Ở bài viết dưới đây, IELTS Cấp tốc sẽ cùng các em học sinh lớp 6 hệ thống lại kiến thức về Thì hiện đơn (Present Simple tense), giúp các em cải thiện kỹ năng giải nhanh và chính xác khi làm dạng bài tập chia Thì hiện tại đơn lớp 6 (word form) nhé.
Nội dung chính
Tổng quan về Thì hiện tại đơn
Cấu trúc
Cấu trúc của Thì hiện tại đơn (Present Simple tense) như sau:
Với động từ To be:
- Khẳng định: S + am/is/are + N/ Adj
- Phủ định: S + am/is/are + not + N/ Adj
- Nghi vấn Yes/No: Am/is/are + S +…?
Trả lời: Yes, S + am/is/are. / No, S + am/is/are + not.
- Nghi vấn Wh-: WH-word + am/is/are + S (+ not) +…?
Trả lời: S + am/is/are (+ not) +….
Chú ý:
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít + is
- We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are
- I am = I’m; is not = isn’t; are not = aren’t
E.g.:
- I am a student. (Tôi là học sinh.)
- She isn’t Vietnamese. (Cô ấy không phải người Việt Nam.)
- Is she a doctor? (Cô ấy là bác sĩ à?) –> Yes, she is./ No, she isn’t.
Với động từ thường:
- Khẳng định: S + V1
- Phủ định: S + do/does + not + V-infinitive
- Nghi vấn Yes/No: Do/does + S + V-infinitive?
Trả lời: Yes, S + do/does. / No, S + do/does + not.
- Nghi vấn Wh-: WH-word + do/does + S (+ not) + V-infinitive…?
Trả lời: S + V1
Chú ý:
- He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
- I/We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V-infinitive
- Do not = don’t
- Does not = doesn’t
- Nếu trong câu có trợ động từ do/does hay don’t/doesn’t thì ta không thêm s/es vào sau động từ.
E.g.:
- We catch the bus every morning. (Chúng tôi bắt xe buýt mỗi sáng.)
- She doesn’t understand English. (Cô ấy không hiểu tiếng Anh.)
- Does he want some tea? (Anh ấy có muốn uống chút trà không?) –> Yes, he does./ No, he doesn’t.
- What does she like to do at the weekend? (Cô ấy thích làm gì vào cuối tuần?)
- She likes to play computer games. (Cô ấy thích chơi trò chơi máy tính.)
Xem thêm: Tổng hợp kiến thức về 12 thì cơ bản trong tiếng Anh
Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động, thói quen lặp đi lặp lại, sự thật chung, mong muốn và cảm xúc. Thì này cũng được sử dụng để chỉ đường và hướng dẫn, cũng như để nói về thời gian biểu và lịch trình.
Dấu hiệu nhận biết thì này bằng cách nhận thấy trong câu có các trạng từ tần suất như always, sometimes, usually, often, rarely, never,… hoặc every + thứ/ngày/tháng/năm…
E.g.:
- Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở 100 độ C.)
- I usually don’t go out in the evening. (Tôi thường không ra ngoài vào buổi tối.)
- Where does she come from? (Cô ta đến từ đâu?)
Tham khảo:
- 200+ Bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án
- Trọn bộ bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp án chi tiết
- Tổng hợp bài tập về các thì trong tiếng Anh – Đáp án hướng dẫn chi tiết
Bài tập chia Thì hiện tại đơn lớp 6
Bạn có thể làm bài tập dưới đây hoặc download file PDF về để làm nhé.
Bài 1: Complete the sentences in the Present Simple tense in affirmative form
- I always ____________ (listen) to music in the morning.
- We ________________ (have) pink shirts at home.
- Kate and Cynthia _______________ (like) that TV show!
- I never _____________ (watch) TV at night.
- We _________________ (want) something to eat now!
- She _____________ (like) black T-shirts.
- My sister ____________ (have) a new pair of jeans.
- He _________________ (need) a new uniform.
- My brother _____________ (like) to go shopping at the mall.
- Ernesto ________________ (play) videogames every day!
Bài 2: Complete the sentences in the Present Simple tense in negative form
- I _______________ (not/watch) movies on Netflix.
- We _____________ (not/like) to eat at restaurants in this city.
- They ____________ (not/work) every day.
- Paola and Luis _____________(not/listen) to rock music.
- We ________________ (not/have) English classes on Saturday.
- She ________________ (not/have) English classes on Sunday.
- Emily _______________ (not/do) her homework at night.
- He ________________ (not/go) to the supermarket on the weekend.
- Manuel ____________ (not/like) to eat sushi here.
- My sister _____________ (not/exercise) in the morning.
Bài 3: Complete the text with the “s” for the 3rd person singular. Take the verbs in brackets
Lisa’s mother always _______ (wake) her up at seven o’clock. She _______ (get) up and _______ (go) to the bathroom. There she _______ (wash) and _______ (brush) her teeth. Then she _______ (walk) downstairs and _______ (have) breakfast. Then she _______ (say) goodbye to her parents and _______ (leave) the house. She usually _______ (catch) the bus to school where she _______ (meet) some friends. After school, she _______ (do) her homework and _______ (study) for a test. Then she _______ (chat) with her friends, _______ (read) a book or _______ (watch) one of her favourite sitcoms.
Bài 4: Complete the sentences by putting the verbs into the correct form of Present Simple
1. I _________________ (be) in a café now.
2. _________________ (she / play) tennis every week?
3. They _________________ (go) to the cinema every Wednesday.
4. _________________ (she / be) a singer?
5. You _________________ (find) the weather here cold.
6. _________________ (they / be) on the bus?
7. Lucy _________________ (ride) her bicycle to work.
8. Why _________________ (he / be) in France?
9. I _________________ (not / play) the piano often.
10. It _________________ (not / be) cold today.
Bài 5: Form questions in the Present Simple with the words given
- What / you / have / for breakfast ?
- When / he / come / on Fridays ?
- How often / she / go out / with her friends ?
- Your brother / live / in England ?
- The kids / like / their new English teacher ?
Bài 6: Complete the sentences by putting the verbs into the correct form of Present Simple
- We __________ (be) from Portugal.
- _____________ (we / make) too much noise at night?
- Where ____________ (Harry / study)?
- ___________ (it / be) foggy today?
- We __________ (not / be) late.
- They ____________ (not / like) animals.
- Where ____________ (you / be)?
- He ____________ (not / be) an accountant.
- ___________ (the dog / eat) chicken?
- She _____________ (be) my sister.
Bài 7: Write the correct form of the verb “to be” in present tense
1/ The young man (be) ________ wise.
2) The sun (be) ________ hot.
3) The children (be) ________ eating apples. They (be, not) ____ ____ eating oranges.
4) He (be) ________ happy. He (be, not) ____ ____ sad.
5) The taxi (be) ________ fast. It (be, not) ____ ____ slow.
6) My boyfriend (be) ________ buying a new phone. His old phone broke down.
7) Jame (be) ________ at the beach with his family. It (be) ________ hot and sunny outside. The ocean water (be) ________ warm.
8) Susan and Jacy (be) ________ very smart. Susan (be) ________ a doctor and Jacy (be) ________ an architect.
9) The lab (be) ________ open until 7:00 p.m.
10) This house (be) ________ small. It (be, not) ____ ____ big.
11) The pens (be) ________ expensive. They (be, not) ____ ____ cheap.
12) John, Jane and Rose (be) ________ acting in the school play.
13) Beatrice (be) ________ at her house.
14) It (be) ________ cold outside. It (be, not) ____ ____ hot outside.
15) You (be) ________ finished with the quiz!
16) Jimmy (be, not) ____ ____ at home. He (be) ________ at the library.
Bài 8: Complete the sentences using the present simple.
1. She usually _______ (go) to school on time.
2. _______ (Ms. Luna, teach) Math in your school?
3. John _______ (not remember) his new friends‟ names.
4. My new school _______ (have) a yoga club.
5. The students _______ (study) English every Thursday.
6. Every day, Jame _______ (take) his daughters to school.
7. _______ (you, help) your grandmother to do the laundry?
8. Emmy _______ (not like) doing homework.
9. Jenny and Susan _______ (not join) our volleyball team.
10. The sun _______ (rise) in the east and _______ (set) in the west
Đáp án bài tập chia thì hiện tại đơn lớp 6
Bài 1
- Listen
- Have
- Like
- Watch
- Want
- Likes
- Has
- Needs
- Likes
- Plays
Bài 2
- Don’t watch
- Don’t like
- Don’t work
- Don’t listen
- Don’t have
- Doesn’t have
- Doesn’t do
- Doesn’t go
- Doesn’t like
- Doesn’t exercise
Bài 3
Lisa’s mother always wakes her up at seven o’clock. She gets up and goes to the bathroom. There she washes and brushes her teeth. Then she walks downstairs and has breakfast. Then she says goodbye to her parents and leaves the house. She usually catches the bus to school where she meets some friends. After school, she does her homework and studies for a test. Then she chats with her friends, reads a book or watches one of her favourite sitcoms.
Bài 4
- I’m in a café now.
- Does she play tennis every week?
- They go to the cinema every Wednesday.
- Is she a singer?
- You find the weather here cold.
- Are they on the bus?
- Lucy rides her bicycle to work.
- Why is he in France?
- I don’t play the piano often.
- It isn’t cold today.
Bài 5
- What do you have for breakfast?
- When does he come on Fridays?
- How often does she go out with her friends?
- Does your brother live in England?
- Do the kids like their new English teacher?
Bài 6
- We are from Portugal.
- Do we make too much noise at night?
- Where does Harry study?
- Is it foggy today?
- We aren’t late.
- They don’t like animals.
- Where are you?
- He isn’t an accountant.
- Does the dog eat chicken?
- She’s my sister.
Bài 7
1 .is | 2. is | 3. are/ are not | 4. is/ is not |
5. is/ is not | 6. are | 7. is/ is/ is | 8. are/ is/ is |
9. is | 10. is/ is not | 11. are/ are not | 12. are |
13. is | 14. is/ is not | 15. are | 16. is not/ is |
Bài 8
1. goes | 2. Does Ms. Luna | 3. doesn’t remember | 4. has | 5. study |
6. takes | 7. Do you help | 8. doesn’t like | 9. don’t join | 10. rises/ sets |
Hy vọng với phần ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập chia Thì hiện tại đơn lớp 6 (Present Simple tense), IELTS Cấp tốc đã giúp các em học sinh lớp 6 nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong tiếng Anh. Các em nhớ hãy thường xuyên luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
>>> Xem thêm: