Trong chương trình tiếng Anh lớp 6, các em học sinh đã được làm quen với các chủ điểm ngữ pháp mới, trong đó có thì tương lai đơn (Future Simple tense) – một trong 12 thì quan trọng cấu thành tiếng Anh hiện đại, và sẽ gặp lại thì này trong chương trình tiếng Anh lớp 7. Với bài viết hôm nay, mời các em cùng IELTS Cấp tốc hệ thống lại về cấu trúc Thì tương lai đơn và làm các bài tập thì tương lai đơn lớp 7 nhỏ dưới đây để ôn tập kiến thức nhé!
Nội dung chính
Tổng quan về Thì tương lai đơn
Cấu trúc
Câu khẳng định: S + will + V-infinitive
E.g.: We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem những gì chúng tôi có thể làm để giúp bạn.)
Câu phủ định: S + wil not/ won’t + V-infinitive
E.g.: People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22.)
Câu nghi vấn: Will/ Won’t + S + V-infinitive?
E.g.: Will you turn on the fan? (Bạn có thể bật quạt được không?)
Câu hỏi với từ để hỏi: Wh- questions + will/ won’t + S + V-infinitive?
E.g.: Who will you meet at the airport? (Bạn sẽ gặp ai ở sân bay?)
Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai đơn (Future Simple tense) được dùng khi ta muốn:
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói, không có kết hoạch | Hold on. I’ll get a pen. (Chờ chút. Tôi sẽ lấy một cái bút.) I miss her. I will go to her house to see her. (Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy) |
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | Will you open the door? → lời yêu cầu.(Anh mở cửa giúp tôi được không?) Will you go to this party tonight? → lời mời(Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?) |
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ | People will not go to Jupiter before the 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. ) I think people will not use computers after the 25th century. (Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25.) |
Ta nhận biết Thì tương lai đơn với những dấu hiệu sau:
Trạng từ chỉ thời gian | – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra | – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ– probably: có lẽ – promise: hứa |
EX: Wait for me. I’ll be there in 5 minutes! (Hãy chờ tôi. Tôi sẽ đến trong 5 phút!)
Maybe she will go to London next month. (Có thể cô ấy sẽ tới Luân Đôn vào tháng sau.)
I think it will rain soon. (Tôi nghĩ trời sẽ sớm mưa thôi.)
They promise me that they will come. (Họ hứa với tôi rằng họ sẽ đến.)
Bài tập Thì tương lai đơn lớp 7
Bài 1: Supply the correct word form using the Future Simple
- I’m afraid she _____________________ (not / be) able to come to the party.
- Because of the bad weather, the music show _____________ (not / take) place at 7 pm.
- I __________ (not /clean) this room.
- If it does not rain, we ___________________ (go) to climb the mountain.
- I guess, he ________________ (not / pass) the exam.
- Because of the traffic jam. I_________ (not / take) the bus at 7 am.
- He _________________ (not / buy) this suit, because it not suitable with him.
- My little boy ___________ (not / eat) the soup.
- I think it ___________ (not / snow) tomorrow.
- It’s 9 pm. We ___________________ (not / wait) for John.
Bài 2: Complete these sentences
- We ____________ (do) this together.
- Next year ____________ (be) very exciting.
- People ____________ (invent) new things.
- I ____________ (be) in Rome next week.
- John ___________ (be) very pleased.
- Wait, I ____________ (do) this.
- We ____________ (catch) him.
- They ____________ (probably finish) tomorrow.
- You ____________ (find) your bag.
- Bonnie ____________ (like) you.
Bài 3: Fill in the blank with the correct word form, using Future Simple
- Where ________ we ________ tomorrow? (to meet)
- I ________ next month. (to get married)
- ________ they ________ a new car next year? (to buy)
- Sindy ________ to the party without me. (not / to go)
- ________ he ________me this book? (to lend)
- When ________ you ________ a new job? (to start)
- We ________ him tomorrow. (to call)
- Rachel ________ a cake for us? (to bake)
- They ________ next week. (to move)
- What ________ you ________for dinner? (to cook)
Bài 4: Choose the correct answer
- He _____ arrive on time. I think so.
- will
- is
- not
- Will your folks _____ before Tuesday?
- leaving
- leave
- leaves
- We _____ get there until after dark.
- will
- won’t
- will’nt
- We will _____ what your father says.
- see
- to see
- seeing
- I don’t ________ go swimming today.
- think I
- think I’ll
- thinking
- It ________ tomorrow.
- will snow
- snows
- is snowing
- We won’t ________ until we get there.
- knowing
- have know
- know
- I ________ back before Friday.
- ‘ll be
- will
- am being
- Will you _____ at the rehearsal on Saturday?
- go
- be
- have
10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.
- I’ve
- I’ll
- I’d
Bài 5: Put the verbs into the correct form (Future Simple)
- You (be) _____ very happy.
- You (get) _____ a lot of money.
- You (buy) _____ a beautiful house.
- Your friends (envy) _____ you.
- You (meet) _____ a beautiful girl.
- You (marry) _____ her.
- You and your wife (travel) _____ around the world.
- People (serve) _____ you.
- They (not/refuse) _____ _____ to make you happy.
- But all this (happen / only) _____ _____ when you are 70 years old.
Đáp án
Bài 1
- won’t be
- won’t take
- won’t clean
- will go
- won’t pass
- won’t take
- won’t buy
- won’t eat
- won’t snow
- won’t wait.
Bài 2
- Will do
- Will be
- Will invent
- Will be
- Will be
- Will do
- Will catch
- Will probably finish
- Will find
- Will like
Bài 3
- Will – meet
- Will get married
- Will – buy
- Will not go
- Will – lend
- Will – start
- Will call
- Will – bake
- will move
- Will – cook
Bài 4
- will
- leave
- won’t
- see
- think I’ll
- will snow
- know
- ‘ll be
- be
- I’ll
Bài 5
- You will be/’ll be very happy.
- You will get/’ll get a lot of money.
- You will buy/’ll buy a beautiful house.
- Your friends will envy/’ll envy you.
- You will meet/’ll meet a beautiful woman.
- You will marry/’ll marry her.
- You and your wife will travel/’ll travel around the world.
- People will serve/’ll serve you.
- They will not refuse/won’t refuse to make you happy.
- But all this will only happen/’ll only happen when you are 70 years old.
Hy vọng với phần kiến thức cũng như các Bài tập thì tương lai đơn lớp 7, IELTS Cấp tốc đã giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức từ lớp 6 và nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong chương trình tiếng Anh lớp 7. Chúc các em học thật tốt!