Tổng hợp các dạng bài tập câu bị động thì quá khứ đơn có đáp án

Giang Lê Giang Lê
20.09.2022

Trong ngữ pháp tiếng Anh thì mọi người sẽ thắc mắc câu bị động thì Quá khứ đơn là gì? Làm thế nào để chuyển câu chủ động thì Quá khứ đơn sang câu bị động thì Quá khứ đơn? Chắc hẳn, nhiều bạn học vẫn còn gặp vướng mắc về dạng câu bị động thì Quá khứ đơn và không rõ cách chuyển đổi sang câu bị động như thế nào.

bài tập câu bị động thì quá khứ đơn

Vậy nên, ngày hôm nay, ieltscaptoc sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc qua các bài tập câu bị động thì quá khứ đơn nhé!

Tổng quan về câu bị động thì quá khứ đơn

Định nghĩa và cách sử dụng thì quá khứ đơn

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN(PAST SIMPLE)
Công thức to beKhẳng định: S + was/were + …Phủ định: S + was/were (not) + …Nghi vấn: Was/Were + S + …?
Công thức động từ thườngKhẳng định: S + Ved/cột 2 + …Phủ định: S + didn’t + V(nguyên thể) + …Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể) + …?
Cách sử dụngDiễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn toàn chấm dứt ở quá khứ, không còn lưu lại một kết quả nào cho đến hiện tại.Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp trong quá khứ.Dùng để thể hiện một thói quen trong quá khứ nhưng giờ không còn như vậy nữa.
bài tập câu bị động thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn

CẤU TRÚC ĐỔI THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Khẳng địnhS + Ved/cột 2 + O.-> O + was/were + V(p2) (by S).
Phủ địnhS + didn’t + V(nguyên thể) + O.-> O wasn’t/weren’t + V(p2) (by S).
Nghi vấnDid + S + V(nguyên thể) + O?-> Was/Were + O + V(p2) (by S)?

Câu bị động thì Quá khứ đơn thường được sử dụng trong nhiều trường hợp giao tiếp hàng ngày và có thể khiến nhiều bạn học tiếng Anh gặp khó khăn nếu như không ôn luyện. Vì vậy hãy cùng Vietop áp dụng kiến thức vừa học được vào một số dạng bài tập dưới đây nhé!

Xem thêm: At the moment là thì gì?

Bài tập về câu bị động thì quá khứ đơn

Bài 1: Rewrite the sentences in passive voice

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  1. She sang an English song.
  2. Somebody hit me.
  3. We watered the flowers in the garden.
  4. A robber stole my money.
  5. You didn’t do your homework.
  6. He won the lottery.
  7. They didn’t clean the room.
  8. I didn’t tell her.
  9. Did you fix your bike?
  10. Did she send the email?

Bài 2: Complete the sentences with the past simple passive of the verb in brackets

  1. She __________(invite) to the party.
  2. The blue car __________(steal) by a man.
  3. The thieves __________(arrest) by the police.
  4. Who __________(this play/write) by?
  5. The old lady __________(bite) by a dog.
  6. Four hamburgers __________(eat) by Tom and David.
  7. The livestream __________(watch) by thousands of people around the world.
  8. The Harry Potter films __________(direct) by Steven Spielberg.
  9. How many bottles of beer __________(drink) last year?
  10. The key __________(not find).

Bài 3: Write passive sentences in Simple Past 

  1. The essay / write.
  2. The apartment / build.
  3. The dog / feed.
  4. The lights / switch off.
  5. The meal / cook.
  6. The trees / plant.
  7. The room / not clean.
  8. The car / not wash.
  9. The door / not lock.
  10. The children / not pick up.

Bài 4: Put the verb into either Past Simple Active or Past Simple Passive

  1. They __________(invite) Mr.Brown to the meeting last week.
  2. They __________(invite) to the meeting last week.
  3. We __________(open) the presents last night.
  4. The presents __________(open) last night.
  5. She __________(not help) the elders.
  6. The elders __________(not help).
  7. __________(he/phone) yesterday?
  8. __________(he/phone) you yesterday?
  9. How many cakes __________(make) for the party?
  10. How many cakes __________(your mother/make)?

Bài 5: Make passive sentences from the following information. You will often have to change the word order to make the most natural sentence.

  1. 1937 / ballpoint pen / invent.
  2. supermarket / build / A BigC / last week.
  3. wallet / steal / 9pm last night.
  4. you / see / with another man!
  5. what time / he / hit?
  6. we / welcome / at the airport / boss.
  7. house / stranger / burn down.
  8. Poland / invade / 1939.

Đáp án

Bài 1: Rewrite the sentences in passive voice

  1. An English song was sung.
  2. I was hit.
  3. The flowers in the garden were watered.
  4. My money was stolen by a robber.
  5. Your homework wasn’t done.
  6. The lottery was won.
  7. The room wasn’t cleaned.
  8. She wasn’t told.
  9. Was your bike fixed?
  10. Was the email sent?

Bài 2: Complete the sentences with the past simple passive of the verb in brackets

1. was invited2. was stolen3. were arrested4. was this play written5. was bitten
6. were eaten7. was watched8. were directed9. were drunk10. was not found

Bài 3: Write passive sentences in Simple Past

  1. The essay was written.
  2. The apartment was built.
  3. The dog was fed.
  4. The lights were switched off.
  5. The meal was cooked.
  6. The trees were planted
  7. The room wasn’t cleaned.
  8. The car wasn’t washed.
  9. The door wasn’t locked.
  10. The children weren’t picked up.

Bài 4: Put the verb into either Past Simple Active or Past Simple Passive

1. invited2. were invited3. opened4. were opened5. didn’t help
6. weren’t helped7. Was he phoned8. Did he phone9. were made10. did your mother make

Bài 5: Make passive sentences from the following information. You will often have to change the word order to make the most natural sentence.

  1. The ballpoint pen was invented in 1937.
  2. A BigC supermarket was built last week.
  3. The wallet was stolen at 9p.m last night.
  4. You were seen with another man!
  5. What time was he hit?
  6. We were welcomed at the airport by our boss.
  7. The house was burnt down by a stranger.
  8. Poland was invaded in 1939.

Xem thêm Bài tập trắc nghiệm mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Trên đây là kiến thức tổng quan và một số dạng bài tập câu bị động thì Quá khứ đơn. Không chỉ ôn luyện kiến thức, các bạn nhớ cả thực hành với bài tập thường xuyên để làm quen hơn với dạng ngữ pháp này nhé. Chúc các bạn chinh phục thành công câu bị động thì Quá khứ đơn!

Bình luận