So sánh là một trong những kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản mà người học ngôn ngữ này cần nắm được. Đặc biệt là đối với các bạn học sinh lớp 10,11,12 đang trang bị kiến thức cho kỳ thi THPT Quốc gia, bài tập về so sánh luôn xuất hiện trong đề thi môn tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, IELTS Cấp tốc sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức trọng tâm về so sánh và sưu tầm những bài tập so sánh lớp 10 – 12.
Nội dung chính
So sánh ngang bằng (Equality)
Với tính từ và trạng từ
- Cấu trúc khẳng định:
- Tính từ: S1 + be (chia theo thì) + as + adj + as + S2 + (O)
- Trạng từ: S1 + V (chia theo thì) + as + adv + as + S2 + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
She is as tall as Lan in my class. | Cô ấy cao bằng Lan trong lớp tôi. |
She drives as well as her brother does. | Cô ấy lái xe tốt như anh trai của mình vậy. |
- Cấu trúc phủ định:
Ở dạng phủ định, chỉ cần thêm NOT vào sau động từ TOBE nếu so sánh tính từ/ Mượn trợ động từ và thêm NOT sau trợ động từ nếu so sánh trạng từ
Examples | Meaning |
She is NOT as tall as Lan in my class. | Cô ấy không cao bằng Lan trong lớp tôi. |
She DOES NOT drive as well as her brother does. | Cô ấy không lái xe tốt như anh trai của cô ấy. |
Với danh từ
- Cấu trúc:
- Danh từ đếm được: S + V + as many/ few + N (số nhiều) + as + S2+(O)
- Danh từ không đếm được: S + V + as much/little + N (không đếm được) + as + S2 + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
Peter has as many exercises as his brother does. | Peter có nhiều bài tập như anh trai của mình. |
I don’t have as much money as my friends do. | Tôi không có nhiều tiền như những người bạn của mình. |
So sánh hơn (Comparative)
Với tính từ/trạng từ ngắn
- Cấu trúc: S1 + V + adj/ adv + er + than + S2 + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
He learns harder than his elder brother does. | Anh ấy học chăm hơn anh trai của anh ấy. |
She looks happier than (she did) yesterday. | Hôm nay cô ấy trông tươi tỉnh hơn hôm qua. |
- Lưu ý một số tính từ/trạng từ có 2 âm tiết trở lên vẫn dùng cấu trúc tương tự tính từ/trạng từ ngắn. Đó là các tình từ/trạng từ kết thúc là các đuôi:
Hậu tố | Ví dụ |
-y | Happy, easy, friendly,… |
-er | clever,… |
-le | single, simple… |
-ow | narrow, slow …. |
-et | quiet… |
Tham khảo thêm: Bài tập câu tường thuật lớp 8, 9, 10, 11, 12
Với tính từ/trạng từ dài
- Cấu trúc: S + V + more + adj/ adv + than + S2 + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
She is more intelligent than her sister. | Cô ấy thông minh hơn em gái của mình. |
Lily dances more beautifully than other competitors. | Lily nhảy đẹp hơn các đối thủ của cô ấy. |
Với danh từ
- Cấu trúc: S + V + more + N + than + S2+ (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
She has more money than me. | Cô ấy nhiều tiền hơn tôi |
My younger brother has much more free time than me. | Em trai có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn tôi. |
So sánh hơn nhất (Superlative)
Với tính từ/trạng từ ngắn
- Cấu trúc: S + V + the + adj/ adv + est + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
My dad gets up the earliest in my family | Bố tôi dậy sớm nhất nhà. |
He is the oldest student in our class. | Anh ấy là học sinh già nhất lớp tôi. |
Với tính từ/trạng từ dài
- Cấu trúc: S + V + the + most + adj/adv + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
She is the most warm-hearted person that I have met. | Cô ấy là người tốt bụng nhất tôi từng gặp. |
Mary sings the most beautifully in the group. | Mary là người hát hay nhất nhóm. |
Với danh từ
- Cấu trúc: S + V + the + most + N + (O)
- Ví dụ:
Examples | Meaning |
Alex has the most cars in our neighborhood. | Alex có nhiều xe hơi nhất xóm chúng tôi |
Peter is a billionaire. He has the most money | Peter là tỷ phú, anh ta có nhiều tiền nhất. |
Có thể bạn muốn xem: Tổng hợp bài tập câu hỏi đuôi lớp 11 mới nhất kèm đáp án
Bài tập so sánh lớp 10 – 12
Bài 1: Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1. This blue dress is ________ than that yellow one. (comfortable)
2. Your flat is ________ than mine. (large)
3. The weather today is ________ than it was yesterday. The summer sets in.(hot)
4. The Nile is the ________ river in the world, (long)
5. Chinese bicycles are ________ than Japanese ones, (bad)
6. Mathematics is ________ than Chemistry. (difficult)
7. Ho Chi Minh is the ________ city in Vietnam. (big)
8. He drives ________ than his friend. (careful)
9. She sings ________ in this school, (beautiful)
10. I read ________ than my sister. (slow)
11. Grace is ________ girl in our class. (old)
12. This homework is ________ than that one. (easy)
13. He is twice ________ as you. (fat)
14. Nam is ________ student of all. (noisy)
15. My cold is ________ today than it was yesterday. (good)
Đáp án:
more comfortable | larger | hotter |
longest | worse | more difficult |
biggest | more carefully | the most beautifully |
more slowly | the oldest | easier |
as fat | the noisiest | better |
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
1. In Vietnam, it is normally ________ in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D. hoter
2. The food is ________ than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worst
3. Ho Chi Minh city is ________ than Hanoi.
A. big B. bigger C. biggest D. biger
4. Her voice is ________ than her sister’s.
A. beautiful B. more beautiful c. beautifully D. more beautifully
5. Her literature result is much ________ than it was last year.
A. good B. well C. more well D. better
6. Cinderella danced ________ than any other girls at the ball.
A. more graceful B. gracefuler C. gracefully D. more gracefully
7. This book is the ________ of all.
A. bored B. boring C. more boring D. most boring
8. Mary speaks English very________
A. fluent B. fluently C. more fluently D. most fluently
9. Tom runs faster than John and David runs the ________ in the group.
A. fast B. most fast C. fastest D. most fastly
10. There is nothing ________ than going swimming in hot weather.
A. gooder B. good C. better D. best
11. Mary is ________ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
12. She is ________ student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
13. He drives ________ his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
14. Tuan writes more ________ with fewer mistakes than the previous term.
A. careless B. careful C. carefully D. carelessly
15. My father is happy because I get ________ results at school.
A. bad good C. intelligent D. well
16. Peter does better at school because he works ________
A. harder B. more carelessly C. more lazily D. worse
17. He can do sums more ________ and read faster.
A. badly B. quickly C. difficultly D. fastly
18. Jane is not ________ her brother.
A. more intelligent as B. intelligent as C. so intelligent as D. so intelligent that.
19. She is a very ________ pupil. She spends most of her time studying.
A. hard- working B. difficult C. hard D. easy
20. My English this term is ________ than that of last year.
A. good B. gooder C. better D. best
Đáp án:
B | C | B | B |
D | D | D | B |
C | C | D | C |
C | C | B | A |
B | C | A | C |
Tổng kết
Như vậy, IELTS Cấp tốc đã giúp bạn đọc hiểu thêm một kiến thức ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh qua bài viết này. Đừng quên làm các bài tập so sánh 10-12 để củng cố và vận dụng thành thạo trong các bài thi, bài kiểm tra nhé!