Trong Tiếng Anh có hàng triệu từ vựng khác nhau được cấu tạo từ bảng chữ cái. Trên thực tế, việc học Tiếng Anh từ những từ vựng bắt đầu bằng các ký tự trong bảng chữ cái cũng rất hữu hiệu cho người mới học không biết nên bắt đầu từ đâu. Bài viết sau đây sẽ cung cấp đến bạn hệ thống các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ E. Cùng IELTS Cấp tốc đón xem ngay bạn nhé!
Nội dung chính
Tìm hiểu những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 3 chữ cái
Tìm kiếm từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 10 chữ cái
expectancy
/ɪkˈspektənsi/
sự kì vọng
expertized
/ ˈɛk spərˌtaɪz /
có chuyên môn
embezzling
/ ɛmˈbɛz əl /
tham ô
excellence
/ ˈɛk sə ləns /
xuất sắc
engagement
/ ɛnˈgeɪdʒ mənt /
hôn ước, sự đính hôn
exhibition
/ ˌɛk səˈbɪʃ ən /
triễn lãm
eventually
/ɪˈventʃuəli/
sau cùng, cuối cùng
enterprise
/ˈentərpraɪz/
doanh nghiệp
especially
/ɪˈspeʃəli/
đặc biệt là
Từ tiếng Anh có 11 chữ cái
experienced
/ɪkˈspɪriənst/
có kinh nghiệm
educational
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/
thuộc về giáo dục
examination
/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/
kiểm tra, kì thi
explanatory
/ɪkˈsplænətɔːri/
giải thích
endorsement
/ɪnˈdɔːrsmənt/
sự chứng thực
exponential
/ˌekspəˈnenʃl/
số mũ
egalitarian
/iˌɡælɪˈteriən/
bình đẳng
emplacement
/ɪmˈpleɪsmənt/
sự thay thế
excrescence
/ɪkˈskresns/
sự xuất hiện
Từ vựng bắt đầu bằng chữ E có 12 chữ cái
Expressivity
/ ˌɛk sprɛˈsɪv ɪ ti /
biểu cảm
Equivocation
/ ɪˌkwɪv əˈkeɪ ʃən /
không rõ ràng
Electrolytic
/ ɪˌlɛk trəˈlɪt ɪk /
điện phân
Exterminator
/ ɪkˈstɜr məˌneɪ tər /
kẻ ám sát
Encroachment
/ ɛnˈkroʊtʃ mənt /
sự lấn át, lấn chiếm
Exploitation
/ ˌɛk splɔɪˈteɪ ʃən /
sự khai thác, lợi dụng
Econometrics
/ ɪˌkɒn əˈmɛ trɪks /
kinh tế lượng
Excruciating
/ ɪkˈskru ʃiˌeɪ tɪŋ /
dữ dội, đau đớn
Experiential
/ ɪkˌspɪər iˈɛn ʃəl /
dựa trên kinh nghiệm
Emotionalism
/ ɪˈmoʊ ʃə nlˈɪz əm /
sự cảm động
Từ tiếng Anh có 13 chữ cái và bắt đầu bằng chữ E
Equilibration
/ ɪˈkwɪl əˌbreɪʃən/
sự thăng bằng
Ethnocentrism
/ˌeθnəʊˈsentrɪzəm/
chủ nghĩa dân tộc
Expressionism
/ɪkˈspreʃənɪzəm/
sự biểu thị, biểu hiện
Extracellular
/ ˌɛk strəˈsɛl yə lər /
khác thường
Electrostatic
/ɪˌlektrəʊˈstætɪk/
tĩnh điện
Extraordinary
/ɪkˈstrɔːrdəneri/
sự phi thường, lạ lùgn
Endocrinology
/ˌendəʊkrɪˈnɑːlədʒi/
khoa nội tiết
Establishment
/ɪˈstæblɪʃmənt/
sự thành lập
Học ngay từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 14 chữ cái
embellishments
/ɪmˈbelɪʃmənt/
đồ trang trí
embarrassingly
/ɪmˈbærəsɪŋli/
lúng túng, ngại ngùng
electabilities
/ɪˌlektəˈbɪləti/
điện năng
emotionalizing
/ ɪˈmoʊ ʃə nlˌaɪzɪŋ /
tạo hoá cảm xúc
entertainingly
/ˌentərˈteɪnɪŋli/
một cách giải trí
ecocatastrophe
/ ˌɛk oʊ kəˈtæs trə fi, ˌi koʊ- /
thảm hoạ
Không thể thiếu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 15 chữ cái
electrodynamics
/ɪˌlektrəʊdaɪˈnæmɪks/
động điện học
effectivenesses
/ɪˈfektɪvnəs/
sự hiệu quả
electrification
/ɪˌlektrɪfɪˈkeɪʃn/
điện khí hoá, sự truyền điện
electrochemists
/iˌlek.troʊˈkem.ɪ.sts/
nhà điện hoá học
educationalists
/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl.ɪst/
nhà giáo dục học
electromagnetic
/iˌlek.troʊ.mæɡˈnet̬.ɪk/
điện từ
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E và IELTS Cấp tốc hy vọng nó sẽ có ích với bạn trong suốt quá trình học tập; trau dồi những từ vựng phong phú cho riêng mình. Và nếu bạn đang tìm kiếm khóa học giao tiếp cấp tốc chuẩn chất lượng, hãy liên hệ ngay hôm nay với IELTS Cấp tốc để được tư vấn sớm nhất bạn nhé!
×
Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!