Bài tập câu bị động trong tiếng anh lớp 7, 8, 9

Giang Lê Giang Lê
26.10.2022

Câu bị động là một trong những ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, IELTS Cấp tốc sẽ cung cấp cho các bạn hệ thống bài tập câu bị động trong tiếng anh lớp 7, 8, 9 (có đáp án) để từ đó các bạn có thể thực hành và ghi nhớ ngữ pháp quan trọng này.

Lý thuyết câu bị động trong tiếng Anh lớp 7, 8, 9

Câu bị động là loại câu được dùng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân của hành động đó. 

Thì của câu bị động được tuân theo thì của câu chủ động. Việc chuyển câu bị động từ câu chủ động ở các thì có những sự giống và khác nhau nhất định. Cụ thể:

Các thìCâu chủ độngCâu bị động
Thì hiện tại đơnCấu trúc: S+V(s/es) + O 
E.g.- I do my homework every evening.(Tôi làm bài tập về nhà mỗi buổi tối)
Cấu trúcS+ is/am/are + VpII + (by +O)
E.g.- My homework is done (by me) every evening(Bài tập về nhà được làm bởi tôi mỗi tối)
Thì hiện tại tiếp diễnCấu trúc: S+ is/am/are + V-ing + O
E.g. – She is reading books right now.(Bây giờ cô ấy đang đọc sách.)
Cấu trúc: S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)
E.g.- Books are being read (by her) right now.(Sách đang được đọc bởi cô ấy ngay lúc này)
Thì quá khứ đơnCấu trúc: S + V-ed + O
E.g.- She drafted a labour contract this morning.(Cô ấy đã soạn một hợp đồng lao động sáng nay )
Cấu trúc: S + was/were + VpII + (by +O) 
E.g.- A labour contract was drafted (by her) this morning.(Một hợp đồng lao động đã được soạn bởi cô ấy sáng nay.)
Thì quá khứ tiếp diễnCấu trúc: S + was/were + V-ing + O
E.g.- We were watching a movie at 8 p.m yesterday. (Chúng tôi đang xem một bộ phim vào 8h tối qua)
Cấu trúc: S + was/were +being + VpII + (by + O)
E.g.- A movie was being watched (by us) at 8 p.m yesterday. (Một bộ phim đang được xem lúc 8h tối qua)
Thì hiện tại hoàn thànhCấu trúc: S+ have/ has + VpII + O 
E.g.- I have just received her email(Tôi vừa mới nhận được email của cô ấy)
Cấu trúc: S + have/ has been + VpII + (by + O)
E.g.- Her email has just been received by me(Thư của cô ấy vừa mới được nhận bởi tôi)
Thì tương lai đơnCấu trúc: S + will + V + O
E.g.- She will hold a birthday party tomorrow.(Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật vào ngày mai.)
Cấu trúc: S + will + be +VpII+ (by O)
E.g. – A birthday party will be held by her tomorrow. (Một bữa tiệc sinh nhật sẽ được tổ chức bởi cô ấy vào ngày mai.)
Thì tương lai gầnCấu trúc:S + am/is/are going to + V-infi + O
E.g. – I am going to buy a new house next month (Tôi sẽ mua một căn nhà mới vào tháng sau)
Cấu trúc: S + am/is/are going to + be + P2
E.g. – A new house is going to be bought by me next month(Một căn nhà mới sẽ được mua bởi tôi vào tháng sau)

Việc nắm vững các cấu trúc nêu trên sẽ giúp các bạn nhanh chóng thuần thục ngữ pháp về câu bị động. Cùng chúng tôi thực hành kiến thức vừa học được qua những bài tập sau đây nhé.

Xem thêm: Bài tập câu tường thuật lớp 8, 9, 10, 11, 12

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Bài tập câu bị động trong tiếng anh
Bài tập câu bị động trong tiếng anh

Bài tập Câu bị động trong tiếng anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. A young woman feeds the cat.

The cat ________________________

A. is fed by a young woman.

B. was fed by a young woman.

2. A boy broke the door.

The door_____________________

A. was broken by a boy.

B. is broken by a boy.

3. Lan has made this mistake.

This mistake _______________________

A. was made 

B. has been made by Lan

4. You are going to love him.

He_____________________________

A. is going to be loved by you

B. was going to be loved by you.

5. Nguyen Nhat Anh wrote ‘Blue eyes’.

‘Blue eyes’ _______________________

A. was written by Nguyen Nhat Anh.

B. has been written by Nguyen Nhat Anh.

6. He helped me

I ________________

A. is helped

B. was helped by him.

7. Adele will repair the car.

The car ____________________

A. will been repaired

B. will be repaired by Pamela.

8. I was cleaning the house.

The house___________________

A. was being cleaned

B. is being cleaned by me.

9. She ate an apple

An apple___________________

A. was eaten by her 

B. is eaten

10. Son Tung sang a new song

A new song_______________________

A. was sang by Song Tung

B. is sang

Bài 2: Sắp xếp từ thành công hoàn chỉnh

1. The/ window/ closed./ was

2. on/ is/ pavement/ the/ banned./ Driving  

3. Lunch/by/ is/ them/prepared

4. spoken/ in/ Korean/ is/ class./ the

5. were/ trees/ The / yesterday. /planted/

6. computer/ been/ The/ has/ stolen.

7. are/ being/ Her/ teeth/ brushed.

8. if/ they/ naughty./ will/ be/ they/ punished/ are

9. phone/ Your/ fixed/ is

10. The/ cake/ birthday/ awful/ eaten./ been/has

Câu 3: Chuyển các câu sau sang câu bị động

  1. Lan drinks a cup of tea 
  2. I was writing this report.
  3. She often feeds her dog in the morning.
  4. Many English people speak Chinese
  5. They didn’t allow their child to drink wine.
  6. The teacher will correct my homework today.
  7. She picked a lot of flowers
  8. This shopping mall attracts a lot of citizens.
  9. My mother cleans the house everyday.
  10. I can’t repair my car.
  11. People say that she is a famous actor → It is said that she is a famous actor
  12. He let her go out.
  13. They saw him come in → He was seen to come in
  14. She get me to make some tea → She get some tea made
  15. My sister has made that cake
  16. They had prepared documents before we came
  17. Nobody swept this classroom yesterday
  18. You need to finish this task.
  19. The police found him on the street . He was found on the street by the police
  20. My boss has researched the question carefully. The question has been carefully researched by my boss
  21. I can answer this question. This question can be answered by me
  22. Both parties should sign the contract today. The contract should be signed by both parties today.
  23. Smoke filled the room. The room was filled by smoke
  24. The leader might fulfill this promise
  25. He finds out the mystery
  26. You can buy shirts at this shop.
  27. I am writing my friend a letter. A letter is being written to my friend
  28. Nam delivers the food everyday
  29. I was doing my job at that time. My job was being done at that time 
  30. They ought to have reported the matter to the Board of Director.

Đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1 – A; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 

5 – A; 6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – A; 10 – A

Bài 2: Sắp xếp từ thành công hoàn chỉnh

  1. The window was closed
  2. Driving on the pavement is banned
  3. Lunch is prepared by them
  4. Korean is spoken in the class
  5. The trees were planted yesterday.
  6. The computer has been stolen.
  7. Her teeth are being brushed.
  8. They will be punished if they are naughty
  9. Your phone is fixed
  10. The awful birthday cake has been eaten.

Câu 3: Chuyển các câu sau sang câu bị động

  1. A cup of tea was drunk by Lan
  2. This report was being written by me
  3. Her dog is often feeded in the morning.
  4. Chinese is spoken by many English people 
  5. Their child wasn’t allowed to drink wine
  6. My homework will be corrected today
  7. A lot of flowers was picked by her
  8. A lot of citizens are attracted by this shopping mall
  9. The house is cleaned everyday
  10. My car can’t be repaired by me
  11. It is said that she is a famous actor
  12. She was let to go out
  13. He was seen to come in
  14. She get some tea made
  15. That cake has been made by sister
  16. Documents had been prepared before we came
  17. This classroom was swept by nobody yesterday
  18. This task need to be finished by you
  19. He was found on the street by the police
  20. The question has been carefully researched by my boss
  21. This question can be answered by me
  22. The contract should be signed by both parties today.
  23. The room was filled by smoke
  24. This promise might be fulfilled by the leader
  25. The mystery is found out by him
  26. Shirts can be bought at this shop
  27. A letter is being written to my friend
  28. The food is delivered by Nam everyday
  29. My job was being done at that time 
  30. The matter ought to have been reported to the Board of Director

Trên đây là hệ thống lý thuyết và Bài tập câu bị động trong tiếng anh lớp 7, 8, 9. Các bạn cố gắng làm hết và kiểm tra lại đáp án ở phần của bài viết để nắm vững các kiến thức đã học nhé.

Bình luận