Tổng hợp bài tập Thì quá khứ đơn lớp 5 có đáp án chi tiết

Cấp Tốc IELTS Cấp Tốc IELTS
11.08.2022

Thì quá khứ đơn là một thì quan trọng trong chương trình kiến thức của tiếng Anh lớp 5. Để các em có nguồn kiến thức và bài tập đầy đủ, IELTS Cấp tốc đã tổng hợp các bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 với đa dạng các bài tập từ dễ đến khó. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây.

bài tập Thì quá khứ đơn lớp 5

Tóm tắt kiến thức thì quá khứ đơn lớp 5

So với những gì đã học về thì quá khứ đơn, kiến thức về thì quá khứ đơn được mở rộng một chút. Các em hãy nắm chắc những kiến thức cơ bản dưới đây nhé.

Định nghĩa và cách dùng

Thì quá khứ đơn là một thì cơ bản trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

Cần nhớ rằng những hành động đó đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. Thì quá  khứ có thể sử dụng nhiều trong nhiều trường hợp, nhưng các bạn nhỏ học lớp 5 cần nhớ 3 trường hợp chính này:

  • Sự việc đã diễn ra trong thời gian cụ thể trong quá khứ và hiện tại không còn diễn ra hành động đó nữa.

E.g.: The teacher came to see her parents this morning. (Giáo viên tới gặp bố mẹ cô ấy vào sáng nay).

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

→ Trong ví dụ này, hành động đến gặp bố mẹ đã kết thúc hoàn toàn ở trong quá khứ và hiện tại không còn hành động đó nữa.

  • Sự việc diễn ra lặp đi lặp lại trong quá khứ.

E.g.: When John was a child, he often went to the zoo with his parents. (Khi John còn là một cậu bé, cậu ấy thường đi tới sở thú với bố mẹ).

  • Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và hiện tại không còn diễn ra hành động đó nữa. 

E.g.: did my homework from 2 p.m to 5 p.m yesterday. (Tớ đã làm bài tập từ 2 đến 5 giờ chiều hôm qua).

→ Hành động làm bài tập về nhà đã diễn ra trong khoảng thời gian từ 2 giờ tới 5 giờ chiều hôm qua, tức là trong quá khứ.

Cấu trúc

Với thì quá khứ đơn, các em cần lưu ý khi trong câu xuất hiện động từ thường hay động từ “to be” nhé.

Với động từ thường

Loại câuCấu trúcVí dụ
Câu khẳng địnhS + V-edwalked around my house this morning. (Tôi đã đi bộ quanh nhà sáng nay).
Câu phủ địnhS + didn’t + V (nguyên thể) 
did not = didn’t
didn’t walk this morning. (Tôi đã không đi bộ sáng nay).
Câu nghi vấnDid + S + V (nguyên thể)?Trả lời: Yes, S + did hoặc No, S + didn’tDid you walk this morning? (Bạn có đi bộ vào sáng nay không?).No, I didn’t.

Với động từ “to be”

Khi động từ là động từ “to be” thì chúng ta cần chú ý xem chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều để chia động từ chính xác.

Loại câuCấu trúcVí dụ
Câu khẳng địnhS + was/were
S = I/He/She/It (số ít) + was
S = We/You/They (số nhiều) + were
She was so frightened in the crowd. (Cô ấy đã rất sợ trong đám đông).
They were so happy after the match. (Họ đã rất vui sau trận đấu).
Câu phủ địnhS + was/were + not
was not = wasn’t
were not = weren’t
She wasn’t brave in the crowd. (Cô ấy đã không can đảm trong đám đông).
They weren’t so happy after the match. (Họ không vui lắm sau trận đấu).
Câu nghi vấnWas/Were + S + …?
-> Trả lời: Yes, I/she/he/it + was hoặc No, I/she/he/it + wasn’t
Trả lời: Yes, we/you/they + were hoặc No, we/you/they + weren’t
Was she frightened in the crowd? (Cô ấy có sợ trong đám đông không?).
-> Yes, she was. (Có).
Were they happy after the match? (Họ có vui sau trận đấu không?).
-> No, they weren’t. (Họ không).

Dấu hiệu nhận biết

Để nhận biết thì quá khứ đơn, các em cần chú ý xem liệu trong câu có những từ hay cụm từ diễn tả thời gian trong quá khứ hay không, đó có thể là những cụm từ sau:

  • Yesterday (hôm qua)
  • Ago: 5 minutes ago (5 phút trước), 3 days ago (3 ngày trước), …
  • Last week (tuần trước), last month (tháng trước), …
  • In the past (trong quá khứ), …
  • Những khoảng thời gian đã qua trong ngày như: today (hôm nay), this morning (sáng nay), this afternoon (chiều nay), …

Bài tập Thì quá khứ đơn lớp 5

cấu trúc Thì quá khứ đơn

Bài tập

Bài 1: Chia động từ thích hợp với thì quá khứ đơn.

  1. It was hard carrying the bags. They ….. very heavy. (be)
  2. I …. to school yesterday, because It was Sunday (not go)
  3. I was very tired, so I ….. the party early. (leave)
  4. The window was open and a bird ….. into the room (fly)
  5. My sister ……. home late last night (come)
  6. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)
  7. My holiday in Nha Trang last summer  ______ wonderful. (be)
  8. We weren’t hungry, so we _ anything. (eat)
  9. I went to Thu’s house but she __ at home. (be)
  10. We ____ about their holiday in Ho Chi Minh city. (talk)

Bài 2: Chọn đáp án đúng.

1. My grandmother _________ me a present yesterday

A. buys

B. bought

C. doesn’t buy

2. The girls ___________ to the cinema last weekend.

A. go

B. went

C. don’t go

3. Tony always _________ his cousins on Fridays.

A. visited

B. don’t visit

C. visits

4. I _______ home last Monday.

A. walk

B. didn’t walk

C. don’t walk

5. _____ they ______ to the beach last Saturday?

A. Did/ goes

B. Do/ go

C. Did/ go

6. Tom ______ badminton yesterday, because it rained

A. didn’t play

B. plays

C. doesn’t play

7. We _______ the children’s toys yesterday.

A. found

B. find

C. finds

8. Did he _______ the broken table?

A. fixes

B. fixed

C. fix

9. We _________ our friends last Saturday.

A. didn’t visit

B. don’t visit

C. visits

10. The weather _______ very hot last week.

A. is

B. was

C. were

Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

cooked, didn’t have, worked, wrote, slept, flew, was, came, traveled, were, went, ate
  1. My family _____  to The Great Pyramid of Giza by air last week.
  2. My friend _____  to my home when I was sleeping.
  3. He was in a hurry, so he _____  time to phone you.
  4. It was hard carrying the bags. We _____  very heavy.
  5. The window was open and a butterfly _____  into the room.
  6. She _____  out with her boyfriend last night.
  7. Laura _____  a meal yesterday afternoon.
  8. Mozart _____ more than 600 pieces of music.
  9. Gary _____ chicken and rice for lunch. 
  10. The bed was very comfortable so they_____ very well.

Bài 4: Viết lại câu sử dụng từ gợi ý đã cho.

  1. Yesterday/ I/ see/ Jaden/ on/ way/ come home.
  2. What/ you/ do/ last Monday/ You/ look/ tired/ when/ come/ our house.
  3. Minh/ not/ eat/ anything/ because/ full.
  4. cats/ go/ out/ him/ go shopping/ They/ look/ happy.
  5. You and your classmates/not/study/lesson?
  6. It/ be/ cloudy/ yesterday.
  7. In 1990/ we/ move/ to another city.
  8. when/ you/ get/ the first gift?
  9. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
  10. How/ be/ he/ yesterday?

Bài 5: Chia đúng dạng từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn.

1. She (spend) ____ all her money last week.

2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.

3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.

4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.

5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.

6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?

7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.

8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.

9. He often (wear) ___________ glasses for reading.

10. Before God He (swear) ___________ he was innocent

Đáp án

Bài 1:

  1. were
  2. didn’t go
  3. left
  4. flew
  5. came
  6. stayed
  7. was
  8. did not eat / didn’t eat
  9. was not / wasn’t
  10. talked

Bài 2:

1. B

2. B

3. C

4. B

5. C

6. A

7. A

8. C

9. A

10. B

Bài 3:

  1. traveled
  2. came
  3. didn’t have
  4. were
  5. flew
  6. went
  7. cooked
  8. wrote
  9. ate
  10. slept

Bài 4:

  1. Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
  2. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
  3. Minh didn’t eat anything because she was full.
  4. The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
  5. Did you and your classmates not study the lesson?
  6. It was cloudy yesterday.
  7. In 1990 we moved to another city.
  8. When did you get the first gift?
  9. She didn’t go to church five days ago.
  10. How was he yesterday?

Bài 5:

  1. spent
  2. didn’t spend
  3. lent
  4. built
  5. selled
  6. Did you tell
  7. bore
  8. tore
  9. wore
  10. swore

Với những bài tập nhỏ trên, hy vọng các em đã bổ trợ cho mình kiến thức về thì quá khứ đơn. Hãy thực hành nhiều bài tập Thì quá khứ đơn lớp 5 để đạt hiệu quả cao hơn nhé. Chúc các em học tốt.

Bình luận