forget to prioritize your health.

Trong sự tận tâm với công việc, đừng quên ưu tiên sức khỏe của bạn.

  • Here’s to a successful career and healthy, my coworker.

Chúc bạn có một sự nghiệp thành công và khỏe mạnh, đồng nghiệp của tôi.

  • May you enjoy a lifetime of good health and prosperity.

Chúc bạn có cuộc sống với sức khỏe tốt và sự phồn vinh.

  • May your professional journey always be accompanied by good health.

Mong rằng hành trình sự nghiệp của bạn luôn được đồng hành bởi sức khỏe tốt.

  • Take care of yourself and your health will follow suit.

Hãy chăm sóc bản thân và giữ gìn sức khỏe nhé.

  • May your health be your greatest asset.

Mong bạn luôn sở hữu tài sản quan trọng nhất – sức khỏe.

  • May your days be filled with good health and joy.

Mong rằng những ngày của bạn sẽ tràn đầy sức khỏe và niềm vui.

  • May you be blessed with good health always.

Mong rằng bạn sẽ được ban phước với sức khỏe tốt.

  • May you have a healthy heart, mind, and soul.

Chúc bạn có trái tim, tâm hồn và tâm trí khỏe mạnh.

  • Wishing you a successful and healthy career journey.

Chúc bạn có một hành trình nghề nghiệp thành công và khỏe mạnh.

  • Wishing you a strong and healthy work-life balance.

Chúc bạn có sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống khỏe mạnh.

  • Here’s to your well-being and professional achievements.

Chúc bạn có sức khỏe tốt và những thành tựu trong công việc.

  • May you have the energy and vitality to tackle every challenge.

Hy vọng rằng bạn có đủ năng lượng và sức sống để đối mặt với mọi thách thức.

Tham khảo thêm:

Tổng hợp 200+ câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng Anh

Những câu nói tiếng Anh hay về cuộc sống

Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân

Lời chúc sức khỏe cho người ốm sớm lành bệnh

  • I can’t focus on anything since I heard you’re sick. I hope for nothing other than your speedy recovery, friend.

Tôi không thể tập trung vào bất cứ điều gì từ khi nghe tin bạn bị ốm. Tôi không mong gì hơn việc bạn chóng hồi phục, bạn tôi.

  • Get well soon, my friend. I am sending loads of good wishes for your fast recovery and good health. I wish you better health soon.

Hãy sớm khỏe lại nhé, bạn của tôi. Tôi gửi vô số lời chúc tốt đẹp cho bạn nhanh chóng bình phục và sức khỏe tốt trở lại. Chúc bạn sớm khỏe.

  • I can’t focus on anything since I heard you’re sick. I hope for nothing other than your speedy recovery, my dear.

Tôi không thể tập trung vào bất cứ điều gì kể từ khi tôi nghe tin bạn bị ốm. Tôi không hy vọng gì khác ngoài sự hồi phục nhanh chóng của bạn, bạn thân mến.

  • My friend, hoping for you to find strength in this trying time and get well very soon. Much prayers for your speedy recovery!

Bạn của tôi, hy vọng bạn sẽ tìm thấy sức mạnh trong thời gian khó khăn này và chóng hồi phục. Cầu nguyện nhiều cho bạn sớm khỏi bệnh!

  • I send my best wishes for you to have a speedy recovery and do not forget that you can count on my help whenever you require it.

Tôi gửi những lời chúc tốt nhất mong bạn chóng hồi phục và đừng quên rằng bạn có thể dựa vào tôi bất cứ khi nào bạn cần..

  • May you find comfort and healing during this time.

Mong rằng bạn sẽ tìm thấy sự an ủi và chữa lành trong thời gian này.

  • Wishing you strength and resilience as you recover.

Chúc bạn mạnh mẽ và kiên cường trong quá trình hồi phục.

  • Take it easy and allow yourself time to heal.

Hãy thư giãn và cho bản thân bạn thời gian để hồi phục.

  • Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.

Đừng lo lắng, người bạn yêu quý của tớ. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nhé.

  • Take good care of yourself and get well soon.

Hãy chăm sóc tốt bản thân và sớm khỏe nhé.

  • Hoping to see you back to your healthy self soon.

Mong muốn sớm gặp bạn với tình trạng sức khỏe tốt.

  • Hoping you’ll be back to full health soon.

Hy vọng bạn sẽ sớm khỏe mạnh trở lại.

  • May you soon get back to the best of your health. Take care. Get well soon.

Chúc cậu sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.

Xem thêm: Câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng

Những câu quote tiếng Anh về sức khỏe

Những câu quote tiếng Anh về sức khỏe
Những câu quote tiếng Anh về sức khỏe
  • Health is the greatest gift, contentment the greatest wealth, faithfulness the best relationship. 

Sức khỏe là món quà tuyệt vời nhất, sự bằng lòng là tài sản lớn nhất, lòng trung thành là mối quan hệ tốt nhất.

  • To keep the body in good health is a duty… otherwise we shall not be able to keep our mind strong and clear.

Bảo vệ sức khỏe của cơ thể là một trách nhiệm… nếu không chúng ta sẽ không thể duy trì tâm trí khỏe mạnh và sạch sẽ.

  • The first wealth is health.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe. 

  • Health is not valued till sickness comes.

Sức khỏe chỉ có giá trị khi bệnh tật kéo đến.

  • The greatest wealth is health. 

Tài sản lớn nhất là sức khỏe.

  • The groundwork for all happiness is good health.

Nền tảng cho mọi hạnh phúc là sức khỏe tốt.

  • Your body is a temple, but only if you treat it as one.

Cơ thể của bạn là một đền thờ, nhưng chỉ khi bạn đối xử với nó như thế.

  • He who has health, has hope. And he who has hope, has everything.

Người có sức khỏe, có hy vọng. Và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.

  • It is health that is real wealth and not pieces of gold and silver.

Chính sức khỏe mới thực sự là sự giàu có, không phải vàng và bạc.

Một số câu hỏi thăm sức khỏe thông dụng bằng tiếng Anh 

Một số câu hỏi thăm sức khỏe thông dụng bằng tiếng Anh 
Một số câu hỏi thăm sức khỏe thông dụng bằng tiếng Anh 
  • How are you?

Bạn khỏe không?

  • How have you been lately?  

Gần đây sức khỏe của bạn thế nào?

  • How are you doing?

Bạn đang thế nào rồi?

  • How have you been?

Bạn đang ra sao rồi?

  • How’s everything? 

Mọi thứ thế nào rồi?

  • How’s it going?

Bạn đang ra sao rồi?

  • How are things going? 

Mọi thứ đang thế nào rồi?

  • What’s up?

Bạn có khỏe không?

  • How are you getting on?

Tình hình ổn đấy chứ?

  • How are you getting along?

Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?

  • How are you feeling?  

Sức khỏe bạn thế nào rồi?

Trong trường hợp khi thấy đối phương không được khỏe, bạn có thể tham khảo những câu sau đây:

  • What’s the matter with you? 

Bạn bị sao thế?

  • Are you not feeling well?

Bạn cảm thấy không khỏe hả?

  • Is there anything you need?

Bạn có cần gì không?

  • Is there anything I can do to help?

Có gì tôi có thể giúp bạn không?

  • Are you getting enough rest?

Bạn có đủ thời gian nghỉ ngơi không?

  • What seems to be the matter?

Hình như bạn không được khỏe phải không?

  • I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok?

Nghe nói bạn đang bị bệnh. Bạn ổn chứ?

  • Have you seen a doctor?

Bạn đã đi khám bác sĩ chưa?

  • Are you all right?

Bạn ổn chứ?

Xem thêm: Tổng hợp những câu châm ngôn tiếng Anh ngắn và ý nghĩa

Cách trả lời câu hỏi thăm

Khi nhận được câu hỏi thăm, tất nhiên chúng ta sẽ muốn đáp lại để tỏ lòng lịch sự và cảm ơn người hỏi. Dưới đây là một số mẫu câu đáp lại lời hỏi thăm mà IELTS Cấp tốc đề xuất cho bạn.

Đối với tình trạng sức khỏe tốt:

  • Very well, thank you. And you?

Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thế nào ạ?

  • Thanks for caring, mate. Glad to be here with you.

Cảm ơn anh bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây.

  • Pretty well, thanks. 

Cũng khỏe, cảm ơn.

  • Couldn’t be better.

Không thể tốt hơn được/ rất tốt.

  • I’ve never felt better.

Khỏe hơn bao giờ hết.

  • In the best of health.

Cực khỏe

  • Full of beans

Tràn trề sinh lực

  • Can’t complain!

Không phải phàn nàn gì.

  • I’m doing great, thanks.

Tôi đang ổn, cảm ơn.

  • Same old same old.

Khi sức khỏe ở mức bình thường.

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọnIELTS Cấp Tốc cung cấp cho bạn. Hy vọng rằng, bạn sẽ chọn được cho mình những câu nói tâm đắc nhất để gửi tới cho người thân, người yêu, bạn bè, đồng nghiệp của mình.

Bình luận