Phrasal Verb là một chủ đề khó và thường gặp trong tất cả đề thi tiếng Anh. Để đạt được điểm cao trong những bài thi tiếng Anh bạn phải chắn chắn về kiến thức Phrasal Verb của mình. Hãy cùng ieltscaptoc.com.vn khám phá những bài tập về Phrasal Verb để ôn luyện kiến thức nhé!
I. Lý thuyết Phrasal Verb
1. Phrasal Verb là gì?
Định nghĩa chung là một cụm từ bao gồm động từ + trạng từ/giới từ và hoạt động tương tự 1 động từ trong câu. Phrasal Verb trong IELTS đem lại sự linh hoạt, logic và ấn tượng hơn thay vì chỉ sử dụng động từ tương tự. Bên cạnh đó, có những Phrasal Verbs cố định là tất yếu phải dùng mang ý nghĩa riêng cho câu.
2. Cấu tạo của Phrasal Verb
Phrasal verbs được cấu tạo từ hai hoặc ba thành phần: động từ với một giới từ hoặc phó từ; hoặc động từ với hai giới từ hoặc phó từ.
3. Các loại Phrasal Verb
- Intransitive phrasal verbs: Động từ cụm có chức năng là nội động từ, không có tân ngữ theo sau
- Non- separable transitive phrasal verbs: là những phrasal verbs, trong đó các thành phần không thể tách rời nhau và có chức năng như ngoại động từ (phải có tân ngữ kèm theo).
- Optionally separable transitive phrasal verbs: Phrasal Verbs trong loại này có chức năng là ngoại động từ, và có thể tách hoặc không tách các thành phần trong phrasal verbs.
Xem thêm bài viết đáng chú ý
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Cách dùng & Bài tập ứng dụng có đáp án
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và những dấu hiệu nhận biết
- Những dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn & Bài tập ứng dụng có đáp án
II. Bài tập về Phrasal Verb
Bài tập về phrasal verbs là phần khó trong tiếng Anh vì ý của nó rất nhiều và khó đoán. Dưới đây là những dạng bài tập phổ biến do ieltscaptoc.com.vn tổng hợp dành cho các bạn. Phía cuối bài có đáp án chi tiết để các bạn kiểm tra lại bài làm của mình.
Bài tập 1
Chọn cụm đồng từ để điền vào những câu sau: go on / pick up / come back / come up with / go back / find out / come out / go out / point out / grow up / turn out / come in(to) / take on.
- Could you ____________________________ (think of an idea) a better idea?
- She ____________________________ (showed / mentioned) that the stock rose as high as $16 in April.
- I ____________________________ (went to an event) for dinner with my colleagues last night.
- He ____________________________ (entered a place where the speaker is the kitchen and made some tea.
- George ____________________________ (become an adult) in a village.
- As I arrived, he ____________________________ (appeared from a place) of the door.
- She ____________________________ (got something from a place) some dinner on the way home.
- At the end of the film, it ____________________________ (in the end we discovered) that John was a good guy.
- How are you ()__________ at your new job?
- It took her a long time to __________ such a terrible accident.
Bài tập 2
Chọn các cụm động từ tốt nhất cho các câu sau
- He ( came up with/ came into/ went back) a solution.
- Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?
- Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.
- Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.
- I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
- I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
- He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
- I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.
- She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
- I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.
Bài tập 3
Chọn đáp án đúng
1. I wish I hadn’t said it. If only I could …………………
A. turn the clock round B. turn the clock down
C. turn the clock back D. turn the clock forward
2. I just took it ………………… that he’d always be available.
A. into account B. for granted C. into consideration D. easy
3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it ………………… for a new one.
A. in B. off C. up D. away
4. Anne persisted ………………… her search for the truth about what had happened.
A. on B. about C. at D. In
5. The old houses were ………………… down to make way for a block of flats.
A. banged B. put C. hit D. knocked
6. I accidentally ………………… Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of B. kept an eye on C. paid attention to D. lost touch with
7. My mother told me to ………………… for an electrician when her fan was out of order. A. send B. write C. rent D. turn
8. It is very important for a firm or a company to keep ………………… the changes in the market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have ………………… by 2015.
A. taken over B. caught up C. used off D. run out
10. Even if you are rich, you should save some money for a ………………… day.
A. windy B. rainy C. foggy D. snowy
11. We ………………… with a swim in the lake.
A. gave in B. cooled off C. got out D. took up
12. They’re staying with us ………………… the time being until they can afford a house.
A. during B. for C. at D. in
13. Since he failed his exam, he had to ………………… for it again.
A. take B. sit C. make D. pass
14. “Why don’t you sit down and …………………?”
A. make yourself at peace B. make it your own home
C. make yourself at home D. make yourself at rest
15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.
A. come among B. come between C. come up D. come on
16. The Second World War ………………… in 1939.
A. turned up B. took out C. brought about D. broke out
17. “We’d better ………………… if we want to get there in time.”
A. take up B. put down C. speed up D. turn down
18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.
A. make off B. take in C. get along D. hold on
19. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ………………….
A. tighten the belt B. make ends meet C. call it a day D. break the ice
20. He is coming ………………… a cold after a night out in the rain.
A. across with B. down with C. away from D. up with
Bài tập 4
Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp
- Could you ………. this application form, please?
- I’ll never talk to you again. We ……….!
- If you don’t ………., we can’t hear you.
- I’m tired because I ………. too late last night.
- The plane ………. late because of the bad weather.
- Let’s go to the airport to ………. them ……….
- The plane doesn´t ………. till 5 o´clock.
- He was sleeping soundly when the alarm clock ……….
- The meeting has been ………. till next month.
- Don’t forget to ………. all the lights when you leave.
Bài tập 5
Nối phrasal với nghĩa đúng của nó
- put off
- call off
- look up
- go off
- carry on
- turn off
a. cancel
b. switch off
c. postpone
d. continue
e. explode
f. check
Bài tập 6
Chọn phrasal verb thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
check-in | get on | get off (x2) |
break down | take off | turn back |
John and David’s flight home from Amsterdam was at nine in the morning. They had
arranged to meet with John’s friend Mark at half-past six but Mark arrived at the hotel
almost half an hour late – that, however, was just the beginning of their problems. On
the way from the hotel to the airport, their car (1) …………….. in the middle of a busy
intersection, causing a traffic jam. Then, David realized that he had left his mobile phone
in the hotel, but it was too late for them to (2) ……………… When they arrived at the
airport, they had just enough time to (3) …………….., go through passport control
and security check and (4) …………….. the plane. The plane (5) …………….. very
shortly after that and eight hours later, they landed in New York, but they couldn’t (6)
…………….. the plane because there was a problem on the runway. They felt a jet lag
and finally, forty-five minutes after landing, they (7) ………………
Bài tập 7
Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống
- Hi! Is Mr. Knight in? ………., I’ll call him.
- Excuse me, could I ………. this dress, please?
- How are you ………. at college?
- Are you still ………. with your tennis lessons?
- It was a bit chilly, so she ………. her jacket.
- The kind of housework I hate most is ……….
- If he rings back, just ……….
- I didn’t know that word, so I ………. it ………. in a dictionary.
- Don’t ……….. You can do it if you try hard.
- When I ………. in the middle of the night, I had some temperature.
Bài tập 8
Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó
- ……………. your shoes. (remove)
- Somebody has to ……………. the baby. (take care of
- Does she want to ……………. the truth? (discover)
- Where can I ……………. the sweater? (see if it fits)
- ……………. (be quick)
- Why don’t you ……………. ? (take a seat)
- I will ……………. the train now. (enter)
- ……………. the word in a dictionary. (consult a dictionary)
- I want to ……………. the form. (complete)
- The firemen ……………. the fire. (extinguish)
Bài tập 9
Chọn từ trong bảng và hoàn thành những câu sau
passed away | do without | look forward to | called off | made up |
break out | run out | put up with | keep up | carried away |
- Don’t smoke in the forest. Fires ……………. easily at this time of the year.
- I ……………. seeing my friends again.
- I’m afraid, we have ……………. of apple juice. Will orange juice do?
- Your website has helped me a lot to keep up the good work.
- A friend of mine has ……………. her wedding.
- His mother can’t ……………. his terrible behavior anymore.
- As an excuse for being late, she ……………. a whole story.
- I got ……………. by his enthusiasm.
- I just can’t ……………. my mobile. I always keep it with me.
- She was very sad because her father ……………. last week.
Đáp án chi tiết
Đáp án bài tập 1
- come up with
- pointed out
- went out
- came into
- grew up
- came out
- picked up
- turned out
- getting on
- get over
Đáp án bài tập 2
- came up with
- find out
- come down
- get over
- get rid of
- dropped in
- get along with
- go through
- look up to
- make up
Đáp án bài tập 3
- C
- B
- A
- D
- D
- A
- C
- D
- D
- B
- B
- B
- B
- C
- B
- D
- C
- B
- B
- B
Đáp án bài tập 4
- fill in
- are through
- speak up
- stayed out
- takes off / took off
- see them off
- take off
- went off
- put off
- turn off
Đáp án bài tập 5
- put off – postpone
- call off – cancel
- look up – check
- go off – explode
- carry on -continue
- turn off – switch off
Đáp án bài tập 6
- broke down
- turn back
- check-in
- get on
- took off
- get off
- got off
Đáp án bài tập 7
- hold on
- try on
- getting on
- carrying on
- put on
- put on
- hang up
- looked it up
- give up
- woke up
Đáp án bài tập 8
- take off
- look after
- find out
- try on
- hurry up
- sit down
- get on
- look up
- fill in
- put out
Đáp án bài tập 9
- break out
- look forward to
- run out
- keep up
- called off
- put up with
- made up
- carried away
- do without
- passed away
Mong rằng bài viết của ieltscaptoc.com.vn sẽ giúp ích cho các bạn trong việc ôn tập để chuẩn bị cho những kì thi sắp tới. Sau khi làm xong bài tập về Phrasal Verb đừng quên xem lại đáp án để chắc chắn bạn đã hiểu bài. Chúc các bạn học tập thật tốt!