Tổng hợp Bài tập Thì tương lai tiếp diễn lớp 7 có đáp án

Cấp Tốc IELTS Cấp Tốc IELTS
11.08.2022

Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, các em học sinh sẽ làm quen với chủ điểm ngữ pháp Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) – vốn là một trong 12 thì thông dụng và gần gũi đối với người học tiếng Anh. Ở bài viết dưới đây, IELTS Cấp tốc xin gửi đến các em phần tổng hợp kiến thức cũng như bài tập Thì tương lai tiếp diễn lớp 7

Bài tập Thì tương lai tiếp diễn lớp 7

Tổng quan về Thì tương lai tiếp diễn

Cấu trúc

Cấu trúc của Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) như sau:

  • Khẳng định: S + will + be + V-ing
  • Phủ định: S + will + not + be + V-ing
  • Nghi vấn Yes/No: Will + S + be + V-ing
  • Nghi vấn Wh-: Wh- + will + S + be + V-ing

*Lưu ý: will = ‘ll (trừ câu trả lời Yes) và will not = won’t

E.g.: At this time tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào giờ này ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)

will not be working tomorrow. (Tôi sẽ không làm việc vào ngày mai.)

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Will you be doing laundry tonight? (Bạn sẽ giặt quần áo tối nay chứ?)

Who will be waiting for John at the railway station? (Ai sẽ đợi John ở nhà ga?)

Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) được dùng khi ta muốn:

  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

E.g.: They will be waiting for the train when I speak to them tomorrow. (Ngày mai khi tôi nói chuyện với họ thì họ sẽ đang chờ tàu.)

  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

E.g.: will be having dinner at 7 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn tối vào lúc 7 giờ tối mai.)

  • Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.

E.g.: Henry will be waiting for you when the meeting ends. (Henry sẽ chờ anh khi cuộc họp kết thúc.)

  • Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

E.g.: After his holiday, Alain will be preparing for the exam for 3 months. (Sau kỳ nghỉ của mình, Alain sẽ chuẩn bị cho kỳ thi trong 3 tháng.)

  • Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

E.g.: When I arrive at Susan’s birthday party this evening, everybody is going to be celebrating. (Khi tôi đến bữa tiệc sinh nhật của Susan vào tối nay, mọi người sẽ đang ăn mừng.)

  • Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai.

E.g.: Tomorrow morning, Tom is still going to be struggling with his homework. (Đến sáng ngày mai, Tom sẽ vẫn đang mắc kẹt với bài tập về nhà của cậu ta.)

  • Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.

E.g.: Will Alice be going to the party tonight? (Liệu Alice có đến bữa tiệc tối nay không?)

Ta nhận biết thì tương lai tiếp diễn khi trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định.

  • At + giờ + thời gian trong tương lai (at 10 o’clock tomorrow,…)
  • At this time + thời gian trong tương lai. (at this time next week, …)
  • In + năm trong tương lai (in 2023, in 2045,…)
  • In the future (trong tương lai)

E.g.: At this time next week, I will be going to the cinema with my boyfriend. (Vào thời điểm này tuần sau, tôi sẽ đang đi xem phim với bạn trai của mình.)

Hoặc khi trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi.

E.g.: I guess that Alex will be going to the zoo at this time tomorrow. (Tôi đoán là Alex sẽ đang đi thảo cầm viên vào giờ này ngày mai.)

Bài tập Thì tương lai tiếp diễn

Bài tập Thì tương lai tiếp diễn lớp 7

Bài 1: Put the verbs in brackets into the gaps to form positive or negative sentences in Future Continuous

1. Mr. Smith/ teaching/ class/ at/ tomorrow/ Will/ 8.a.m/ be/ your/ in?

_________________________________________________

2. you/ this/ will/ Where/ going/ week/ be/ time/ at/ next?

_________________________________________________

3. I /be/ will/ think/ sleeping/ hour/ now/ I/ an/ from.

_________________________________________________

4. be/ swimming/ pool/ at/ time/ in/ will/ Mary/ next/ people/ month/ this/ this/ month.

_________________________________________________

5. here/ A/ singer/ performing/ famous/ will/ at/ be/ 7 p.m./ tomorrow.

_________________________________________________

Bài 2: Fill in the verbs in brackets using the Future continuous

1. This time next year I (live)______ in London.

2. At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.

3. They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!

4. Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.

5. She (study)_________ at the library tonight.

6. (you/wait)______ at the station when she arrives?

7. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!

8. (she/visit)________ her Grandmother again this week?

9. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.

10. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.

Bài 3: Choose the correct answer

  1. They ______________ when I arrive there tomorrow night.

A) will be sleeping

B) will sleeping

C) slept

D) are going to sleep

  1. David’s daughter is studying at secondary school now and she ________ at university when David is 55.

A) will studying

B) studies

C) has studied

D) will be studying

  1. Next summer, when his wife and his children are on holiday, he __________ English.

A) will learn

B) was learning

C) will be learning

D) will have learning

  1. Will you be _____________ there when I arrive?

A) waited

B) waiting

C) wait

D) have waited

  1. Spring is coming. Migratory birds ______________ after a month.

A) will be returning

B) will be return

C) will returning

D) will have returning

  1. I’ll be busy all day tomorrow. When you

have fun with your friends I______________

entire house.

A) will cleaned

B) clean

C) have been cleaning

D) will be cleaning

  1. She is studying hard. I think she _________ in a few months.

A) is going to speaking

B) has been speaking

C) will be speaking

D) will have spoken

  1. The engineers ______________ on another project when you come here.

A) will working

B) will be working

C) will be worked

D) will have worked

  1. Their parents ______________ their house

when they return home tomorrow.

A) will be painted

B) will have paint

C) have painted

D) will be painting

  1. She is planning to start her new book soon. Probably she ______________ her book next month.

A) will write

B) is going to writing

C) will be writing

D) will have writing

Bài 4:  Write down the correct form of the verb given in the bracket to make a sentence into the Future Continuous tense.

1. Don’t phone me between 7 and 8. We ___________________ (have) dinner then.

2. Our teacher _________________(teach) Math at this time next week.

3. _________________ (the baby/ sleep) at 9p.m. tomorrow?

4. At this time tomorrow evening, I _________________(play) computer games in my bedroom.

5. A well – known professor _________________(deliver) a lecture at my university at 8 a.m.

6. All the students _________________ (sit) the English Exam at 7.a.m. tomorrow.

Đáp án

Bài 1

1. Will Mr. Smith be teaching in your class at 8 a.m. tomorrow?

2. Where will you be going this time next week.?

3. I think I will be sleeping an hour from now.

4. Many people will be swimming in this pool at this time next month.

5. A famous singer will be performing here at 7 p.m. tomorrow.

Bài 2

1. will be living

2. will be eating

3. will be running

4. will be working

5. will be studying

6. will you be waiting

7. will be drinking

8. will she be visiting

9. will be watching

10. will they be attending

Bài 3

  1. will be sleeping 
  2. will be studying 
  3. will be learning 
  4. waiting 
  5. returning 
  6. will be cleaning 
  7. will be speaking 
  8. will be working 
  9. will be painting 
  10. will be writing 

Bài 4

  1. will be having
  2. will be teaching
  3. Will the baby sleeping
  4. will be playing
  5. will be delivering
  6. will be sitting

Hy vọng sau khi ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập nhỏ trên về thì Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense), Vietop đã giúp các em học sinh lớp 7 nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong tiếng Anh. Chúc các em học thật tốt và hãy chờ đón những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!

Bình luận