Tổng hợp bài tập về danh từ lớp 4 có đáp án

Giang Lê Giang Lê
26.10.2022

Để giúp các bạn ghi nhớ tốt hơn các kiến thức cho bài tập về danh từ lớp 4 trong tiếng Anh, trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Cấp tốc đã tổng hợp những kiến thức cơ bản cũng như các dạng bài tập phổ biến để các em có thể ôn tập, thực hành và kiểm tra các kiến thức đã được học nhé.

Lý thuyết danh từ lớp 4

Cũng như trong tiếng Việt, trong tiếng Anh danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, con người. Trong câu, danh từ được sử dụng ở những vị trí khác nhau, đảm nhiệm các vị trí như chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ, v.v

bài tập về danh từ lớp 4 có đáp án

Thông thường, danh từ gồm có các loại: danh từ chung, danh từ riêng, danh từ đếm được, danh từ không đếm được, danh từ trừu tượng, danh từ tập hợp và danh từ đơn, danh từ kép,v.v

Các ví dụ cụ thể của các danh từ được thể hiện như sau:

Loại danh từGiải thíchVí dụ
Danh từ riêngLà danh từ được dùng làm tên riêng cho một cái trong một loạiLan, Hoa, Vietnam, Anna, v.v.
Danh từ chungLà danh từ được dùng làm tên chung cho một loạiComputer, vehicle, country, v.v
Danh từ trừu tượngLà những danh từ chỉ những thứ trừu tượng không nhìn thấy được bằng mắt thường nhưng có thể cảm nhận được.Health, love, beauty, v.v
Danh từ tập hợpChỉ một tập hợp các cá thể khác nhau.Class, group, crowd, v.v.
Danh từ đơnLà các danh từ chỉ có 1 chữCar, bike, book, v.v
Danh từ képLà các danh từ được ghép lại với nhau để tạo thành 1 danh từ khác.Toothpaste, outbreak, world peace, v.v
Danh từ đếm đượcLà những danh từ chỉ những sự vật có thể đếm đượcPhone, notebook, mask, v.v
Danh từ không đếm đượcLà những danh từ chỉ những sự vật không thể đếm đượcInformation, water, sugar, v.v

Bài tập về danh từ lớp 4:

Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây

1.     apple  

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2.    baby 

3.    book 

4.    boy

5.    bus 

6.    bush

7.    candy

8.    carf 

9.    child

10. class

11. country

12. day

13. dish 

14. dog

15. fly

16. foot

17. fox 

18. girl

19. house

20. leaf

21. loan

22. man

23. mouse

24. photo

25. piano

26. puppy 

27. sheep

28. tomato

29. watch

30. wolf

Bài 2: Thay đổi các câu sau thành dạng số nhiều

  1. The girl is thin.
  2. The boy is smart.
  3. The teacher is happy.
  4. The face is red.
  5. The leg is long.
  6. The phone is heavy
  7. The field is large
  8. The house is big
  9. The school is beautiful
  10. The classmate is naughty

Bài 3: Thay đổi các câu sau thành dạng số ít

  1. The dogs are in the house
  2. The children are ill.
  3. The men are old.
  4. The tigers are hungry.
  5. The sheep are sick.
  6. The classrooms are clean
  7. The books are dusty
  8. The candies are sweet
  9. The scarves are red
  10.  The boxes are light

Bài 4 : Chọn danh từ  cho sẵn phù hợp với chỗ trống

  1. There is an apple _____in the garden. (trees/ tree)
  2. There are two _____ on the table. (books/ book)
  3. Do you have a _____? (pen/ pens)
  4. Do you like _____?  (pet/ pets)
  5. She bought a new pair of _____. (jean/ jeans)
  6. I have three _____. (child/ children)
  7. There is a woman and four _____ in the meeting room. (man/ men)
  8. How many _____ are there in your family? (person/ people)
  9. Is it a new_____ ? (phone/ phones)
  10. I do not like_____ . (apple/ apples)

Bài 5: Tìm và sửa lỗi một sai trong câu

  1. There are notebook on the bookshelf.
  2. The girl are angry
  3. He ate two banana
  4. Ten men is tired
  5. The computers is not heavy
  6. There is three boys in the class
  7. The village has one hundred house
  8. I love flower
  9. The milks is hot
  10. They didn’t bring many suitcase.
bài tập về danh từ lớp 4 có đáp án

Đáp án

Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây

  1.   apples 

2.    babies

3.    books

4.    boys

5.    buses

6.    bushes

7.    candies

8.    scarves

9.    children

10. classes

11. countries

12. days

13. dishes

14. dogs

15. flies

16. feet

17. foxes

18. Girl

19. houses

20. leaves

21. loans

22. men

23. mice

24. photos

25. pianos

26. puppies

27. sheep

28. tomatoes

29. watches

30. wolves

Bài 2: Thay đổi các câu sau thành dạng số nhiều

  1. The girls are thin.
  2. The boys are smart.
  3. The teachers are happy.
  4. The faces are red.
  5. The legs are long.
  6. The phones are heavy
  7. The fields are large
  8. The houses are big
  9. The schools are beautiful
  10. The classmates are naughty

Bài 3: Thay đổi các câu sau thành dạng số ít

  1. The dog is in the house
  2. The child is ill.
  3. The man is old.
  4. The tiger is hungry.
  5. The sheep is sick.
  6. The classroom is clean
  7. The book is dusty
  8. The candy is sweet
  9. The scarf is red
  10.  The box is light 

Bài 4 : Chọn danh từ cho sẵn phù hợp với chỗ trống

  1. There is an apple tree in the garden
  2. There are two books on the table
  3. Do you have a pen?
  4. Do you like pets?
  5. She bought a new pair of jeans
  6. I have three children
  7. There is a woman and four men in the meeting room
  8. How many people are there in your family?
  9. Is it a new phone?
  10. I do not like apples.

 Bài 5: Tìm và sửa lỗi một sai trong câu

  1. There are notebooks on the bookshelf.
  2. The girls are angry
  3. He ate two bananas
  4. Ten men are tired
  5. The computers are not heavy
  6. There are three boys in the class
  7. The village has one hundred houses
  8. I love flowers
  9. The milk is hot
  10. They didn’t bring many suitcases.

Các em đã làm đúng bao nhiêu câu trong tổng số các bài tập về danh từ lớp 4 nêu trên? Hi vọng là các em đã làm đúng hầu hết hoặc tất cả các câu. Các em lưu ý tự mình hoàn thành các câu hỏi trước khi xem đáp án ở phần cuối nhé. Chúc các em học tốt và thi tốt.

Bình luận