70+ Bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn có đáp án chi tiết

huongnguyen huongnguyen
13.09.2023

Thì hiện tại tiếp diễn là một thì quen thuộc trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Vậy cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn sẽ được sử dụng như thế nào? Trong bài viết này, IELTS Cấp Tốc sẽ cung cấp cho bạn cấu trúc và bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để nắm chắc phần kiến thức này bạn nhé!

Câu bị động là gì?

Câu bị động là gì?
Câu bị động là gì?

Câu bị động là câu dùng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động bởi hành động nào đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động.

  • Công thức chung của thể bị động là:
S + to be + Vpp/ed

Ví dụ: The meal is cooked by the chef. (Bữa ăn được nấu bởi đầu bếp).

Cấu trúc và cách dùng câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc và cách dùng câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc và cách dùng câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc và cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Ví dụ: 

  • They are talking about their vacation plans. (Họ đang nói về kế hoạch nghỉ của họ.)
  • I am studying for my exam right now. (Tôi đang học cho bài kiểm tra của mình bây giờ.)
  • Diễn tả một hành động, kế hoạch được lên lịch và dự định sẵn sắp xảy ra trong tương lai gần.

Ví dụ:

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • She is going to visit her grandparents next week. (Cô ấy sẽ thăm ông bà vào tuần tới.)
  • They’re flying to Paris tomorrow morning. (Họ sẽ bay đến Paris vào sáng mai.)
  • Dùng để diễn tả sự phàn nàn của một ai đó về một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại.

Ví dụ: 

  • He is always complaining about his job. (Anh ấy luôn than phiền về công việc của mình.)
  • She is continually interrupting me when I speak. (Cô ấy liên tục ngắt lời tôi khi tôi nói.)

Công thức câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
ThểCâu chủ độngCâu bị động
Khẳng địnhS + am/is/are + V-ing + O
Ví dụ: She is writing a letter
S + am/is/are + being + V3 + (by O)
Ví dụ: The letter is being written by my mother.
Phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing + O
Ví dụ: She is not writing a letter
S + am/is/are + not + being + V3 + (by O)
Ví dụ: The letter is not being written by her.
Nghi vấnAm/Is/Are + S + V-ing + O?
Ví dụ: Is she writing a letter?
Am/Is/Are + S + being + V3 + (by O)?
Ví dụ: Is a letter being written by her?

Cách dùng câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Trong tiếng Anh, câu bị động thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong 2 trường hợp:

  • Khi muốn nhấn mạnh đối tượng chịu tác động bởi hành động thay vì hành động hay chủ ngữ.

Ví dụ:

Câu chủ động: The chef is cooking a delicious meal. (Đầu bếp đang nấu một bữa ăn ngon.) → Nhấn mạnh chủ thể làm hành động là “the chef” (đầu bếp).

Câu bị động: A delicious meal is being cooked by the chef. (Một bữa ăn ngon đang được nấu bởi đầu bếp.) → Nhấn mạnh đối tượng bị tác động là “A delicious meal” (bữa ăn ngon).

  • Khi chủ thể gây ra hành động trong câu không rõ là ai, hoặc không không cần thiết phải nêu tên chủ thể.

Ví dụ:

Câu chủ động: They are building a new bridge. (Họ đang xây một cây cầu mới.) → Chủ thể xây dựng chiếc cầu ở đây là “them”

Câu bị động: A new bridge is being built. (Chiếc cầu đang được xây dựng.) → Vì chủ thể là “them” nên không nhất thiết phải thêm vào trong câu.

Xem thêm:

Bài tập câu bị động thì quá khứ đơn

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn

Bài tập câu bị động trong tiếng Anh lớp 7, 8, 9

Bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

Bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

Bài tập 1: Chia động từ dạng câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

  1. The cake __________ (bake) in the oven right now.
  2. The car __________ (wash) by the Johnny at the moment.
  3. The flowers __________ (water) by the gardener every morning.
  4. The new office building __________ (construct) on Main Street.
  5. The song __________ (sing) beautifully by the choir.
  6. The streets __________ (clean) by the city workers.
  7. The emails __________ (send) by the secretary as we speak.
  8. The trees __________ (plant) in the park this week.
  9. The data __________ (analyze) by our research team currently.
  10. The play __________ (perform) on Broadway this season.
  11. The house __________ (paint) by a group of volunteers.
  12. The dishes __________ (wash) by the restaurant staff after each meal.
  13. The documents __________ (review) by the manager right now.
  14. The computer program __________ (update) regularly to fix bugs.
  15. The soccer field __________ (mow) every week.
  16. The cake __________ (decorate) for the special occasion.
  17. The books __________ (sort) and cataloged by the library staff.
  18. The athletes __________ (train) intensively for the upcoming competition.
  19. The artwork __________ (display) in the art gallery this month.
  20. The presentation __________ (give) by our colleague at the conference.

Bài tập 2: Chuyển những câu dưới đây sang câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

  1. They are building a new house.
  2. Anna is writing a letter.
  3. He is teaching English to the students.
  4. They are painting the walls.
  5. The chef is cooking a delicious meal.
  6. The gardener is planting new flowers.
  7. She is designing a beautiful dress.
  8. They are fixing the broken car.
  9. The workers are cleaning the office.
  10. He is taking care of the sick patients.
  11. The chef is preparing a special dish for the occasion.
  12. They are repairing the roof of the house.
  13. She is conducting an important experiment in the laboratory.
  14. The construction workers are building a skyscraper downtown.
  15. He is delivering packages to customers.
  16. They are testing the new product before it goes on the market.
  17. She is organizing a charity event for the community.
  18. They are constructing a bridge across the river.
  19. Peter is repairing the broken computer.
  20. The gardener is planting trees in the park.

Bài tập 3: Chọn đáp án thích hợp ở thể bị động thì hiện tại tiếp diễn để hoàn thành những câu bên dưới

  1. The concert tickets (are being printed/were being printed) _______ for distribution at the box office.
  2. The new software (is being tested/are being tested)_______ by the quality assurance team.
  3. The company’s financial statements (were being reviewed/are being reviewed) _______ by the auditors.
  4. The old building (is being renovated/is renovated) _______ to improve its energy efficiency.
  5. The photos (are being taken/is being taken) _______ for the wedding album.
  6. The fruit (are being picked/ is being picked) _______ from the trees by the farmworkers.
  7. The injured athlete (is treating/is being treated) _______ by the team’s medical staff.
  8. The invitations (are being sent/will be sent) _______ to the guests for the upcoming event.
  9. The road (is repairing/is being repaired) _______ due to damage from heavy rain.
  10. The movie (is being filmed/is filming) _______ in various locations around the city.

Bài tập 4: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu

  1. The roof (repair) _______ due to leaks in the rainy season.
  2. The exams (mark) _______ by the teachers to determine the students’ grades.
  3. The computer software (update) _______ to fix bugs and improve performance.
  4. The new product (promote) _______ through various advertising channels.
  5. The crops (harvest) _______ by the farmw orkers in the early morning.
  6. The event (broadcast) _______ live on television for viewers around the world.
  7. The patient (monitor) _______ closely by the medical team.
  8. The party decorations (arrange) _______ for the big celebration.
  9. The research data (collect) _______ for analysis by the research team.
  10. The conference (attend) _______ by professionals from different industries.
  11. The meal (serve) _______ to the guests at the fancy restaurant.
  12. The company’s financial statements (audit) _______ by external auditors.
  13. The house (insulate) _______ to make it more energy-efficient.
  14. The new book (publish) _______ by a renowned publishing company.
  15. The injured player (assess) _______ by the team’s medical staff.
  16. The theater (renovate) _______ to improve its facilities.
  17. The software (develop) _______ by a team of skilled programmers.
  18. The uniforms (clean) _______ regularly by the sports team.
  19. The product specifications (review) _______ by the engineering department.
  20. The students (instruct) _______ in a classroom setting.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. is being baked
  2. is being washed
  3. are being watered
  4. is being constructed
  5. is being sung
  6. are being cleaned 
  7. are being sent 
  8. are being planted
  9. is being analyzed
  10. is being performed 
  11. is being painted
  12. are being washed 
  13. being reviewed
  14. is being updated
  15. is being mowed
  16. is being decorated
  17. are being sorted
  18. are being trained
  19. is being displayed
  20. is being given

Bài tập 2:

  1. A new house is being built by them.
  2. A letter is being written by Anna.
  3. English is being taught to the students by him.
  4. The walls are being painted by them.
  5. A delicious meal is being cooked by the chef.
  6. New flowers are being planted by the gardener.
  7. A beautiful dress is being designed by her.
  8. The broken car is being fixed by them.
  9. The office is being cleaned by the workers.
  10. The sick patients are being taken care of by him.
  11. A special dish is being prepared by the chef for the occasion.
  12. The roof of the house is being repaired by them.
  13. An important experiment is being conducted in the laboratory by her.
  14. A skyscraper downtown is being built by the construction workers.
  15. Packages are being delivered to customers by him.
  16. The new product is being tested before it goes on the market.
  17. A charity event for the community is being organized by her.
  18. A bridge across the river is being constructed by them.
  19. The broken computer is being repaired by Peter.
  20. Trees in the park are being planted by the gardener.

Bài tập 3: 

  1. are being printed
  2. is being tested
  3. are being reviewed
  4. is being renovated
  5. are being taken
  6. are being picked
  7. is being treated
  8. are being sent
  9. is being repaired
  10. is being filmed

Bài tập 4:

  1. is being repaired
  2. are being marked
  3. is being updated
  4. is being promoted
  5. are being harvested
  6. is being broadcast
  7. is being monitored
  8. are being arranged
  9. are being collected
  10. is being attended
  11. is being served
  12. are being audited
  13. is being insulated
  14. is being published
  15. is being assessed
  16. is being renovated
  17. is being developed
  18. are being cleaned
  19. are being reviewed
  20. are being instructed

Tổng kết

Như vậy, IELTS Cấp Tốc đã nhắc lại kiến thức và tổng hợp bài tập câu bị động thì hiện tại tiếp diễn cho bạn. Hy vọng với bài viết trên, bạn đã nắm chắc phần kiến thức này và vận dụng thành thạo vào bài học cũng như trong đời sống thường ngày. IELTS Cấp Tốc luôn đồng hành cùng bạn trong hành trình chinh phục tiếng Anh.

Bình luận