Bài tập sắp xếp câu trong tiếng Anh là dạng bài tập tương đối khó với nhiều bạn bởi câu càng dài, số lượng từ càng nhiều, càng dễ khiến bạn bị rối. Chính vì vậy, bạn cần làm nhiều bài tập hơn để nắm chắc phần ngữ pháp này. Hãy cùng ieltscaptoc.com.vn tìm hiểu đầy đủ qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
1. Các loại từ trong câu tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có tất cả là 8 loại từ khác nhau:
- Liên từ
- Thán từ
- Tính từ
- Danh từ
- Động từ
- Trạng từ
- Giới từ
- Đại từ
Chúng ta không thể nào sắp xếp từ tiếng Anh trong câu nếu không biết về các loại từ (vị trí, cách dùng, ngữ nghĩa..) của chúng đúng không nào. Cùng tìm hiểu đặc điểm dành cho từng loại từ nhé:
1.1. Liên từ trong tiếng Anh
Đây là dạng từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, những mệnh đề trong câu tiếng Anh
Một số liên từ tiếng Anh thông dụng:
And | But | Or | Nor | After |
Before | Although | Even | Because | Since |
1.2. Thán từ trong tiếng Anh
Thán từ trong tiếng Anh thường được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày. Đây là những từ dùng để miêu tả, thể hiện cảm xúc của chủ thể.
Một số thán từ tiếng Anh thông dụng:
Dear | Hey | Hmm | Well | Oh | Um |
1.3. Tính từ trong tiếng Anh
Hãy hiểu một cách đơn giản đây là các từ được sử dụng để miêu tả trạng thái, đặc điểm tính chất của sự vật, sự việc, con người…
Một số tính từ tiếng Anh thông dụng:
Long | Short | Small | Big | Handsome | Beautiful | Large |
1.4. Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh là các từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…
Một số danh từ tiếng Anh thông dụng:
Train | Car | Motorbike | Cat | Table | Hand | Computer | Children | Teacher |
1.5. Động từ trong tiếng Anh
Đây là các từ được sử dụng để chỉ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…
Một số động từ tiếng Anh thông dụng:
Run | Play | Tell | Hear | Stop | Study | Talk |
1.6. Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác
Một số trạng từ tiếng Anh thông dụng:
Badly | Easily | Quickly | Very | Positively |
1.7. Giới từ trong tiếng Anh
Là những từ được sử dụng nhằm chỉ sự liên quan giữa 2 danh từ khác nhau trong cùng 1 câu.
Một số giới từ tiếng Anh thông dụng:
At | In | On | To | Pass | By | For | Like | With |
1.8. Đại từ trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, đại từ bao gồm 5 loại khác nhau: Đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho thành phần nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.
Một số đại từ tiếng Anh thông dụng:
They | He | She | I | You | We |
2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản
Nếu bạn là một người mới bắt đầu học tiếng Anh thì không nên bỏ qua dạng cấu trúc câu cơ bản cùng với đó là trật tự từ trong câu tiếng Anh dưới đây nhé. Hãy lấy giấy bút và note lại ngay nào
S + V + O
Trong bất cứ câu tiếng Anh cơ bản nào cũng đều có các phần nêu trên (chủ ngữ, động từ, tân ngữ).
- Chủ ngữ ở đây có thể là: Danh từ, đại từ
- Động từ: các động từ chỉ hành động
- Tân ngữ(đi sau các động từ chỉ hành động) có thể là: danh từ, cụm danh từ
Trong một câu khẳng định thông thường sẽ giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.
Ví dụ:
- I play football
- He loves me
- She goes to bed
3. Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác
Qua phần trên, chúng ta có thể thấy trật tự từ trong tiếng Anh khá là cơ bản và đơn giản. Thế nhưng, trong tiếng Anh không phải lúc nào cấu trúc một câu cũng chỉ có vậy. Khi làm bài tập, đọc tài liệu, sách báo, sử dụng giao tiếp… hoàn toàn có thể có nhiều thành phần khác nhau. Điều này khiến cấu trúc câu trở nên phức tạp hơn, gây ra sự nhầm lẫn nếu bạn không sử dụng không chuẩn xác.
Dưới đây là trật tự từ trong câu tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất, hãy tìm hiểu đồng thời note lại để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo nhé.
3.1. Trật tự từ trong câu tiếng Anh câu có tính từ
Những vị trí của tính từ tiếng Anh trong câu:
Vị trí của tính từ thường thấy nhất đó là: đứng trước danh từ trong câu
Ví dụ:
- His beautiful table was broken in the move
- She has a long hair
Nếu trong câu có sử dụng trên 1 tính từ thì sẽ như thế nào? Bên cạnh nắm bắt được vị trí của tính từ trong câu, chúng ta cũng nên tìm hiểu vị trí của những tính từ được sử dụng trong cùng một câu
Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu
Ý kiến- Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích
Ví dụ:
- He has short blue hair
- She has a lovely red puppy
3.2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ
Mỗi loại trạng từ sẽ có các vị trí trong câu khác nhau, vì vậy cách sắp xếp từ tiếng Anh cũng sẽ trở nên khác nhau.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất:
S + Trạng từ chỉ tần suất + V
Khác với trạng từ thông thường những trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ.
Ví dụ:
- I never smoke
- She often plays badminton with her family.
Cụm trạng từ chỉ tần suất:
S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
Ví dụ:
- He goes on business trips twice a week
- I go to school every day
Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu
S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian
Chú ý:
- Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
- KHÔNG chen vào giữa câu
- Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau
Ví dụ:
- They watch movie at home
- She arrived at the office at 7 o’clock
4. Các bước sắp xếp câu trong tiếng Anh
Để giải quyết dạng bài tập này, cần nhất vẫn là bạn phải nắm vững trật tự câu, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Tiếp theo, bạn có thể thực hiện sắp xếp từ tạo thành câu bằng 3 bước dưới đây:
Bước 1: Xác định nghĩa sơ qua của câu từ những từ gợi ý (đây là bước quan trọng nhất)
Bước 2: Sắp xếp các cụm từ có ý trước rồi mới ráp các giới từ, các cụm từ lại cho thật phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
Bước 3: Dựa vào tiêu chí ngữ pháp, sử dụng S + V + O và văn phong, sắc thái v.v.. để hoàn chỉnh câu trả lời
5. Bài tập sắp xếp câu trong tiếng Anh
Bài tập: Sắp xếp các từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh
- in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?
- isn’t/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .
- is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?
- straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .
- the/ swimming pool/ is/ Where/ ?
- was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
- weather/ in/ what’s/ the/ autumn/ like/ ?
- National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow
- name/ your/ what/ is?
- am/ Lan/ I
- Phong/ is/ this?
- today/ how/ you/ are?
- thank/ are/ you/ fine/ ,/ we
- is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I
- Ann/ am/ hello/ I
- this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom
- eighteen/ they/ old/ years/ are
- not/ he/ is/ today/ fine
- friends/ chatted/ with/ yesterday/ I
- you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?
- on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last
- had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai’s
- did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?
- went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his
- Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last
- Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday
- Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday
- I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ at
- date/ is/ today/ what/ the/ ?
- August/ is/ It/ 26th
- Unit 2/ Let’s/ at/ look
- am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary
- to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is
- you/ school/ at/ Are/ now/ ?
- lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
- four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
- Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
- in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history.
- You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.
- study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
- English/ English magazines/ by/ reading/ learns/ to/ read/ Tuan/.
- parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .
- Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.
- letter/ a/ writing / is/ sister / My.
- the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?
- always/ His/ father/ up/ at/ gets/ 5. 30/ morning/ every.
- your / Where/ work/ does/ mother ?
- August / 1st/ born/ I/ 1995/ on/ was.
- he/ want/ play/ soccer/ not/ doesn’t.
- works /Her /brother/hospital/ the/ in.
- yesterday/ Peter/stayed/ home/ at.
- table/ His/ sport/ favourite/ tennis/is.
- Song/ They/ the/ Festival/ at/were.
- do/ you/ What/ be/ want/ in/ future/ the/ to?
- was/ your/ When / son /born?
- today/ What/ date/ is/ the?
- uncle/ works/ farm/ on / My/ the.
- did / they / What / yesterday / do ?
- watching/ We/ TV/ now/ are.
- dancer/ Lan/ to/ wants/ a/ be.
- often/ drinks/ Hoa’s/ tea/ father/ dinner/ after.
- sister/ Nga’s/ a/ Is/ singer/?
- big bag./ the fish/ They/ in/ a/ put all/
- before/ usually reads/ My father/ some newspapers/ bedtime.
- have/ any books/ shelf ?/ Do you/ on the/
- a tent/ need/ to go camping./ We/
- early/ always/ wakes up/ in the morning./ She/
- He found/ under the sofa./ an old watch/
- school ?/ What time/ home/ after/ do you go/
- She/ only/ for/ eats fruits/ breakfast./
- fridge ?/ drinks/ Are there/ any cold/ in the/
- to school/ All the/ at 7 o’clock./ students/ must go/
- the housework/ My mother/ tomorrow./ to do/ is going/
- pupils/ How many/ your class ?/ in /are there/
- to dance./ She/ how/ know/ didn’t/
- language/ he/ Which/ speak ?/ does/
- My father/ by motorbike./ often goes to work/
- cats and dogs?/ Does/ with/ Ben love playing/
- let/ Don’t/ play/ near the park./ children/
- anything/ They/ yesterday evening/ at the supermarket./ didn’t buy/
- Let’s/ Scarlet’s wedding party./ buy/ present/ for/ a/
- fishing ?/ never go/ does your father/ Why/
Xem thêm: Cấu trúc và cách dùng Thus trong tiếng Anh chi tiết nhất
Đáp án
- What is the weather like in spring?
- Minh isn’t going to Hoi An next week.
- How far is it from here to your house?
- Go straight ahead and turn right.
- Where is the swimming pool?
- Nam was in Hanoi last month.
- What’s the weather like in Autumn?
- They are going to the National Park tomorrow.
- What is your name?
- I am Lan.
- Is this Phong?
- How are you today?
- We are fine, thank you.
- I am Lan and this is Hoa.
- Hello, I am Ann.
- This is my mom, her name is Mai.
- They are eighteen years old.
- He is not fine today.
- I chatted with my friends yesterday.
- Did you play hide and seek last Sunday?
- Mai watched cartoons on TV last week.
- We had nice food and drink at Mai’s party last Sunday.
- What did they do in the part yesterday?
- He went to cinema with his parents last night.
- She bought a comic at the bookshop last Wednesday.
- My school had Sports Festival last Friday.
- Hoa swam in the sea yesterday.
- I was at Phu Quoc island last holiday.
- What is the date today?
- It is 26th August.
- Let’s look at Unit 2.
- I am a student at Le Hong Phong primary school.
- Happy birthday to you. This gift is for you.
- Are you at school now?
- How many lessons do you have today?
- He has Vietnamese four times a week.
- Do you read books in your free time?
- We study the events in the past and present in Vietnam and in the world in history.
- You can have this book when you finish it.
- I study twice a week with my partner.
- Tuan learns English by reading English magazines.
- My parents live in a small village in the countryside.
- He goes to school except Saturday and Sunday.
- My sister is writing a letter.
- What subject do you like the most?
- His father always gets up at 5.30 every morning.
- Where does your mother work?
- I was born on 1st, August 1995.
- He doesn’t want to play soccer.
- Her brother works in the hospital.
- Peter stayed at home yesterday.
- His favorite sport is table tennis.
- They were at the Song festival.
- What do you want to be in the future?
- When was your son born?
- What is the date today?
- My uncle works on the farm.
- What did they do yesterday?
- We are watching TV now.
- Lan wants to be a dancer.
- Hoa’s father often drinks tea after dinner.
- Is Nga’s sister a singer?
- They put all the fish in a big bag.
- My father usually reads some newspapers before bedtime .
- Do you have any books on the shelf?
- We need a ten to go camping.
- She always wakes up early in the morning.
- He found an old watch under the sofa.
- What time do you go home after school?
- She only eats fruits for breakfast.
- Are there any cold drinks in the fridge?
- All the student must go to school at 7 o’clock.
- My mother is going to do the housework tomorrow.
- How many pupils are there in your class?
- She didn’t know how to dance.
- Which language does he speak?
- My mother often goes to work by motorbike.
- Does Ben love playing with cats and dogs?
- Don’t let children play near the park.
- They didn’t buy anything yesterday morning at the supermarket.
- Let buy a present for Scarlet’s wedding party.
- Why does your father never go fishing?
Trên đây ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp những kiến thức về trật từ từ trong câu tiếng Anh cơ bản một cách đầy đủ nhất. Đặc biệt với phần bài tập sắp xếp câu trong tiếng Anh bạn có thể hoàn toàn tự tin tránh các lỗi cơ bản không đáng có. Để có một nền tảng kiến thức vững chắc, bạn đừng quên ôn tập các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh và sử dụng thường xuyên để ứng dụng một cách thành thạo nhé. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!