Tổng hợp tên các loại hoa quả bằng tiếng Anh

Cấp Tốc IELTS Cấp Tốc IELTS
22.02.2023

Hoa quả là loại thực phẩm rất thông dụng trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Chỉ cần bước chân vào siêu thị là vô vàn loại trái cây hiện lên trước mắt. Nhưng có bao giờ bạn tự hỏi những loại thực phẩm này phải gọi như thế nào trong tiếng Anh. Ngoài những cam, xoài, táo, dừa,…đã quá quen thuộc thì những loại quả khác phải gọi như thế nào? 

Bài viết dưới đây của IELTS Cấp tốc sẽ giúp bạn nắm bắt tên và cách phiên âm các loại hoa quả bằng tiếng Anh.

Các loại hoa quả bằng tiếng Anh

bằng tiếng Anh
TừPhiên âmDịch nghĩa
Avocado/ˌævəˈkɑːdəʊ/
Apple/’æpl/táo
Orange/ˈɒrɪndʒ/cam
Banana/bə’nɑchuối
Grape/greɪp/nho
Grapefruit/’greipfrubưởi
Starfruit/’stɑkhế
Mango/´mæηgou/xoài
Pineapple/’pain,æpl/dứa, thơm
Mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/măng cụt
Mandarin/’mændərin/quýt
Kiwi fruit/’ki:wi fru:t/kiwi
Kumquat/’kʌmkwɔt/quất
Jackfruit/’dʒæk,frumít
Durian/´duəriən/sầu riêng
Lemon/´lemən/chanh vàng
Lime/laim/chanh vỏ xanh
Papaya/pə´paiə/đu đủ
Soursop/’sɔmãng cầu xiêm
Custard-apple/’kʌstəd,æpl/mãng cầu
Plum/plʌm/mận
Apricot/ˈæ.prɪ.kɒt/
Peach/pitʃ/đào
Cherry/´tʃeri/anh đào
Rambutan/ræmˈbuːtən/chôm chôm
Coconut/’koukənʌt/dừa
Guava/´gwaổi
Pear/peə/
Fig/fig/sung
Dragon fruit/’drægənfruthanh long
Melon/´melən/dưa
Watermelon/’wɔdưa hấu
Lychee/’livải
Longan/lɔɳgən/nhãn
Pomegranate/´pɔm¸grænit/lựu
Berry/’beri/dâu
Strawberry/ˈstrɔdâu tây
Passion-fruit/´pæʃən¸fruchanh dây
Persimmon/pə´simən/hồng
Tamarind/’tæmərind/me
Cranberry/’krænbəri/quả nam việt quất
Jujube/´dʒutáo ta
Das/deit/quả chà là
Green almonds/gri:n ‘ɑ:mənd/quả hạnh xanh
Ugli/’ʌgli’fruquả chanh vùng Tây Ấn
Citron/´sitrən/quả thanh yên
Currant/´kʌrənt/nho Hy Lạp
Ambarella/’æmbə’rælə/cóc
Indian cream cobra melon/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/dưa gang
Granadilla/,grænə’dilə/dưa Tây
Cantaloupe/’kæntəludưa vàng
Honeydew/’hʌnidjudưa xanh
Malay apple/mə’lei ‘æpl/điều
Star apple/’stɑ:r ‘æpl/vú sữa
Almond/’a:mənd/quả hạnh
Chestnut/´tʃestnʌt/hạt dẻ
Honeydew melon/’hʌnidju: ´melən/dưa bở ruột xanh
Blackberries/´blækbəri/mâm xôi đen
Raisin/’reizn/nho khô

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa – 200+ tên loài hoa bằng tiếng Anh

Các loại rau củ bằng tiếng Anh

bằng tiếng Anh
TừPhiên âmDịch nghĩa
Cabbage /’kæbɪdʒ/bắp cải
Cauliflower /’kɔːliflaʊər:/súp lơ
Lettuce /’letɪs/xà lách 
Broccoli /’brɑːkəli/bông cải xanh
Water morning glory /’wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/rau muống
Amaranth /’æmərænθ /rau dền 
Celery /’sələri/cần tây 
Fish mint /fɪʃ mint/rau diếp cá
Artichoke /’ɑːrtɪtʃoʊk/atisô
Bean-sprouts /’biːn spraʊts/giá đỗ
Onion /’ʌnjən/hành tây
Green onion /gri:n ‘ʌnjən/hành lá
Beetroot /’biːtruːt/củ dền
Radish /’rædɪʃ/củ cải
Carrot /’kærət/cà rốt
Potato /pəˈteɪtoʊ/khoai tây
Sweet potato /swi:t pəˈteɪtoʊ/khoai lang
Yam /jæm/khoai mỡ
Taro /’ta:rəʊ/khoai môn
Peanut /’piːnʌt/đậu phộng (lạc)
Bamboo shoot /,bæm’bu: ʃuːt/măng
Cucumber /’kjuːkʌmbər/dưa chuột
Corn /kɔːrn/ngô (bắp)
Eggplant /’eɡplænt/cà tím
Okra /’ɔkrə/đậu bắp
Pea /pi:/đậu Hà Lan
Winter melon /’wɪntər ‘melən/bí đao
Squash /skwɑːʃ/
Marrow /ˈmæroʊ/bí xanh
Gourd /ɡʊrd/quả bầu
Pumpkin /’pʌmpkɪn/bí đỏ
Tomato /tə’meɪtoʊ/cà chua
Bitter melon /’bɪtər ‘melən/khổ qua
Bell pepper /bel ‘pepər/ớt chuông
Mushroom /’mʌʃrʊm/nấm
Ginger /’dʒɪndʒər/gừng
Garlic /’ɡɑːrlɪk/tỏi
Black pepper /blæk ‘pepər/hồ tiêu
Shallot /ʃə’lɑːt/hành tím
Lemon grass /’lemən ɡræs/sả
Basil /’bæzl/húng quế
Turmeric /’tɜːrmərɪk/nghệ
Fennel /ˈfenl/cây thì là

>>> Tham khảo: Từ Vựng tiếng Anh Về Đồ ăn – Thức Uống – Thực phẩm

Các loại hoa quả họ dưa bằng tiếng Anh

bằng tiếng Anh
TừPhiên âmDịch nghĩa
Watermelon ˈwɔtərˌmɛlən Dưa hấu
Cantaloupe ˈkæntəˌloʊp Dưa lưới
GaliaGaliaDưa Galia
Canary melon kəˈnɛri ˈmɛlən Dưa hoàng yến
Honeydew ˈhʌniˌdu Dưa lê
Winter melon ˈwɪntər ˈmɛlən Bí đao
Cucumber ˈkjukəmbər Dưa chuột
Christmas melon ˈkrɪsməs ˈmɛlən Dưa santa Claus
Casaba melonCasaba ˈmɛlənDưa múi Casaba
Crenshaw melonˈkrɛnˌʃɔ ˈmɛlənDưa Mỹ siêu ngọt
Horned melonhɔrnd ˈmɛlənDưa leo sừng vàng
Bailan melonBailan ˈmɛlənDưa Lan Châu
CharentaisCharentaisDưa Charentais
HamiHamiDưa lưới hami
Bitter melon ˈbɪtər ˈmɛlən Mướp đắng

>>> Xem thêm: Bài mẫu chủ đề: Talk about your favorite food – IELTS Speaking

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Các loại hoa quả họ Berry bằng tiếng Anh

bằng tiếng Anh
TừPhiên âmDịch nghĩa
Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/Dâu tây
Cranberry /ˈkrænˌbɛri/Nam việt quất
Blackberry /ˈblækˌbɛri/Dâu đen
Boysenberry/Boysenberry/Mâm xôi lai
Blackcurrant /ˈblækˈkʌrənt/Lý chua đen
Goji BerryGoji BerryCẩu kỷ tử
Acai BerryAcai BerryQuả Acai
Mulberry /ˈmʌlbəri/Dâu tằm
Tayberry /ˈbɪlbəri/Dâu tây
Bilberry/ˈbɪl.ber.i/Việt quất đen
Elderberry/ˈel.dɚˌber.i/Quả cơm cháy
Chokeberry/ˈtʃoʊk.ber.i/Anh đào dại
CloudberryCloudberryMâm xôi Bắc cực
Gooseberry /gusˌbɛri/Me rừng
Raspberry /ˈræzˌbɛri/Phúc bồn tử
Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/Quả nham lê
Blueberry /ˈbluˌbɛri/Việt quất
Lingonberry/ˈlɪŋ.ɡənˌber.i/Quả hồ lý

Các loại hoa quả họ cam bằng tiếng Anh

bằng tiếng Anh
TừPhiên âmDịch nghĩa
Lime /laɪm/chanh
Lemon /ˈlem.ən/Chanh vàng
Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/Quả mơ
Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/Quả bưởi
Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/Quả dứa
Ambarella /ʌmˈbrel.ə/Quả cóc
Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/Quả me
Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/Xoài
Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/Táo xanh
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/Quả cam
Star fruit /ˈstɑː.fruːt/Quả khế
Guava /ˈɡwɑː.və/Quả ổi
Plum /plʌm/Quả mận
Kiwi /ˈkiː.wiː/Quả Kiwi
Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/Dâu tây
Tomato /təˈmɑː.təʊ/Cà chua

Bài tập từ vựng về các loại hoa quả bằng tiếng Anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng 

1. Tên tiếng Anh của quả dưa hấu là gì?

  1. Orange
  2. Strawberry
  3. Watermelon
  4. Tomato

2. Tên tiếng Anh của quả bơ?

  1. Lemon
  2. Avocado
  3. Radicchio
  4. Cherry

3. Pomegranate là tên của loại quả nào?

  1. Lựu
  2. Đào
  3. Nho
  4. Dâu Tây

4. Tên tiếng Anh của quả ổi?

  1. Durian
  2. Jackfruit
  3. Pear
  4. Guava

5. Tên tiếng Anh của quả chôm chôm là? 

  1. Papaya
  2. Lychee
  3. Persimmon
  4. Rambutan

6. Mangosteen là quả gì?

  1. Bưởi
  2. Thanh long
  3. Măng cụt

7. Ambarella là tên của quả gì?

  1. Khế
  2. Cóc
  3. Me

8. Tên tiếng Anh của quả quýt là?

  1. Pineapple
  2. Soursop
  3. Apricot
  4. Mandarin

9. Tên tiếng Anh của quả chanh vàng là? 

  1. Lime
  2. Lemon
  3. Orange

10. “Blueberry” là …? 

  1. Mâm xôi
  2. Dâu tây đỏ
  3. Việt quất xanh

Bài 2: 

  1. This fruit belongs to the melon family and has red flesh. It’s …
  2. This fruit is used to name a major technology company. It’s …
  3. This fruit is often used to decorate Halloween. It’s … 
  4. This fruit is the rabbit’s favorite food. It’s …
  5. This fruit is grown a lot in Ben Tre. It’s …

Đáp án:

Bài 1: 

  1. C. Watermelon
  2. B. Avocado
  3. A. Lựu
  4. D. Guava
  5. D. Rambutan
  6. C. Măng cụt
  7. B. Cóc
  8. D. Mandarin
  9. B. Lemon
  10. C. Việt quất xanh

Bài 2: 

  1. Watermelon
  2. Apple
  3. Pumpkin
  4. Carrot
  5. Coconut

Bài viết trên đã tổng hợp tất tần tật các loại hoa quả bằng tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức IELTS Cấp Tốc chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh. Chúc các bạn học vui vẻ!

Bình luận