Quản trị kinh doanh là ngành học được rất nhiều người chọn học. Song song với độ HOT đó là sự cạnh tranh khốc liệt để xin được việc ở ngành này. Chính vì thế, kỹ năng tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh.
Hôm nay, ieltscaptoc.com.vn sẽ giải đáp những thắc mắc đó của bạn về tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh. Đồng thời mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất của chuyên ngành này.
Nội dung chính
1. Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh?
Thuận tiện khi giao tiếp
Lĩnh vực quản trị buôn bán rất mở với một số thời cơ hợp tác quốc tế. Chỉ khi có vốn tiếng Anh ổn thì bạn mới nắm bắt được một số thời cơ đó.
Hữu ích dưới quá trình học tập
Chắc chắn khi học tại giảng đường, bạn sẽ thấy nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh. Đó có thể là một số cuốn giáo trình hay sách share kinh nghiệm. Khi vốn từ vựng khó khăn nghĩa là bạn đã chứa qua nhiều nguồn học tập bổ ích rồi đấy.
Làm luận văn và lấy bằng
Chắc chắn rồi, một số trường đại học hiện tại đều bắt buộc chuẩn tiếng Anh đầu ra nhất định. Hơn nữa nhiều chương trình học hệ chất lượng đắt hay chuẩn quốc tế cũng bắt buộc làm luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.
Nhiều thời cơ làm việc hơn
Là một nhà quản trị sẽ bắt buộc bạn phải kết nối được với một số nhân viên của mình. Nếu dưới một tổ chức đa đất nước thì sao? Mỗi nhân viên đều cần vốn tiếng Anh để bàn luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì thế nhiều vị trí quyến rũ với mức lương quyến rũ đều bắt buộc ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy phấn đấu học để không chứa qua một số thời cơ tốt này nhé.
2. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh hiệu quả
- Học được nhiều từ vựng
- Hiểu một số dòng câu thường gặp
- Nắm được một số thuật ngữ chuyên môn
- Thường xuyên đọc báo, nghe tin tức về thị phần bằng tiếng Anh
- Thường xuyên dùng tiếng Anh để bàn luận với bạn bè hoặc giảng viên
3. Từ vựng về bằng cấp trong ngành quản trị kinh doanh
- Bachelor of Business Administration: Cử nhân Quản trị Kinh doanh
- Master of Business Administration: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
- Doctor of Business Administration: Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh
- PhD in Management: Tiến sĩ Quản lý
- Doctor of Management: Tiến sĩ Quản lý
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
4. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực kinh tế
Từ vựng chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực kinh tế chủ yếu tập trung chia sẻ những thuật ngữ liên quan đến kinh tế vĩ mô (Macro Economic) và kinh tế vi mô (Micro Economic).
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Abnomal profit | Lợi nhuận bất thường |
2 | absolute advantage | Lợi thế tuyệt đối |
3 | Bond | Trái phiếu |
4 | Business cycle | Chu kì doanh nghiệp |
5 | Comparative advantage | Lợi thế cạnh tranh |
6 | Complementary goods | Hàng hóa bổ sung |
7 | Deadweight loss | Điểm lỗ vốn |
8 | Deflation | Giảm phát |
9 | Diminishing marginal productivity (DMP) | Sản phẩm biên tế giảm dần |
10 | Division of labour | Phân công lao động |
11 | Equilibrium | Điểm hòa vốn |
12 | Financial markets | Thị trường tài chính |
13 | Fiscal policy | Chính sách tài khóa |
14 | Gross domestic product (GDP) | Tổng thu nhập bình quân trên dầu người |
15 | Growth rate | Tỉ lệ tăng trưởng |
16 | Inelastic | Không dao động/ co dãn |
17 | Inferior goods | hàng hóa thứ cấp – là loại hàng hóa có số lượng nhu cầu giảm trong khi thu nhập của người tiêu dùng tăng |
18 | Inflation | Lạng phát |
19 | Interest rates | Lãi suất |
20 | intermediate goods | Hàng hóa trung gian |
21 | Law of demand | Luật cung |
22 | Law of supply | Luật cầu |
23 | Liquidity | Thoái vốn |
24 | Marginal utility | Lợi ích cận biên |
25 | Microeconomics | Kinh tế vi mô |
26 | Monetarism | Chủ nghĩa tiền tệ |
27 | Monopoly | Độc quyền |
28 | needs | Nhu cầu |
29 | Oligopoly | Thiểu quyền |
30 | Opportunity cost | Chi phí cơ hội |
31 | Opportunity goods | Hàng hóa cơ hội |
32 | Price discrimination | Phân biệt giá |
33 | Product life cycle | Chu kỳ sản phẩm |
34 | Recession = Downturn | Suy thoái kinh tế |
35 | Revenue | Doanh thu |
36 | Scarcity | Khan hiếm |
37 | Shortage | Thiếu hụt |
38 | Speculation | Đầu cơ |
39 | Stagflation | Lạng phát kèm suy thoái |
40 | substitute goods | Hàng hóa thay thế |
41 | Surplus | Dư thừa |
42 | The invisible hand | Học thuyết bàn tay vô hình |
43 | Total cost | Tổng chi phí |
44 | Trade barriers | Rào cản thương mại |
45 | Utility | Lợi ích |
46 | Variance | Phương Sai |
47 | Velocity of money | Vận tốc tiền tệ |
48 | Want | Mong muốn |
Xem thêm các bài viết:
- Từ vựng theo Topic – 30 Topic Related Vocabulary for IELTS
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng dễ học nhất
- Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch & khách sạn
5. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực tài chính
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Active management | Đầu tư chủ động |
2 | Adjusted gross income | Lợi tức gộp được điều chỉnh |
3 | Alternative minimum tax | Thuế tối thiểu thay thế |
4 | Amortization | Khấu hao tài sản cố định vô hình |
5 | Annual Percentage Rate | Lãi suất bình quân năm |
6 | Annual Percentage Yield | Tỷ suất thu nhập năm |
7 | Annuity | Trái phiếu đồng niên |
8 | Appreciation | Sự gia tăng giá trị |
9 | Arrears | Nợ đọng |
10 | Ask price | Khảo giá |
11 | Asset | Tài sản |
12 | Asset allocation | Phân bổ tài sản |
13 | Balance sheet | Bảng cân đối kế toán |
14 | Bankruptcy | Phá sản |
15 | Bear market | Thị trường giảm sút |
16 | Beneficiary | Người thụ hưởng |
17 | Bid price | Giá mua vào |
18 | Blue chip | Cổ phiếu Blue chip |
19 | Bonds | Trái phiếu |
20 | Book value | Giá trị của một doanh nghiệp trên sổ sách |
21 | Bull market | Thị trường tăng tích cực |
22 | Cash flow | Dòng tiền |
23 | Closing date | Đóng phiên |
24 | Collateral | Tài sản đảm bảo/thế chấp |
25 | Commission | Hoa hồng |
26 | Commodities | Hàng hóa |
27 | Compound interest | Lãi kép |
28 | Cryptocurrency | Tiền tệ |
29 | Default | Sự không đủ để chi trả |
30 | Dependent | Phụ thuộc |
31 | Depreciation | Giảm phát |
32 | Diversification | Đa dạng |
33 | Dividends | Cổ tức |
34 | Dollar-cost averaging | Giá trị tb của đồng dollar |
35 | Down payment | Tiền trả trước/ đặt cọc |
36 | Emerging markets | Thị trường mới nổi |
37 | Employee stock options | Quyền chọn mua cổ phiếu |
38 | Equity | Cổ phần |
39 | Escrow | Tài khoản treo |
40 | Exchange-traded fund | Quỹ đầu tư tập thể/ủy thác |
41 | Exemption | Miễn thuế |
42 | Expense ratio | Tỷ lệ chi phí |
43 | Exposure | Mức rủi ro |
44 | Fiduciary | Người được ủy thác |
45 | Gross income | Tổng mức thu nhập |
46 | Guarantor | Bảo kê, bảo vệ |
47 | Index | Chỉ mục |
48 | (Roth) Individual retirement account | Tài sản hưu trí cá nhân |
49 | Initial public offering (IPO) | Phát hành cổ phiếu công khai lần đầu |
50 | Liabilities | Trách nhiệm pháp lý |
51 | Loan consolidation | Hợp nhất nợ |
52 | Management fees | Phí quản lý |
53 | Margin | Biên |
54 | Marginal tax system | Thuế suất biên |
55 | Market capitalization | Giá trị vốn hóa thị trường |
56 | Money-market account | Tài khoản thị trường tiền tệ |
57 | Mortgage | Thế chấp tài sản |
58 | Mutual fund | Quỹ chung |
59 | Net income | Thu nhập ròng |
60 | Net worth | Mạng lưới |
61 | Overdraft | Thấu chi |
62 | Passive management | Quản lí thụ động (chiến lược đầu tư bằng sự theo dõi những danh mục đầu tư có |
63 | Penny Stocks | Cổ phiếu penny là cổ phiếu phổ thông của các công ty đại chúng nhỏ giao dịch với giá dưới 5 đô la / cổ phiếu |
64 | Post-tax contribution | Đóng góp sau thuế |
65 | Power of attorney (POA) | Giấy ủy quyền |
66 | Pre-tax contribution | Đóng góp nhuận trước thuế |
67 | Premium | Phần bù |
68 | Price-to-earning (P/E) ratio | Tỷ lệ giữa giá thị trường và lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phần của một công ty |
69 | Principal | Nguyên tắc |
70 | Private loans | Nợ cá nhân |
71 | Prospectus | Báo cáo bạch |
72 | Proxy | Đại lý ủy quyền hợp pháp |
73 | Rally | Một giai đoạn tăng giá duy trì liên tục của giá cổ phiếu, trái phiếu hoặc chỉ số |
74 | Return on investment | Tỷ suất hoàn vốn |
75 | Revolving credit | Tín dụng quay vòng |
76 | Risk tolerance | Khả năng chấp nhận rủi ro |
77 | Robo-adviser | Tự vấn tài chính tự động |
78 | Rollover | Điều chỉnh tài khoản theo giá mới nhất |
79 | Short selling | Bán khống |
80 | Social Security | An sinh xã hội |
81 | Spread | Lan rộng |
81 | Stock | Cổ phiếu |
82 | Subsidized loan | Nợ được tài trợ |
83 | Target-date fund | Quỹ ngày mục tiêu |
84 | Tax credit | Tín dụng thuế |
85 | Tax deduction | Tiền lãi được khấu trừ thuế |
86 | Tax-deferred | Thuế thu nhập hoàn lãi |
87 | Time horizon | Thời hạn |
88 | Time-value of money | Giá trị tiền tệ theo thời gian |
89 | Top-down investing | Phương pháp đầu tư từ trên xuống dưới |
90 | Trust | Lòng tin |
91 | Valuation | Sự đánh giá, định giá |
92 | Vesting | Quyền được hưởng |
93 | Volatility | Sự dao động |
94 | Volume | Tổng lượng giao dịch |
95 | Withholding | Thuế nhà thầu nước ngoài |
96 | Yield | Tỷ suất |
>>> Xem ngay: Từ vựng chuyên ngành kế toán
6. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực marketing
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Advertising | Quảng cáo |
2 | Auction-type pricing | Định giá trên cơ sở đấu giá |
3 | Benefit | Lợi ích |
4 | Brand acceptability | Chấp nhận nhãn hiệu |
5 | Brand awareness | Nhận diện thương hiệu |
6 | Brand equity | Giá trị nhãn hiệu |
7 | Brand loyalty | Trung thành nhãn hiệu |
8 | Brand mark | Dấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu |
9 | Brand name | Nhãn hiệu/tên hiệu |
10 | Brand preference | Nhãn hiệu ưa thích |
11 | Break-even analysis | Phân tích hoà vốn |
12 | Break-even point | Điểm hoà vốn |
13 | Buyer | Người mua |
14 | By-product pricing | Định giá sản phẩm thứ cấp |
15 | Captive-product pricing | Định giá sản phẩm bắt buộc |
16 | Cash discount | Giảm giá vì trả tiền mặt |
17 | Cash rebate | Phiếu giảm giá |
18 | Channel level | Cấp kênh |
19 | Channel management | Quản trị kênh phân phối |
20 | Channels | Kênh (phân phối) |
21 | Communication channel | Kênh truyền thông |
22 | Consumer | Người tiêu dùng |
23 | Copyright | Bản quyền |
24 | Cost | Chi Phí |
25 | Coverage | Mức độ che phủ (kênh phân phối) |
26 | Cross elasticity | Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) |
27 | Culture | Văn hóa |
28 | Customer | Khách hàng |
29 | Customer-segment pricing | Định giá theo phân khúc khách hàng |
30 | Decider | Người quyết định (trong hành vi mua) |
31 | Demand elasticity | Co giãn của cầu |
32 | Demographic environment | Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học |
33 | Direct marketing | Tiếp thị trực tiếp |
34 | Discount | Giảm giá |
35 | Discriminatory pricing | Định giá phân biệt |
36 | Distribution channel | Kênh phân phối |
37 | Door-to-door sales | Bán hàng đến tận nhà |
38 | Dutch auction | Đấu giá kiểu Hà Lan |
39 | Early adopter | Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh |
40 | Economic environment | Yếu tố (môi trường) kinh tế |
41 | End-user | Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng |
42 | English auction | Đấu giá kiểu Anh |
43 | Evaluation of alternatives | Đánh giá phương án |
44 | Exchange | Trao đổi |
45 | Exclusive distribution | Phân phối độc quyền |
46 | Franchising | Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu |
47 | Functional discount | Giảm giá chức năng |
48 | Gatekeeper | Người gác cửa(trong hành vi mua) |
49 | Geographical pricing | Định giá theo vị trí địa lý |
50 | Going-rate pricing | Định giá theo giá thị trường |
51 | Horizontal conflict | Mâu thuẫn hàng ngang |
52 | Image pricing | Định giá theo hình ảnh |
53 | Income elasticity | Co giãn (của cầu) theo thu nhập |
54 | Influencer | Người có sức ảnh hưởng |
55 | Group pricing | Định giá theo nhóm hưởng |
56 | Information search | Tìm kiếm thông tin |
57 | Initiator | Người khởi đầu |
58 | Innovator | Nhóm (khách hàng) đổi mới |
59 | Intensive distribution | Phân phối đại trà |
60 | Internal record system | Hệ thống thông tin nội bộ |
61 | Laggard | Nhóm (khách hàng) lạc hậu |
62 | Learning curve | Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập |
63 | List price | Giá niêm yết |
64 | Location pricing | Định giá theo vị trí và không gian mua |
65 | Long-run Average Cost –LAC | Chi phí trung bình trong dài hạn |
66 | Loss-leader pricing | Định giá lỗ để kéo khách |
67 | Mail questionnaire | Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư |
68 | Market coverage | Mức độ che phủ thị trường |
69 | Marketing | Tiếp thị |
70 | Marketing channel | Kênh tiếp thị |
71 | Marketing concept | Quan điểm tiếp thị |
72 | Marketing decision support system | Hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
73 | Marketing information system | Hệ thống thông tin tiếp thị |
74 | Marketing intelligence | Tình báo tiếp thị |
75 | Natural environment | Yếu tố (môi trường) tự nhiên |
76 | Need | Nhu cầu |
77 | Network | Mạng lưới |
78 | Newtask | Mua mới |
79 | Marketing mix | Tiếp thị hỗn hợp |
80 | Marketing research | Nghiên cứu tiếp thị |
81 | Markup pricing | Định giá cộng lời vào chi phí |
81 | Mass-customization marketing | Tiếp thị cá thể hóa theo số đông |
82 | Mass-marketing | Tiếp thị đại trà |
83 | Middle majority | Nhóm(khách hàng) số đông |
84 | Modified rebuy | Mua lại có thay đổi |
85 | MRO-Maintenance Repair Operating | Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng |
86 | Multi-channel conflict | Mâu thuẫn đa cấp |
87 | Observation | Quan sát |
88 | OEM – Original Equipment Manufacturer | Nhà sản xuất thiết bị gốc |
89 | Optional- feature pricing | Định giá theo tính năng tùy chọn |
90 | Packaging | Đóng gói |
91 | Perceived – value pricing | Định giá theo giá trị nhận thức |
92 | Personal interviewing | Phỏng vấn trực tiếp |
93 | Physical distribution | Phân phối vật chất |
94 | Quantity discount | Giảm giá cho số lượng mua lớn |
95 | Questionnaire | Bảng câu hỏi |
96 | Place | Phân phối |
97 | Political-legal environment | Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý |
98 | Positioning | Định vị |
99 | Post-purchase behavior | Hành vi sau mua |
100 | Price | Giá |
101 | Price discount | Giảm giá |
102 | Price elasticity | Co giãn (của cầu) theo giá |
103 | Primary data | Thông tin sơ cấp |
104 | Problem recognition | Nhận diện vấn đề |
105 | Product | Sản phẩm |
106 | Product Concept | Quan Điểm trọng sản phẩm |
107 | Product-building pricing | Định giá trọn gói |
108 | Product-form pricing | Định giá theo hình thức sản phẩm |
109 | Production concept | Quan Điểm trọng sản xuất |
110 | Product-line pricing | Định giá theo họ sản phẩm |
111 | Product-mix pricing | Định giá theo chiến lược sản phẩm |
112 | Product-variety marketing | Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm |
113 | Promotion | Chiêu thị |
114 | Promotion pricing | Đánh giá khuyến mãi |
115 | Public Relation | Quan hệ cộng đồng |
116 | Pull Strategy | Chiến lược(tiếp thị) kéo |
117 | Purchase decision | Quyết định mua |
118 | Purchaser | Người mua(trong hành vi mua) |
119 | Push Strategy | Chiến lược tiếp thị đẩy |
120 | Relationship marketing | Tiếp thị dựa trên quan hệ |
121 | Research and Development (R & D) | Nguyên cứu và phát triển |
122 | Retailer | Nhà bán lẻ |
123 | Sales concept | Quan điểm trọng bán hàng |
124 | Sales information system | Hệ thống thông tin bán hàng |
125 | Sales promotion | Khuyến mãi |
126 | Satisfaction | Sự thỏa mãn |
127 | Sealed-bid auction | Đấu giá kín |
128 | Seasonal discount | Giảm giá theo mùa |
129 | Target market | Thị trường mục tiêu |
130 | Target marketing | Tiếp thị mục tiêu |
131 | Target-return pricing | Định giá theo lợi nhuận mục tiêu |
132 | Task environment | Môi trường tác nghiệp |
133 | Technological environment | Yếu tố (môi trường) công nghệ. |
134 | Secondary data | Thông tin thứ cấp |
135 | Segment | Phân khúc |
136 | Segmentation | (Chiến lược) phân khúc thị trường |
137 | Selective attention | Chú ý có chọn lọc (yếu tố nhận thức của khách hàng về sản phẩm) |
138 | Selective distortion | Giải mã có chọn lọc |
139 | Selective distribution | Phân phối sàn lọc |
140 | Selective retention | Ghi nhớ có chọn lọc |
141 | Service channel | Kênh dịch vụ |
142 | Short-run Average Cost –SAC | Chi phí trung bình trong ngắn hạn |
143 | Social –cultural environment | Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội |
144 | Social marketing concept | Quan điểm tiếp thị xã hội |
145 | Special-event pricing | Định giá cho những sự kiện đặc biệt |
146 | Straight rebuy | Mua lại trực tiếp |
147 | Subculture | Văn hóa phụ |
148 | Survey | Khảo sát |
149 | trade cycle | Chu kỳ đặt hàng và trả tiền |
150 | Timing pricing | Định giá theo thời điểm mua |
151 | Trademark | Nhãn hiệu đăng ký |
152 | Transaction | Giao dịch |
153 | Two-part pricing | Định giá hai phần |
154 | Survival objective | Mục tiêu tồn tại |
155 | User | Người sử dụng |
156 | Value | Giá trị |
157 | Value pricing | Định giá theo giá trị |
158 | Vertical conflict | Mâu thuẫn hàng dọc |
159 | Want | Mong muốn |
160 | Wholesaler | Nhà bán sỉ |
Xem ngay bài viết: 570 từ vựng Academic Word List for IELTS – Tải miễn phí
7. Những cụm từ tiếng Anh thường dùng trong ngành quản trị kinh doanh
Học tiếng Anh không nên học đơn lẻ, mà nên học theo những cụm từ, tình huống có liên quan đến thì mới nhớ lâu và đạt hiệu quả. Dưới đây là một vài cụm từ mà ieltscaptoc.com.vn gợi ý cho bạn.
- To loan for someone (v): Cho ai vay
- To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.
- To incur debt (v): Mắc nợ
- To incur (v): Chịu, gánh, bị (tổn thất, chi phí, tránh nhiệm)
- To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay
- To incur losses (v): Chịu tổn thất
- To incur punishment (v): Chịu phạt
- To incur a penalty (v): Chịu phạt
- To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
- To incur expenses (v): Chịu chi phí, chịu phí tổn
8. Các từ viết tắt thường gặp trong kinh doanh
- B2B – Business to Business: Loại hình kinh doanh giữa các công ty.
- B2C – Business to Consumer: Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối.
- CAO – Chief Accounting Officer: Kế toán trưởng.
- CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành.
- CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc tài chính.
- CMO – Chief Marketing Officer: Giám đốc tiếp thị.
- CSO – Chief Security Officer: Người đứng đầu các dịch vụ bảo vệ.
- CRM – Customer Relationship Management: Quản lý quan hệ khách hàng.
- EXP – Export: Xuất khẩu.
- GDP – Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc nội.
- HR – Human Resources: Quản trị Nhân sự.
- HQ – Head Quarters: Tổng giám đốc của công ty.
- IR – Interest Rate: Lãi suất.
- LLC – Limited Liability Company: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
- NDA – Non-Disclosure Agreement: Thỏa thuận không tiết lộ thông tin.
- R&D – Research and Development: Nghiên cứu và phát triển.
- SCM – Supply Chain Management: Quản lý chuỗi cung ứng.
Trên đây là bài viết chia sẻ của ieltscaptoc.com.vn về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích trong học tập cũng như công việc. Chúc các bạn học tập tốt!
>>> Xem thêm: